Xem mẫu

  1. om .c QUẢN TRỊ ng co TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP an th Giảng viên: PGS.TS Trần Thị Thái Hà o ng du u cu 1 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  2. om .c ng co an th ng CHƢƠNG 3 o du PHÂN TÍCH u cu BÁO CÁO TÀI CHÍNH CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  3. Những nội dung chính • Khái niệm và ý nghĩa của các hệ số tài chính om • Phân loại các hệ số tài chính .c • Phân tích các hệ số tài chính ng co • Phân tích DuPont (tích hợp các hệ số) an th o ng du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  4. Khái niệm hệ số tài chính • Hệ số tài chính: là cách xem xét các dữ liệu om kế toán dƣới dạng tƣơng đối. .c • Cho phép so sánh và phát hiện các mối quan ng hệ giữa các mẩu thông tin tài chính khác co an nhau. th • Cho phép so sánh các công ty khác nhau về o ng quy mô. du • Có vô số cách tính các hệ số. u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  5. Với mỗi hệ số • Cách tính? om • Đo lƣờng cái gì? Vì sao quan tâm? .c • Đơn vị đo? ng co • Một giá trị cao (thấp) nói lên điều gì? Có thể an gây hiểu lầm gì? th ng • Có thể cải thiện giá trị đó không? o du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  6. Các nhóm hệ số • Các hệ số về khả năng thanh toán trong om ngắn hạn (hệ số thanh khoản) .c • Các hệ số về quản trị nợ (khả năng thanh ng toán dài hạn; đòn bẩy tài chính) co an • Các hệ số về hiệu quả quản trị tài sản (vòng quay) th o ng • Các hệ số về khả năng sinh lợi du u • Các hệ số về giá trị thị trƣờng cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  7. Khả năng thanh toán ngắn hạn • “Thƣớc đo tính thanh khoản” om .c • Khả năng trả nợ ngắn hạn của công ty ng • Tập trung: TS ngắn hạn và nợ ngắn hạn co an • Không có khác biệt nhiều giữa giá trị sổ sách và giá trị thị trƣờng. th o ng • Cả tài sản và nợ đều thay đổi nhanh; du u • Đối tƣợng quan tâm? cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  8. Các hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn om .c Hệ số thanh khoản Tổng tài sản ngắn hạn = ng hiện thời Tổng nợ ngắn hạn co an Tài sản ngắn hạn – tồn kho Hệ số thanh khoản th = Tổng nợ ngắn hạn ng nhanh o du Tiền mặt + phải thu = u Tổng nợ ngắn hạn cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  9. • Hệ số thanh khoản hiện thời: om – Đơn vị: tiền hoặc “lần” .c – Bị tác động bởi nhiều loại giao dịch ng co – Hệ số cao có tốt không? (Với ngƣời cho an vay ngắn hạn và với công ty) – Hệ số thấp? th ng – So sánh với mức trung bình của ngành? o du u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  10. • Hệ số thanh khoản nhanh om – So sánh với hệ số thanh khoản hiện thời? .c Trong trƣờng hợp nào thì hai hệ số này ng gần bằng nhau? co – Đặc điểm của hàng lƣu kho (tính thanh an th khoản; hàng lƣu kho tƣơng đối lớn cho biết ng điều gì?) o du – Ví dụ về công ty có hệ số thanh khoản u nhanh thấp? Cao? cu • Các hệ số khác: hệ số tiền mặt/nợ ngắn hạn; NWC/tổng tài sản CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  11. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CỦA McDONALD’s TÀI SẢN Thay đổi om 1999 2000 Tiền .c 420 422 2 Các khoản phải thu ng 708 797 89 co Tồn kho 83 99 16 an Chi phí trả trƣớc 362 345 (17) Tổng tài sản ngắn th 1573 1663 90 ng hạn o du Tài sản cố định gộp 22451 23569 1118 u Khấu hao tích lũy cu (6126) (6521) (395) Tài sản cố định ròng 16325 17048 723 Tài sản khác 3086 2973 (113) Tổng tài sản CuuDuongThanCong.com 20984 21684 https://fb.com/tailieudientucntt 700
  12. (TIẾP) Nợ và vốn chủ sở hữu 1999 2000 Thay đổi om Nợ ngắn hạn phải trả 1620 630 (990) .c Các khoản mua chịu 586 685 99 ng Chi phí cộng dồn 1069 1046 (23) co Tổng nợ ngắn hạn 3275 2361 (914) an Nợ dài hạn 7344 9418 2074 th Tổng nợ 10619 ng 11779 1160 Vốn chủ sở hữu o Cổ phiếu phổ thông du Mệnh giá + thặng dƣ vốn 2031 2159 128 u cu Cổ phiếu quỹ (6209) (8111) (1902) Thu nhập giữ lại 14543 15857 1314 Tổng vốn CSH phổ thông 10365 9905 (460) Tổng nợ và VCSH 20984 21684 700 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  13. McDonald’s Ngành om Hệ số thanh 1633 triệu $ = = 0,70 0,7 .c khoản hiện thời 2361 triệu $ ng co Hệ số thanh Tài sản ngắn hạn – tồn kho an khoản nhanh = Tổng nợ ngắn hạn th ng 1633 – 99 (triệu $) = = 0,66 o 0,4 du 2361 (triệu $) u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  14. Các hệ số về quản trị nợ Hệ số nợ Nợ dài hạn 1 = om dài hạn Nợ dài hạn + Vốn chủ sở hữu .c Tổng nợ ng Hệ số nợ so 2 = co với VCSH Vốn chủ sở hữu an Tổng tài sản – tổng VCSH th 3 Hệ số nợ tổng thể (so = ng với tài sản) Tổng tài sản o du u cu • “Nợ dài hạn + Vốn CSH” = tổng vốn hóa của công ty (total capitalization) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  15. Hệ số khả năng = EBIT 4 trả lãi (TIE) Chi phí lãi vay om .c ng Hệ số khả năng = EBIT + Khấu hao 5 co trả lãi bằng tiền Chi phí lãi vay an mặt th ng Hệ số khả năng GVHB + Khấu hao + EBIT o trả nợ = 6 du (dịch vụ nợ) Nợ gốc + Chi phí lãi vay u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  16. om .c EBITDA + Thanh toán thuê tài sản ng Hệ số = co dịch vụ nợ tổng thể Nợ gốc + Chi phí lãi +Thanh toán an thuê tài sản th o ng du u cu 16 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  17. - Có nhiều cách đo nợ. Nhà phân tích tài chính om thƣờng quan tâm tới nợ dài hạn hơn là nợ ngắn .c hạn. ng - TIE cho biết khả năng trả lãi từ EBIT: EBIT co giảm đến mức nào thì công ty sẽ bị kiện hoặc an buộc phải phá sản. th - Là mối quan tâm của những bên cho vay dài hạn o ng (bondholders). du - EBIT không thực sự đo lƣờng tiền mặt sẵn có để u cu trả lãi; nên (5) thể hiện chính xác hơn khả năng này (khả năng trả lãi bằng tiền mặt) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  18. – Hệ số nợ tổng thể: (3) nợ tất cả các thời hạn của om tất cả các chủ nợ. .c – Hệ số dịch vụ nợ tổng thể: tính tới tất cả các ng khoản nghĩa vụ cố định của công ty và khả năng co thanh toán nó từ toàn bộ lợi nhuận hoạt động. an • Hữu ích đối với những tổ chức cho vay ngắn hạn (ngân hàng th o ng • du u cu 18 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  19. Các hệ số về quản trị tài sản Doanh thu om Vòng quay = hàng tồn kho Bình quân giá trị hàng tồn kho .c ng 365 co Kỳ tồn kho = an bình quân Số vòng quay hàng tồn kho Doanh thu th ng Vòng quay = o khoản phải thu Bình quân giá trị khoản phải thu du u cu 365 (ngày) Kỳ thu tiền bình quân = (DSO) Vòng quay khoản phải thu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  20. om Vòng quay Doanh thu tài sản lưu = .c Bình quân giá trị tài sản lưu động động ng co Vòng quay Doanh thu an tài sản cố = Bình quân tài sản cố định ròng th định ng (là giá trị TSCĐ còn lại sau khi trừ khấu hao) o du u Vòng quay Doanh thu cu tổng tài sản = Bình quân giá trị tổng tài sản CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
nguon tai.lieu . vn