Xem mẫu
- om
.c
Chương 2:
ng
co
Báo cáo tài chính, thuế và
an
th
ng
dòng tiền
o
du
ThS. Trương Thị Hoài Thơ
u
cu
Khoa Tài chính – Ngân hàng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Mục tiêu chương 2
om
Sinh viên sẽ nắm được:
.c
Sự khác nhau giữa các khái niệm:
ng
co
• Giá trị sổ sách (kế toán) và giá trị thị trường;
an
• Lợi nhuận kế toán và dòng tiền;
th
• Thuế suất trung bình (average tax) và thuế suất biên (marginal
ng
tax)
o
du
Cách xác định dòng tiền của một công ty dựa trên các báo
u
cáo tài chính
cu
Các yếu tố quyết định đến giá trị của một doanh nghiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Nội dung chính
om
Các báo cáo tài chính cơ bản của doanh nghiệp
.c
Thuế thu nhập doanh nghiệp
ng
co
Dòng tiền ròng
an
th
Điều chỉnh thông tin kế toán
ng
Dòng tiền tự do (FCF)
o
du
u
MVA và EVA
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Báo cáo tài chính của doanh nghiệp VN
om
.c
Bảng cân đối kế toán
ng
co
Báo cáo kết quả kinh doanh
an
th
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
o ng
Thuyết minh báo cáo tài chính
u
du
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Bảng cân đối kế toán
om
Phản ánh tình trạng tài chính của doanh nghiệp tại
.c
một thời điểm cụ thể:
ng
• Doanh nghiệp đang có những gì (tài sản)
co
an
• Doanh nghiệp đang nợ những gì (nghĩa vụ thanh
th
toán)
o ng
• Vốn chủ sở hữu của các cổ đông là bao nhiêu
du
(chênh lệch giữa tài sản và nợ)
u
cu
Bảng cân đối giữa tài sản và nguồn hình thành tài
sản của doanh nghiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Bảng cân đối kế toán
Mô hình bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp
Vốn lưu
Tài sản
om
động ròng
.c
ngắn hạn
ng
Nợ dài hạn
co
an
Tài sản
th
Vốn chủ sở
ng
dài hạn
o
du hữu
u
cu
Tổng tài Tổng nợ và
sản VCSH
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Bảng cân đối kế toán Công ty MicroDrive ngày 31 tháng 12 (Đvt: triệu USD)
Tài sản 2006 2005 Tổng nợ và vốn chủ sở hữu 2006 2005
Tiền và các khoản tương 10 15 Khoản phải trả
đương tiền Giấy nợ ngắn hạn
om
60 266
Chứng khoán thanh 0 65 Chi phí dồn tích 110 60
.c
khoản 375 315 Tổng nợ ngắn hạn 140 130
ng
Khoản phải thu 615 415 Trái phiếu dài hạn 754 580
co
Hàng tồn kho 1.000 810 Tổng nợ 1.064 800
an
Tổng tài sản ngắn hạn
th
1.000 870 Cổ phiếu ưu đãi (400.000 cổ 40 40
ng
Tài sản cố định hữu hình phiếu)
o
ròng Cổ phiếu phổ thông 130 130
du (50.000.000 cổ phiếu)
u
Thu nhập giữ lại
cu
766 710
Tổng vốn chủ sở hữu phổ 896 840
thông
Tổng tài sản 2.000 1.680 Tổng nợ và vốn chủ sở hữu 2.000 1.680
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Bảng cân đối kế toán
Tài sản
Nguyên tắc sắp xếp: theo tính thanh khoản hay theo thời
om
gian cần thiết để chuyển đổi thành tiền của tài sản
.c
ng
Nguyên tắc hạch toán:
co
• Hàng tồn kho: FIFO hoặc LIFO
an
th
• TSCĐ: ghi nhận theo nguyên giá; thu hồi giá trị hao mòn
ng
bằng việc trích khấu hao
o
Cơ cấu tài sản phản ánh du
u
cu
• Loại hình kinh doanh đang được tiến hành
• Các quyết định quản trị: giữ bao nhiêu tiền mặt, hàng tồn
kho, chính sách tín dụng, mua sắm tài sản cố định,…
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Bảng cân đối kế toán
Nợ và vốn chủ sở hữu
om
Nguyên tắc sắp xếp: theo thời hạn thanh toán và
.c
theo quyền đòi hỏi trả nợ
ng
• Vốn chủ sở hữu được xem là phần còn lại của tài
co
sản sau khi công ty thực hiện các nghĩa vụ thanh
an
th
toán
ng
• Thu nhập giữ lại không phải là tiền, và không
o
du
được dùng để trả cổ tức
u
cu
Cơ cấu nguồn vốn phản ánh các quyết định quản trị
về:
• Cơ cấu vốn của doanh nghiệp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Bảng cân đối kế toán
Giá trị sổ sách và giá trị thị trường
om
Giá trị sổ sách là giá trị được ghi trên BCĐKT, phản ánh
.c
giá trị tại thời điểm phát sinh giao dịch
ng
Đối với tài sản, giá trị số sách là giá đã trả để mua tài
co
sản. Giá trị thị trường là mức giá hiện tại nếu tài sản
an
được bán đi/thanh lý, phụ thuộc vào mức độ rủi ro và
th
dòng tiền được tạo ra từ tài sản đó.
o ng
Sự chênh lệch giữa giá trị sổ sách và giá trị thị trường
du
phản ánh lợi nhuận/lỗ phát sinh của một hoạt động đầu tư
u
cu
vào tài sản
Giá trị nào là quan trọng đối với nhà quản trị doanh
nghiệp?
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Báo cáo kết quả kinh doanh
(Báo cáo thu nhập)
om
.c
Tổng hợp thành quả hoạt động tài chính của
ng
doanh nghiệp trong một khoảng thời gian nhất
co
an
định, thường là 1 tháng/1 quý/1 năm.
th
Doanh thu – Chi phí = Lợi nhuận thuần
o ng
Lợi nhuận thuần được thể hiện:
du
u
• Tổng số
cu
• EPS
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Báo cáo kết quả kinh doanh CÔNG TY MicroDrive Năm 2005 và 2006
(triệu USD) 2006 2005
Doanh thu thuần 3.000,0 2.850,0
Trừ CP hoạt động sxkd (chưa bao gồm khấu hao) (2.616,2) (2.497,0)
om
Thu nhập hoạt động trước lãi và khấu hao 383,8 353,0
.c
(EBITDA)
ng
Trừ Khấu hao (100) (90,0)
co
Thu nhập hoạt động (EBIT) 283,8 263,0
an
Trừ Chi phí lãi
th
(88) (60,0)
ng
Thu nhập trước thuế (EBT) 195,8 203,0
o
Trừ Chi phí thuế
du (78,3) (81,2)
Thu nhập trước cố tức ưu đãi
u
117,5 121,8
cu
Trừ cổ tức ưu đãi (4,0) (4,0)
Thu nhập ròng 113,5 117,8
Cổ tức phổ thống 57,5 53,0
Thu nhập giữ lại
CuuDuongThanCong.com
56,0
https://fb.com/tailieudientucntt
64,8
- Báo cáo kết quả kinh doanh
Một số lưu ý
Lợi nhuận hoạt động (EBIT) cho biết mức độ hiệu quả của
om
quản trị trong việc tạo ra doanh thu và kiểm soát chi phí
.c
Nguyên tắc hạch toán:
ng
co
• Doanh thu được ghi nhận tại thời điểm bán hàng, không
an
nhất thiết phải là thời điểm nhận được tiền
th
ng
• Chi phí được ghi nhận theo nguyên tắc phù hợp với doanh
o
thu, không nhất thiết tại thời điểm nhận được tiền
du
Các khoản mục phi tiền mặt:
u
cu
• Khấu hao: nguyên tắc phù hợp, giá trị hao mòn của việc
sử dụng tài sản
• Thuế trả chậm, lãi/lỗ thanh lý TSCĐ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Báo cáo kết quả kinh doanh
Một số lưu ý
om
.c
Thu nhập ròng còn được thể hiện bằng các chỉ
ng
số tài chính sau:
co
an
EPS; DPS, BVPS và CFPS
th
Công ty ABC hiện đang có 100 triệu cổ phiếu
o ng
đang lưu hành trên thị trường, tính:
u
du
1.EPS?
cu
2.DPS?
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Thuế
om
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp (Mỹ)
.c
ng
Thu nhập chịu thuế ($) Thuế suất (%)
co
0-50.000 15
an
50.001 – 75.000 25
th
75.001 – 100.000
ng
34
o
100.001 – 335.000 39
du
335.001 – 10.000.000 34
u
cu
10.000.001 – 15.000.000 35
15.000.001 – 18.333.333 38
18.333.334 + 35
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Thuế
om
Thuế suất bình quân và thuế suất biên
.c
ng
Thuế suất bình quân = tổng lượng thuế/ thu
co
nhập chịu thuế.
an
th
Thuế suất biên là tỷ lệ thuế tăng thêm khi
ng
nhận thêm 1 đồng thu nhập.
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Thuế
om
Ví dụ: nếu công ty có thu nhập chịu thuế 200,000 $.
.c
Hóa đơn thuế:
ng
co
0,15 x 50.000 = 7.500$;
an
0,25 x (75.000 – 50.000) = 6.250$
th
0,34 x (100.000 – 75.000) = 8.500$
ng
0,39 x (200.000 – 100.000) = 39.000$
o
du
=> Thuế suất bình quân = ?
u
cu
Tính thuế suất bình quân nếu thu nhập chịu thuế là
350,000$?
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Dòng tiền ròng
Dòng tiền ròng ≠ Thu nhập ròng
om
Dòng tiền ròng = Thu nhập ròng – Doanh thu
.c
ng
phi tiền mặt + CP phi tiền mặt
co
CP phi tiền mặt: Khấu hao (lớn nhất), thuế thu
an
nhập hoãn lại, lãi/lỗ thanh lý TSCĐ
th
ng
Những khoản mục phi tiền mặt khác thường
o
triệt tiêu lẫn nhau du
u
cu
Do vậy, thường:
Dòng tiền ròng = Thu nhập ròng + Khấu hao
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Tóm tắt các nguồn tạo tiền và việc sử dụng tiền
om
của một doanh nghiệp trong một khoảng thời gian
.c
nhất định.
ng
co
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giúp trả lời những câu
an
hỏi sau:
th
ng
• Công ty có tạo ra tiền mặt đủ để mua thêm tài
o
du
sản cần thiết cho tăng trưởng không?
u
cu
• Công ty có tạo thêm được tiền mặt để sử dụng
cho việc trả nợ hoặc đầu tư vào sản phẩm mới
không?
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Cấu trúc của báo cáo
om
Trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
.c
• Dòng tiền từ hoạt động sản xuất kinh doanh: Bao gồm TN
ng
ròng, khấu hao, thay đổi trong TS và nghĩa vụ ngắn hạn (loại
co
trừ: tiền mặt, các khoản đầu tư ngắn hạn, nợ ngắn hạn).
an
• Dòng tiền từ hoạt động đầu tư: Đầu tư hoặc bán (thanh lý)
th
ng
các tài sản cố định
o
du
• Dòng tiền từ hoạt động tài trợ: Bao gồm nguồn vốn tài trợ
u
bởi các nhà đầu tư và các chứng khoán ngắn hạn (kỳ phiếu,
cu
thương phiếu)
Bắt đầu bằng lượng tiền đầu năm; kết thúc bằng lượng tiền
cuối năm.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
nguon tai.lieu . vn