Xem mẫu
- BÀI 8
NGUỒN TÀI TRỢ CỦA
DOANH NGHIỆP
Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Hà
1
v2.0013107202
- TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG BÀI
Giả sửử 1:
1 DN thương
thươ mạii cứ
ứ đầu
đầ nămă mua hàng
hà về
ề và
à sau 3 tháng
thá bá
bán
hàng ra. Như vậy vòng quay vốn của doanh nghiệp rất ngắn. Vậy doanh
nghiệp nên lựa chọn cơ cấu nguồn vốn như thế nào cho hợp lý: Nên bỏ vốn
chủ sở hữu nhiều hơn hay vay nhiều hơn?
Giả sử 2: Một công ty cổ phần dự kiến sẽ đầu tư một dự án mới cần 1 lượng
vốn đầu tư cho dự án. Vậy công ty cổ phần đang trên đà tăng trưởng và
phát triển, doanh thu và tỷ suất lợi nhuận đều ổn định và cổ đông hiện hành
không muốn chia quyền kiểm soát và quyền phân phối lợi nhuận cho người
khác.
ác Hệ ệ số nợ công
ợ của cô cao.
g ty quá cao
Vậy
ậ trong trường
ờ hợp
h đó công
ô ty có
ó nhu
h
cầu tăng thêm vốn thì nên phát hành loại
cổ phiếu nào?
2
v2.0013107202
- MỤC TIÊU
• Cung cấp những kiến thức cơ bản
tạo ra tầm nhìn trong việc xem xét
sử dụng các nguồn tài trợ của
doanh nghiệp.
• Trangg bịị nhữngg kiến thức chủ yyếu
về nội dung, đặc điểm, những điểm
lợi và bất lợi của các nguồn tài trợ
g
đối vời doanh nghiệp trong
g nền kinh
tế thị trường.
3
v2.0013107202
- HƯỚNG DẪN HỌC
• Để học tốt chương này cần có tầm nhìn
tổng thể về nguồn vốn của doanh nghiệp
trong nền kinh tế thị trường.
• Nắm vững khái niệm,
niệm nội dung,
dung đặc điểm,
điểm
những điểm lợi và bất lợi của từng nguồn
tài trợ trong việc huy động vốn của
doanh nghiệp.
nghiệp
• Trong quá trình học cần đưa ra các trường
hợp giả định đồng thời liên hệ với thực tế,
xem xét tác động của của việc sử dụng
các nguồn tài trợ đến khả năng sinh lời và
rủi ro của doanh nghiệp.
• Kết hợp
hợ nghiên
hiê cứu
ứ lý thuyết
th ết và à vận
ậ dụng
d
vào giải các bài tập, từ đó quay trở lại
củng cố nhận thức về lý thuyết.
4
v2.0013107202
- NỘI DUNG
• Tổng
g quan
q về nguồn
g tài trợ của doanh nghiệp;
g p
• Mô hình về nguồn tài trợ;
• Nguồn
g tài trợ
ợ ngắn
g hạn;
ạ ;
• Nguồn tài trợ dài hạn.
5
v2.0013107202
- 1. TỔNG QUAN VỀ NGUỒN TÀI TRỢ CỦA DOANH NGHIỆP
• Nợ và vốn chủ sở hữu;
• Nguồn vốn tạm thời và nguồn vốn
thường xuyên;
• Nguồn vốn bên trong và nguồn vốn
bên ngoài.
6
v2.0013107202
- 1.1. NỢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU
Dựa vào tiêu thức quyền sở hữu có thể phân chia nguồn
vốn của doanh nghiệp thành 2 loại:
• Vốn chủ sở hữu: Phần vốn thuộc quyền sở hữu của
doanh nghiệp, bao gồm số vốn chủ doanh nghiệp tự
bỏ ra phần bổ sung từ kết quả kinh doanh.
Vốn chủ sở hữu = Giá trị tổng tài sản - Nợ phải trả
• Nợ phải trả: Thể hiện bằng tiền những nghĩa vụ mà
doanh nghiệp có trách nhiệm phải thanh toán cho các
tác nhân kinh tế khác như: Nợ vay, các khoản phải
trả cho người bán, cho Nhà nước, cho người lao động
trong doanh nghiệp…
nghiệp
7
v2.0013107202
- 1.2. NGUỒN VỐN TẠM THỜI VÀ NGUỒN VỐN THƯỜNG XUYÊN
Dựa vào thời gian huy động và sử dụng nguồn vốn tiêu thức này có thể chia
nguồn vốn của doanh nghiệp ra làm hai loại: Nguồn vốn thường xuyên và
nguồn vốn tạm thời.
TSLD & đầu
ầ tư ngắn
ắ hạn khác
á Nợ ngắn hạn Nguồn
N ồ vốnố
tạm thời
Nợ dài hạn Nguồn
N ồ vốnố thường
h ờ
TSCD & Đầu tư dài hạn khác
xuyên của DN
Vốn chủ sở hữu
• Nguồn vốn thường xuyên: Là tổng thể các nguồn vốn có tính chất ổn định
mà doanh nghiệp có thể sử dụng vào hoạt động sản xuất kinh doanh.
Nguồn vốn thường xuyên
= Vốn chủ sở hữu + Nợ dài hạn
của doanh nghiệp
• Nguồn vốn tạm thời: Là các nguồn vốn có tính chất ngắn hạn (dưới 1 năm)
doanh nghiệp có thể sử dụng để đáp ứng các yêu cầu về vốn có tính chất
tạm thời phát sinh trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. 8
v2.0013107202
- 1.3. NGUỒN VỐN BÊN TRONG VÀ NGUỒN VỐN BÊN NGOÀI
Dựa vào pham vi huy động vốn:
• Nguồn vốn bên trong là nguồn vốn có thể huy động
được vào đầu tư từ chính hoạt động của bản thân
doanh nghiệp
g p tạo ra, chủ yyếu bao g
gồm:
Lợi nhuận giữ lại để tái đầu tư;
Khoản khấu hao TSCĐ;
Nợ phải trả có tính chu kỳ;
Tiền nhượng bán tài sản, vật tư không cần dùng
hoặc thanh lý TSCĐ.
• Nguồn vốn bên ngoài bao gồm:
Vay người thân (đối với doanh nghiệp tư nhân);
Vay
ay ngân
gâ hàng
à g tthương
ươ g mại;
ạ;
Tín dụng thương mại của nhà cung cấp;
Thuê tài sản;
H
Huy động
độ vốn ố bằng
bằ pháthát hành
hà h chứng
hứ khoán
kh á (đối
với một số loại hình được pháp luật cho phép).
9
v2.0013107202
- 2. MÔ HÌNH VỀ NGUỒN TÀI TRỢ
• Hiện nay, doanh nghiệp ở các nước có
ba mô hình tài trợ chủ yếu:
Mô hình tài trợ thứ nhất;
Mô hình tài trợ thứ hai;
Mô hình tài trợ thứ ba.
• Mỗi mô hình tài trợ có những ưu điểm
và nhược điểm khác nhau. Doanh
nghiệp cần lựa chọn mô hình tài trợ
thích hợp cho doanh nghiệp mình.
10
v2.0013107202
- 2.1. MÔ HÌNH VỀ NGUỒN TÀI TRỢ THỨ NHẤT
Tiền
TSLĐ
S tạm thời
hời Nguồn vốn tạm thời
Nguồn vốn
TSLĐ TX
thường xuyên
TSCĐ
Thời gian
• Nội dung: Với mô hình này, toàn bộ TSCĐ, TSLĐ thường xuyên và một phần
của TSLĐ tạm thời được đảm bảo bằng nguồn vốn thường xuyên và một
phần TSLĐ tạm thời còn lại được đảm bảo bằng nguồn vốn tạm thời.
• Nhận xét:
Ưu điểm: Hạn chế được rủi ro trong thanh toán, mức độ an toàn cao
hơn. Giảm bớt chi phí trong việc sử dụng vốn.
Hạn chế:
chế Chưa tạo sự linh hoạt trong
t ong việc
iệc tổ chức,
chức sử dụng
d ng vốn.
ốn
11
v2.0013107202
- 2.2. MÔ HÌNH VỀ NGUỒN TÀI TRỢ THỨ HAI
TSLĐ tạm thời
Nguồn vốn tạm thời
Tiền
TSLĐ thường xuyên
Nguồn vốn
TSCĐ thường xuyên
Thời gian
• Nội dung: Toàn bộ TSCĐ và TSLĐ thường xuyên được đảm bảo bằng nguồn
vốn thường xuyên, toàn bộ TSLĐ tạm thời được đảm bảo bằng nguồn vốn
tạm thời.
• Nhận xét:
Ưu điểm: Khả năng thanh toán và độ an toàn ở mức độ cao. Việc sử
dụng vốn linh hoạt hơn;
Hạn chế: Chi phí sử dụng vốn cao do doanh nghiệp phải sử dụng nhiều
khoản vay. 12
v2.0013107202
- 2.3. MÔ HÌNH VỀ NGUỒN TÀI TRỢ THỨ BA
Tiền
TSLĐ tạm thời Nguồn vốn tạm thời
TSLĐ TX Nguồn vốn
thường xuyên
TSCĐ
Thời gian
• Nội dung: Toàn bộ TSCĐ và một phần TSLĐ thường xuyên được bảo đảm
bằng nguồn vốn thường xuyên, còn một phần TSLĐ thường xuyên và toàn
bộ TSLĐ tạm thời được đảm bảo bằng vốn tạm thời.
• Nhận
ậ xét:
é
• Ưu điểm: Việc sử dụng vốn linh hoạt, chi phí sử dụng vốn thấp.
• Hạn chế:
chế Khả năng gặp rủi
ủi ro
o cao hơn hai mô hình trên.
t ên
13
v2.0013107202
- 3. NGUỒN TÀI TRỢ NGẮN HẠN CỦA DOANH NGHIỆP
• Nợ phải trả có tính chất chu kỳ;
• Tín dụng nhà cung cấp;
• Tín dụng ngắn hạn của ngân hàng thương
mại và các tổ chức tài chính khác;
• Chiết khấu thương phiếu;
• Bán nợ;
• Các
á nguồn
ồ tài
à trợ ngắn
ắ hạn khác.
á
14
v2.0013107202
- 3.1. NỢ PHẢI TRẢ CÓ TÍNH CHẤT CHU KỲ
• Khái niệm: Là những khoản nợ ngắn
hạn phát sinh lặp đi lặp lại có tính
chất chu kỳ trong hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp.
• Đặc điểm:
Doanh nghiệp có thể sử dụng
tạm thời các khoản này để đáp
ứng nhu cầu vốn mà không phải
trả tiền cho việc sử dụng các
khoản tiền này;
Quy mô nguồn vốn này tương
đối nhỏ.
nhỏ
15
v2.0013107202
- 3.2. TÍN DỤNG CỦA NHÀ CUNG CẤP
• Chi phí sử dụng tín dụng thương mại (TDTM) có thể xác định theo công
thức sau:
Tỷ lệ chiết khấu
Chi phí sử dụng thanh toán Số ngày trong năm
TDTM của nhà = x
cungg cấp
p 1 - Tỷ lệ chiết Thời gian được
Số ngày
khấu thanh toán - hưởng
ở chiết ế khấu
ấ
mua chịu
thanh toán
• Những điểm lợi:
Giúp doanh nghiệp giải quyết tình trạng thiếu vốn;
Đơn giản, dễ thực hiện, chủ yếu dựa trên cơ sở tín nhiệm, không
cần tài sản thế chấp.
• Những bất lợi: Phải chịu chi phí sử dụng vốn thường cao hơn chi phí sử
dụng tín dụng ngân hàng.
16
v2.0013107202
- 3.3. TÍN DỤNG NGẮN HẠN CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VÀ
CÁC TỔ CHỨC TÀI CHÍNH KHÁC
• Nội dung: Là một nguồn tài trợ rất quan trọng để đáp ứng nhu cầu vốn
lưu động của doanh nghiệp trong hoạt động kinh doanh.
• Ưu điểm:
Giúp doanh nghiệp giảm được những khó khăn do thiếu vốn, đặc
ệ là vốn lưu động;
biệt ộ g;
Chi phí sử dụng vốn vay ngân hàng thường thấp hơn chi phí sử dụng
các công cụ tài chính khác;
Tiền lãi vay vốn doanh nghiêp phải trả được coi là một khoản chi phí
hợp lý và được tính trừ vào thu nhập chịu thuế.
• Hạn chế:
Thủ tục
t vay vốn
ố tương
tươ đối phức
hứ tạp;
t
Thông thường việc vay vốn của NHTM phải có tài sản thế chấp;
Tăng nguy cơ rủi ro vỡ nợ của doanh nghiệp.
17
v2.0013107202
- 3.4. CHIẾT KHẤU THƯƠNG PHIẾU
• Khái niêm:
iê Thươ
Thương phiếu
hiế là chứng
hứ chỉ
hỉ có
ó giá
iá trị
t ị nhận
hậ lệnh
lệ h yêu
ê cầu
ầ thanh
th h
toán hoặc cam kết thanh toán không điều kiện một số tiền xác định trong
một thời gian nhất định.
• Các
Cá loại
l i Thương
Th phiếu
hiế gồm:
ồ Hối phiếu
hiế và
à lệnh
lệ h phiếu.
hiế
• Số tiền thu được khi chiết khấu thương phiếu:
V .i.n
in
M V
360
Trong đó:
M: Số tiền thu được khi đem thương phiếu đi chiết khấu;
V: Là giá trị ghi trên thương phiếu (mệnh giá);
i: Là lãi suất chiết khấu (tính theo năm);
n: Số ngày chiết khấu.
18
v2.0013107202
- 3.5. BÁN NỢ VÀ CÁC NGUỒN TÀI TRỢ KHÁC
• Cơ chế
hế bán
bá nợ:
ợ
Khách hàng nợ
(4) Đôn đốc thu hồi nợ
Thông báo cho
khách nợ (3)
Trả tiền (5)
(1) Thương lượng bán nợ
Doanh nghiệp
g ệp Người mua nợ
(2) Trả tíền theo thỏa thuận (Công ty mua bán nợ)
• Các nguồn tài trợ khác bao gồm:
Tiền đặt cọc;
Tiền ứng trước của khách hàng;
Các
á nguồn
ồ tài
à trợ khác.
á
19
v2.0013107202
- 4. NHỮNG ĐIỂM LỢI VÀ BẤT LỢI SỬ DỤNG NGUỒN TÀI TRỢ
NGẮN HẠN
• Những điểm lợi:
Thực
ự hiệnệ dễ dàng,
g, thuậnậ lợi
ợ hơn so
với sử dụng nguồn tài trợ dài hạn;
Chi phí sử dụng vốn thấp;
Dễ
ễ dàng linh hoạt điều chỉnh.
• Những điểm bất lợi:
Chịu rủi ro về lãi suất cao hơn;
Rủi ro vỡ nợ cao hơn.
20
v2.0013107202
nguon tai.lieu . vn