Xem mẫu
- 9/1/2012
Bài giảng môn
QUẢN TRỊ
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
Khoa Tài chính Ngân hàng
Trường ĐH Kinh tế - Luật
Tháng 9/2012
1
Chương 1
TỔNG QUAN VỀ QUẢN
TRỊ NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI
2
1
- 9/1/2012
Các khái niệm
Ngân hàng thương mại
• Theo luật pháp Mỹ: Bất kỳ một tổ chức nào cung
cấp tài khoản tiền gửi chho phép khách hàng rút
tiền theo yêu cầu (như bằng cách viết séc hay rút
tiền điện tử) và cho vay đối với các tổ chức kinh
doanh hay cho vay thương mại
• Là loại hình tổ chức tài chính cung cấp một danh
mục các dịch vụ tài chính đa dạng nhất – đặc biệt
là tín dụng, tiết kiệm và dịch vụ thanh toán – và
thực hiện nhiều chức năng tài chính nhất so với
bất kỳ một tổ chức kinh doanh naoftrong nền
kinh tế (Peter S.Rose)
3
• Tại Pháp: Ngân hàng là các pháp nhân
thực hiện một cách thường xuyên, chuyên
nghiệp các hoạt động bao gồm nhận tiền
gửi công chúng, các hoạt động tín dụng,
cũng như cung ứng hoặc quản lý các
phương tiện thanh toán cho khách hàng.
4
2
- 9/1/2012
World Bank
• “Ngân hàng là tổ chức tài chính nhận tiền gửi chủ yếu ở
dưới dạng không kỳ hạn hoặc tiền gửi được rút ra với
một thông báo ngắn hạn (tiền gửi không kỳ hạn, có kỳ
hạn và các khoản tiết kiệm). Dưới tiêu đề “các ngân
hàng” gồm có: Các Ngân hàng thương mại, chỉ tham
gia vào các hoạt động nhận tiền gửi, cho vay ngắn hạn
và trung dài hạn; Các ngân hàng đầu tư hoạt động
buôn bán chứng khoán và bảo lãnh phát hành; Các
Ngân hàng nhà ở cung cấp tài chính cho lĩnh vực phát
triển nhà ở và nhiều loại khác nữa. Tại một số nước còn
có các ngân hàng tổng hợp kết hợp hoạt động ngân
hàng thương mại với hoạt động ngân hàng đầu tư và
đôi khi thực hiện cả dịch vụ bảo hiểm”.
5
Việt Nam
• Ngân hàng là loại hình tổ chức tín dụng có
thể được thực hiện tất cả các hoạt động
ngân hàng theo quy định của Luật Các Tổ
chức tín dụng.
• Ngân hàng thương mại là loại hình ngân
hàng được thực hiện tất cả các hoạt động
ngân hàng và các hoạt động kinh doanh
khác theo quy định của Luật Các Tổ chức tín
dụng nhằm mục tiêu lợi nhuận.
6
3
- 9/1/2012
Khái niệm về quản trị
• Quản trị là sự tác động của các chủ thể quản
trị lên đối tượng quản trị nhằm đạt được các
mục tiêu nhất định đã đặt ra trong điều kiện
biến động của môi trường kinh doanh
– Là một quá trình chứ không là hành vi nhất
thời
– Đạt được mục tiêu với hiệu quả cao nhất
– Gắn liền với môi trường kinh doanh
7
Khái niệm về quản trị kinh doanh ngân hàng
• Là việc thiết lập một chương trình hoạt động kinh
doanh dài hạn và ngắn hạn cho một doanh
nghiệp ngân hàng, xác định các nguồn tài nguyên
sẵn có từ đó lãnh đạo nhân viên ngân hàng thực
hiện các mục tiêu đã đề ra
– Thiết lập các mục tiêu kinh doanh của ngân
hàng và thời hạn để thực hiện các mục tiêu
– Đề cập đến việc xác định các nguồn tài nguyên
và việc bố trí, phân bổ các nguồn tài nguyên
– Đề cập đến hoạt động lãnh đạo của các cấp
quản trị
– Được xem là những chương trình hành động
8
4
- 9/1/2012
Đặc điểm kinh doanh NH
• Sản phẩm NH mang tính vô hình
• Quan hệ khách hàng thường dựa trên cơ sở
quen biết
• Chịu sự kiểm soát chặt chẽ của Nhà nước
• Tổ chức cung cấp sản phẩm mang tính trực
tiếp là chủ yếu.
• Chịu sự tác động lớn và nhạy cảm với Kinh tế
vĩ mô.
• Hoạt động NH chứa đựng nhiều rủi ro.
9
Những khuynh hướng ảnh hưởng
đến hoạt động kinh doanh NH
• Sự gia tăng nhanh chóng trong danh mục dịch vụ
• Sự gia tăng chi phí vốn
• Sự gia tăng các nguồn vay nhạy cảm với lãi suất
• Cách mạng trong công nghệ ngân hàng
• Sự củng cố và mở rộng hoạt động về mặt địa lý
• Quá trình toàn cầu hóa ngân hàng
• Rủi ro vỡ nợ gia tăng
• Sự hiểu biết của khách hàng gia tăng
10
5
- 9/1/2012
Sự cần thiết quản trị Kinh doanh NH
–Do mục tiêu hoạt động của NH.
–Do đặc điểm kinh doanh NH.
–Do nhu cầu thị trường sản phẩm
11
Nội dung của quản trị ngân hàng thương mại
• Quản trị nguồn vốn huy động
• Quản trị vốn tự có
• Quản trị tín dụng
• Quản trị đầu tư
• Quản trị thanh khoản
• Quản trị tài sản Có -Tài sản Nợ
• Quản trị hoạt động sáp nhập
12
6
- 9/1/2012
Thảo luận và Bài tập nhóm
• Giới thiệu về Ngân hàng mà bạn chọn lựa.
• Yêu cầu:
– Sự hình thành và phát triển
– Tổ chức bộ máy quản lý của ngân hàng
– Kết quả hoạt động của ngân hàng trong 3 năm vừa
qua
– Trình bày bằng power point
13
Chương 2
PHÂN TÍCH
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
NGÂN HÀNG
14
7
- 9/1/2012
BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA NGÂN
HÀNG
15
Báo cáo tài chính của ngân hàng
• Bảng cân đối kế toán
• Báo cáo thu nhập – Báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh
• Các báo cáo khác
16
8
- 9/1/2012
Bảng cân đối kế toán
Bảng cân đối kế toán của ngân hàng là
bảng liệt kê tài sản, nợ phải trả và vốn sở
hữu do ngân hàng nắm giữ hoặc đầu tư
tại một thời điểm
17
Các khoản mục chính
C + S + L + MA = D + NDB + EC
C = Khoản mục tiền D = Tiền gửi của khách
S = Chứng khoán hàng
L = Cho vay và cho thuê NDB = Tiền vay
MA = Tài sản khác EC = Vốn chủ sở hữu
18
9
- 9/1/2012
Tài sản bằng tiền
Bao gồm:
– Tiền mặt và kim loại quý
– Tiền gửi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam: DTBB,
TGTT
– Tiền, vàng gửi tại các TCTD khác và cho vay các
TCTD khác: TGTT, TGCKH, CV
• Được gọi là dự trữ sơ cấp
⇒Quy mô của tài sản bằng tiền bao nhiêu là
hợp lý?
⇒Quy mô tài sản bằng tiền phụ thuộc những
yếu tố nào?
19
Phụ thuộc
• Hệ thống thanh toán KDTM
• Sự phát triển của TTTC
• Quy mô và tính chất hoạt động của NH
• Thời vụ
20
10
- 9/1/2012
Chứng khoán: Bộ phận thanh khoản
• Dự trữ thứ cấp
• Bao gồm:
– Chứng khoán chính phủ ngắn hạn
– Chứng khoán trên thị trường tiền tệ
21
Chứng khoán đầu tư
• Bộ phận chứng khoán tạo thu nhập
• Chứng khoán chịu thuế
– Chứng khoán chính phủ
– Chứng khoán của các tổ chức khác
– Trái phiếu công ty
• Chứng khoán miễn thuế
– Chứng khoán của chính quyền địa phương
22
11
- 9/1/2012
Quy định của Việt Nam
• Chứng khoán kinh doanh
• Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán
• Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn
• Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư
23
Cho vay quỹ Liên bang và mua CK theo
hợp đồng bán lại
• Một loại hình cho vay
• Cho vay qua đêm
• Cho vay quỹ liên bang – Nguồn vốn cho khoản
này lấy từ dự trữ tại quỹ dự trữ liên bang
• Mua CK theo hợp đồng bán lại– Ngân hàng
nhận quyền sở hữu tạm thời đối với những
chứng khoán do người vay sở hữu
24
12
- 9/1/2012
Cho vay và cho thuê tài chính khách hàng
• Dư nợ cho vay
• Dự phòng rủi ro cho vay và cho thuê tài chính
khách hàng (tổn thất tín dụng)
– Giảm tài khoản tài sản
– Cho khả năng tổn thất trong tương lai
• Cho vay ròng
25
Các loại cho vay và cho thuê
• Cho vay thương mại
• Nông lâm nghiệp
• Sản xuất và gia công chế biến
• Xây dựng
• Dịch vụ cá nhân và cộng đồng
• Kho bãi, giao thông vận tải và thông tin liên lạc
• Giáo dục và đào tạo
• Tư vấn, kinh doanh bất động sản
• Tài trợ xuất nhập khẩu
• Nhà hàng và khách sạn
• Cho vay chứng khoán
• Các ngành nghề khác
26
13
- 9/1/2012
Các loại cho vay và cho thuê
(theo loại hình cho vay)
• Các tổ chức kinh tế, cá nhân trong nước
• Chiết khấu thương phiếu và các GTCG
• Cho thuê tài chính
• Các tổ chức kinh tế, cá nhân nước ngoài
• Cho vay theo chỉ định của Chính phủ
• Nợ khoanh và nợ chờ xử lý
27
Các loại cho vay và cho thuê
(theo nhóm)
• Nợ đủ tiêu chuẩn
• Nợ cần chú ý
• Nợ dưới tiêu chuẩn
• Nợ nghi ngờ
• Nợ có khả năng mất vốn
28
14
- 9/1/2012
Các loại cho vay và cho thuê
(theo kỳ hạn)
• Ngắn hạn
• Trung hạn
• Dài hạn
29
Dự phòng rủi ro cho vay và cho thuê tài
chính khách hàng
Dự phòng rủi ro tín dụng (kỳ trước)
+ Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng (trích lập
trong kỳ)
= Dự phòng rủi ro tín dụng điều chỉnh
- Nợ tổn thất (xử lý rủi ro)
+/- Các khoản thu từ nợ tổn thất trong thời gian
theo dõi / hoàn nhập trong năm
= Dự phòng rủi ro tín dụng còn lại
30
15
- 9/1/2012
Thảo luận
Sự khác biệt trong việc thể hiện
khoản mục dự phòng rủi ro cho vay
và cho thuê tài chính khách hàng
giữa BCTC của Mỹ và BCTC của Việt
Nam?
31
Dự phòng chung và dự phòng cụ thể
• Dự phòng cụ thể
– Dự phòng để bảo vệ các khoản vay cụ thể
– Trích lập ALL hoặc
– Dự trữ thêm cho ALL
• Dự phòng chung
– Duy trì ALL
• Do nhà quản lý quyết định nhưng chịu ảnh
hưởng của thuế và quy định của pháp luật
32
16
- 9/1/2012
Góp vốn, đầu tư dài hạn
• Vốn góp liên doanh
• Đầu tư vào công ty liên kết
• Đầu tư dài hạn khác
• (Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn)
33
Tài sản khác
Tài sản cố định
– Tài sản cố định hữu hình
– Tài sản cố định thuê tài chính
– Tài sản cố định vô hình
Tài sản khác
34
17
- 9/1/2012
• Tài sản khác
– Chi phí XDCB dở dang và mua TSCĐ
– Lãi dự thu
– Phải thu khách hàng
– Các khoản tạm ứng và phải thu nội bộ
– Chi phí chờ phân bổ
– Khác
35
Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
• Nợ phải trả
• Vốn chủ sở hữu
36
18
- 9/1/2012
Nợ phải trả
• Các khoản nợ Chính phủ và NHNN
• Tiền gửi và vay các TCTD khác
• Tiền gửi của khách hàng
• Vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư, cho vay các TCTD
chịu rủi ro
• Chứng chỉ tiền gửi và phát hành trái phiếu
• Các khoản nợ khác
37
Tài khoản tiền gửi
• Tiền gửi giao dịch
• Tiền gửi có kỳ hạn
• Tiền gửi tiết kiệm
• Tiền ký quỹ
• Tài khoản Nows
• Tiền gửi trên thị trường tiền tệ
38
19
- 9/1/2012
Các khoản vay
• Vay NHNN
• Bán chứng khoán theo hợp đồng mua lại
• Các khoản nợ chấp nhận thanh toán
• Vay mượn trên thị trường tiền tệ Châu Âu
• Cổ phiếu ưu đãi xác định thời hạn
• Nợ phải trả khác
39
Các khoản nợ khác
• Lãi dự chi
• Chuyển tiền phải trả
• Các khoản thuế khác phải nộp
• Tiền giữ hộ và đợi thanh toán
• Phải trả đối tác
• Cổ tức phải trả
• Dự phòng trợ cấp thôi việc
• Dự phòng chung cho nợ tiềm tàng và các cam kết
40
20
nguon tai.lieu . vn