Xem mẫu
- om
.c
ng
co
an
CHƢƠNG 12
th
ng
QUẢN TRỊ
o
du
tồn quỹ và thanh khoản
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- NHỮNG NỘI DUNG CHÍNH
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- om
NGUYÊN LÝ CƠ BẢN
.c
CỦA QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Các khái niệm cơ bản
• Quản trị tài chính ngắn hạn còn gọi là quản
om
trị vốn lƣu động.
.c
• Khác biệt quản trọng nhất giữa tài chính
ng
ngắn hạn và tài chính dài hạn là thời điểm
co
của các dòng tiền.
an
• Các câu hỏi: th
o ng
– Công ty giữ bao nhiêu tiền mặt là hợp lý?
du
– Công ty nên vay ngắn hạn bao nhiêu?
u
cu
– Công ty nên bán chịu bao nhiêu cho khách
hàng?
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Tiền mặt và vốn lƣu động ròng
• Nhắc lại: khái niệm tài sản ngắn hạn; nợ
om
ngắn hạn.
.c
NWC + tài sản cố định = nợ dài hạn + Vốn
ng
CSH (1)
co
an
NWC = Tiền mặt + Tài sản ngắn hạn khác –
Nợ ngắn hạn (2) th
o ng
→ Tiền mặt = Nợ dài hạn + VCSH + Nợ ngắn
du
hạn – tài sản ngắn hạn ngoài tiền – tài sản
u
cu
cố định.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Hoạt động làm tăng tiền mặt
(nguồn tạo tiền)
om
.c
• Tăng nợ dài hạn
ng
• Tăng vốn chủ sở hữu
co
• Tăng nợ ngắn hạn
an
• Giảm tài sản ngắn hạn khác tiền th
o ng
• Giảm tài sản cố định.
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Hoạt động làm giảm tiền mặt
(sử dụng tiền)
om
• Giảm nợ dài hạn
.c
• Giảm vốn chủ sở hữu
ng
co
• Giảm nợ ngắn hạn
an
• Tăng tài sản ngắn hạn khác tiền
th
ng
• Tăng tài sản cố định
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Tiền mặt và thanh khoản
– Các chứng khoán khả mại, (tƣơng đƣơng tiền,
om
cận tiền), cùng với tiền mặt tạo thành trạng thái
thanh khoản.
.c
ng
– Quản trị thanh khoản quan tâm tới lƣợng tài sản
co
thanh khoản tối ƣu mà công ty cần giữ, một khía
an
cạnh của quản trị tài sản ngắn hạn.
th
– Quản trị tiền mặt: theo nghĩa hẹp, liên quan tới
ng
lƣợng tiền thực tế trong tay;liên quan chặt hơn
o
du
với các cơ chế thu, chi tiền mặt.
u
cu
– Quản trị tiền mặt là trọng tâm của chƣơng này
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Chu kỳ hoạt động và chu kỳ tiền mặt
om
Các sự kiện Các quyết định
1. Mua nguyên vật liệu 1. Đặt hàng tồn kho bao nhiêu?
.c
2. Trả tiền mua nguyên vật liệu 2. Vay tiền hay lấy từ tồn quỹ?
ng
3. Chế tạo sản phẩm 3. Chọn loại công nghệ sản xuất nào?
co
4. Bán sản phẩm 4. Cung cấp các điều kiện trả tiền mặt hay
an
bán chịu cho khách hàng?
5. Thu tiền
th
5. Thu tiền bằng cách nào?
o ng
du
Các hoạt động này tạo thành các định dạng
u
cu
dòng tiền vào và dòng tiền ra không đồng bộ
(khớp thời gian) và không chắc chắn
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Các định nghĩa
om
Ngày Hoạt động Hiệu ứng
.c
lên tiền mặt
ng
0 Mua hàng tồn kho Không
co
30 Trả tiền hàng tồn kho -1000$
an
60 Bán hàng tồn kho (bán chịu) Không
th
105 Thu tiền bán hàng
ng + 1400$
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Định nghĩa
• Chu kỳ hoạt động: thời gian từ khi nhập hàng
om
tồn kho cho tới khi thu đƣợc tiền bán hàng
.c
(105 ngày). Gồm hai hợp phần là
ng
– Kỳ tồn kho (60 ngày)
co
– Kỳ thu tiền (45 ngày)
an
th
• Chu kỳ hoạt động mô tả một sản phẩm đi
ng
qua các tài khoản tài sản ngắn hạn nhƣ thế
o
du
nào.
u
cu
– Tồn kho → khoản phải thu → Tiền mặt
– Tại mỗi bƣớc, tài sản tiến gần hơn tới tiền.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- • Chu kỳ tiền mặt : bắt đầu khi tiền đƣợc trả
om
cho nguyên vật liệu và kết thúc khi tiền thu
.c
đƣợc từ các khoản phải thu.
ng
– Thời gian từ khi nhập hàng tồn kho cho tới khi
co
trả tiền = kỳ trả chậm (30 ngày).
an
th
– Kỳ trả chậm là khoảng thời gian công ty có thể trì
ng
hoãn thanh toán cho các nguồn lực.
o
du
Chu kỳ tiền mặt = Chu kỳ hoạt động – kỳ trả chậm
u
(75 ngày = 105 ngày – 30 ngày)
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Mua hàng Bán hàng
tồn kho tồn kho
om
.c
ng
Kỳ tồn kho Kỳ thu tiền
co
Thời gian
an
th
Kỳ trả chậm ng Chu kỳ tiền mặt
o
Trả tiền Nhận tiền
du
mua hàng bán hàng
u
cu
Chu kỳ hoạt động
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Quản trị tài chính ngắn hạn
• Khe hở giữa dòng tiền ra và dòng tiền vào
om
cho thấy sự cần thiết của quản trị ngắn hạn.
.c
– Khe hở liên quan tới độ dài của chu kỳ hoạt
ng
động và kỳ trả chậm.
co
– Hành động xử lý khe hở: vay tiền, nắm giữ dự
an
trữ thanh khoản (tiền mặt, chứng khoán thanh
th
ng
khoản)
o
du
– Rút ngắn khe hở: thay đổi kỳ tồn kho, kỳ thu tiền,
kỳ trả chậm.
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Tính toán các chu kỳ
• Thông tin (báo cáo tài chính): Tính kỳ tồn
om
kho, kỳ thu tiền bình quân; dt ròng, giá vốn.
.c
• Ví dụ:
ng
co
Khoản mục Đầu năm Cuối năm Bình quân
an
Hàng tồn kho 2000$ 3000$ 2500$
Khoản phải thu
th
1600$ 2000$ 1800$
ng
Khoản phải trả
o
750$ 1000$ 875$
du
u
cu
– Doanh thu ròng: 11500$
– Giá vốn hàng bán: 8200$
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- • Chu kỳ hoạt động
om
Vòng quay hàng tồn kho = 8,2/2,5 = 3,28 lần
.c
Kỳ tồn kho = 365 ngày/3,28 = 111,3 ngày.
ng
co
Vg quay khoản phải thu = 11,5/1,8 = 6,4 lần.
an
Kỳ thu tiền bq = 365/6,4 = 57 ngày
th
ng
Chu kỳ hoạt động = 111 + 57 = 168 ngày.
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- • Chu kỳ tiền mặt
om
Vg quay khoản phải trả = 8,2/0,875 = 9,4 lần
.c
Kỳ trả chậm = 365/9,4 = 39 ngày.
ng
co
Chu kỳ tiền mặt = Chu kỳ hoạt động – Kỳ trả
an
chậm = 168 ngày – 39 ngày = 129 ngày.
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Chu kỳ tiền mặt và lợi nhuận
• Chu kỳ tiền mặt càng ngắn, khoản đầu tƣ
om
của công ty vào hàng tồn kho và khoản phải
.c
thu càng thấp, tổng tài sản càng thấp và
ng
vòng quay tổng tài sản càng cao.
co
• Vòng quay tổng tài sản (doanh thu/tổng tài
an
th
sản) là một trong những yếu tố cơ bản quyết
ng
định lợi nhuận và tăng trƣởng của công ty
o
du
(công thức tính ROA và ROE).
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Chính sách tài chính ngắn hạn
• Chính sách tài chính ngắn hạn của một công
om
ty thể hiện ít nhất ở hai phƣơng diện:
.c
– Quy mô của khoản đầu tƣ vào tài sản ngắn hạn.
ng
Thƣờng đo bằng tỷ lệ so với tổng doanh thu hoạt
co
động.
an
– Tài trợ tài sản ngắn hạn: đo bằng tỷ lệ nợ ngắn
th
ng
hạn và nợ dài hạn đƣợc sử dụng để tài trợ tài
o
sản ngắn hạn.
du
u
• Hai dạng chính sách tài chính ngắn hạn
cu
– Linh hoạt
– Hạn chế
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Chính sách linh hoạt
• Duy trì số dƣ tồn quỹ và chứng khoán khả
om
mại lớn
.c
• Đầu tƣ vào hàng tồn kho lớn
ng
• Chấp nhận bán hàng trả chậm dễ dàng, tạo
co
an
ra khoản phải thu cao.
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
nguon tai.lieu . vn