Xem mẫu

  1. Quản trị tác nghiệp TMĐT B2C
  2. Nội dung  Tổng quan Quản trị tác nghiệp TMĐT B2C  Tổng quan bán lẻ điện tử  Tổng quan website TMĐT bán lẻ  Quản trị quy trình bán hàng trong TMĐT B2C  Các công cụ quản trị quan hệ khách hàng TMĐT B2C  Tổng quan TMĐT B2C trên thế giới
  3. Tổng quan quản trị tác nghiệp TMĐT B2C  Khái quát các tác nghiệp TMĐT B2C  Khái niệm và ý nghĩa của quản trị tác nghiệp TMĐT B2C  Các chức năng quản trị tác nghiệp TMĐT B2C
  4. Khái quát  TMĐT B2C là loại hình giao dịch điện tử giữa doanh nghiệp với người tiêu dùng  Doanh nghiệp:  vai trò người bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ  Người tiêu dùng:  Vai trò người mua, người sử dụng dịch vụ  Hoạt động:  Đặt hàng, chào bán, xử lý đơn hàng, kiểm tra hàng trong kho, thực hiện đơn hàng, giao hàng  Tập hợp các hoạt động này có mối quan hệ với nhau tạo thành hệ thống các tác nghiệp  Tác nghiệp TMĐT B2C
  5. Khái quát - 2  Tác nghiệp TMĐT B2C gồm nhiều loại  Cần phân loại, nhóm hợp lý để doanh nghiệp và người tiêu dùng thuận tiện, chủ động trong các giao dịch điện tử  Cần quản trị các tác nghiệp này  Mục đích quản trị quản trị tác nghiệp TMĐT B2C:  Quản lý  Lập kế hoạch  Tổ chức  Kiểm soát các tác nghiệp TMĐT B2C một cách có hiệu quả
  6. Ví dụ: Một số tác nghiệp mua bán trên Amazon
  7. Minh họa quá trình sản xuất
  8. Minh họa lợi ích của QTTN TMĐT B2C
  9. Khái niệm quản trị tác nghiệp  QTTN – Operations Management:  Thiết kế, vận hành và cải tiến liên tục của hệ thống để tạo ra và chuyển giao các dịch vụ và sản phẩm của doanh nghiệp (Theo Chase et al. 2001)  Nhiệm vụ quản trị: Lập kế hoạch, tổ chức triển khai, hướng dẫn thực hiện, nhân sự, khuyến khích và kiểm soát  Quản lý và kiểm soát quá trình sản xuất
  10. Khái niệm Quản trị tác nghiệp TMĐT B2C  QTTN TMĐT B2C:  Áp dụng các nguyên lý của QTTN trong thiết lập và/hoặc thực hiện các công việc/dự án/mô hình kinh doanh TMĐT B2C  Bao hàm việc kết hợp sử dụng Internet và công nghệ số để thực hiện các hoạt động quản lý cần thiết cho việc vận hành thành công một giao dịch TMĐT B2C, hoặc doanh nghiệp ứng dụng TMĐT theo hình thức B2C  QTTN TMĐT B2C cũng đề cập tới các hoạt động như quản trị mua, quản trị dự trữ, quản trị bán của doanh nghiệp
  11. Ý nghĩa của QTTN TMĐT B2C  Việc sử dụng các phương tiện điện tử và Internet ở các doanh nghiệp dẫn đến cách thức QTTN thay đổi  Ngay cả doanh nghiệp không ứng dụng TMĐT, một số cách thức QTTN trong doanh nghiệp đó cũng vẫn có thể bị thay đổi  QTTN TMĐT B2C mang lại lợi ích cho các nhà quản trị bởi họ biết cách tối đa quá trình sản xuất, quản trị hiệu quả hoạt động, cắt giảm các chi phí không cần thiết, khắc phục những khó khăn trong quản trị tác nghiệp.
  12. Lợi ích của QTTN TMĐT B2C
  13. Các chức năng QTTN TMĐT B2C
  14. Ví dụ một số hoạt động trong QTTN TMĐT B2C
  15. 1. Khái niệm bán lẻ điện tử 2. Thuận lợi và khó khăn 3. Các mô hình bán lẻ điện tử 4. Phối thức 7Cs trong bán lẻ điện tử Tổng quan bán lẻ điện tử
  16. Khái niệm bán lẻ điện tử  TMĐT B2C  TMĐT B2B  Bán lẻ  Bán buôn  Giáo dục, đào tạo  EDI  Du lịch  eSCM  Thanh toán  Phân phối  Giải trí  Xuất bản
  17. Phân loại giao dịch TMĐT
  18. Thương mại B2C và TMĐT B2C
  19. B2B và B2C
  20. Bán lẻ điện tử (e-tailing)  Các hoạt động bán lẻ được thực hiện trực tuyến  Bán hàng hóa và dịch vụ qua Internet và các kênh điện tử khác đến người tiêu dùng cá nhân và hộ gia đình  Tất cả các hoạt động thương mại tạo nên các giao dịch với người tiêu dùng cuối cùng  Một số hoạt động marketing không tạo nên các giao dịch trực tiếp, được coi như một phần của TMĐT B2C nhưng không được tính trong phạm vi của bán lẻ điện tử  TMĐT B2C bao hàm TMĐT bán lẻ B2C (e-tailing)
nguon tai.lieu . vn