Xem mẫu

  1. 7/8/2020 Khoa Marketing Bộ môn Logistics KD Quản trị logistics kinh doanh Business Logistics Management 1 Tài liệu tham khảo [1] An Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Văn Minh, Nguyễn Thông Thái(đồng chủ biên, 2018), Giáo trình quản trị logistics kinh doanh, NXB Hà Nội [2] Đặng Đình Đào, Trần Văn Bão, Phạm Cảnh Huy, Đặng Thị Thúy Hồng (đồng chủ biên, 2018), Giáo trình Quản trị Logistics, NXB Tài Chính. [3] Tạp chí Vietnam Logistics Review (http://vlr.vn) 2 1
  2. 7/8/2020 Nội dung học phần 1 Khái quát về quản trị logistics kinh doanh 2 Mạng lưới tài sản và HTTT logistics tại DN 3 Tổ chức thực hiện và kiểm soát HĐ logistics 4 DVKH và quá trình cung ứng hàng hóa cho KH 5 Quản lý dự trữ và quản trị mua hàng 6 Quản trị vận chuyển 7 Quá trình kho, bao bì HH và logistics ngược 3 Chương 1 KHÁI QUÁT VỀ QUẢN TRỊ LOGISTICS TRONG KINH DOANH 1.1 Bản chất và vai trò của logistics KD 1.2 Khái niệm và mục tiêu QT logistics 1.3 Chiến lược, quá trình và hoạt động logistics tại DN 4 2
  3. 7/8/2020 1.1 BẢN CHẤT VÀ VAI TRÒ CỦA LOGISTICS KD Thông qua các Nguyên liệu, vốn, hoạt động kinh tế nhân lực, thông tin Vị trí Từ điểm xuất Nguồn tài Vận chuyển phát đến điểm nguyên Dự trữ tiêu dùng Quá trình tối ưu hóa 5 1.1 BẢN CHẤT VÀ VAI TRÒ CỦA LOGISTICS KD Phạm vi và mức độ ảnh hưởng Global Logistics Supply Chain Logistics Corporate logistics Facility logistics Workplace Logistics 1950 1960 1970 1980 1990 2000 6 3
  4. 7/8/2020 1.1 BẢN CHẤT VÀ VAI TRÒ CỦA LOGISTICS KD Theo ph/vi & mức Theo vị trí Theo hướng vận Theo đối tượng hàng độ quan trọng các bên tham gia động vật chất hóa Logistics KD 1 PL Log HTD ngắn ngày Logistics Quân đội Log đầu vào Log ngành ôtô Logistics Sự kiện 2 PL Log ngành hóa chất Logistics Dịch vụ Log đầu ra Log hàng điện tử 3PL Log ngành dầu khí Log ngược 4PL Theo quá trình nghiệp vụ Hoạt động mua Hoạt động hỗ trợ SX Hoạt động phân phối 7 1.1 BẢN CHẤT VÀ VAI TRÒ CỦA LOGISTICS KD Đối với nền kinh tế  Công cụ liên kết nền KT trong một QG và toàn cầu  Tối ưu hóa chu trình lưu chuyển h2 từ nCC đến NTD  Tiết kiệm và giảm CP lưu thông  Mở rộng thị trường buôn bán quốc tế Đối với doanh nghiệp  Tạo GTGT về thời gian và địa điểm  Di chuyển h2, DV hiệu quả đến KH  Nâng cao hiệu quả KD, giảm CPSX, tăng năng lực cạnh tranh  Hỗ trợ nhà QL ra quyết định 8 4
  5. 7/8/2020 1.2 KHÁI NiỆM VÀ MỤC TIÊU QT LOGISTICS KD Quá trình quản trị Hoạch Thực Kiểm định thi soát Đầu vào Đầu ra Quản trị Nguồn lực Lợi thế Nhà Vật chất Vật Bán Thành phẩm Khách Cạnh tranh Cung thành liệu Tiện lợi về th/gian Nguồn cấp phẩm hàng Nhân sự & đ.điểm Các hoạt động logistics Nguồn Hiệu quả vận động • Dịch vụ KH • Nghiệp vụ mua Tài chính h2 tới KH • Xử lý ĐĐH • Nghiệp vụ kho • Cung ứng h2 • Bao bì/đóng gói Tài sản Nguồn • QT dự trữ • Chất xếp, bốc dỡ Thông tin • QT vận chuyển • Qlý thông tin sở hữu 9 1.2 KHÁI NiỆM VÀ MỤC TIÊU QT LOGISTICS KD Tạo giá trị gia tăng cho KH & DN Lợi ích Lợi ích DV CP  CP Dịch vụ KH  Sự sẵn có của hàng hoá  CP mua và dự trữ  Hiệu suất nghiệp vụ  CP kho bãi và vận tải  Độ tin cậy dịch vụ  CP xử lý ĐĐH và QL thông tin 10 5
  6. 7/8/2020 1.2 KHÁI NiỆM VÀ MỤC TIÊU QT LOGISTICS KD Đặc tính sản phẩm tác động đến mục tiêu QT logistics Giá trị/ Khả năng Mức độ Trọng khối Khối lượng thay thế rủi ro Khả năng Chu kỳ Bao bì xếp thành sống kiện 11 1.3 CHIẾN LƯỢC, QUÁ TRÌNH VÀ CÁC HĐ LOGISTICS  Tập hợp các nguyên tắc hướng dẫn, định hướng và quan điểm  Giúp phối hợp các mục tiêu, kế hoạch và chính sách  Giữa các bộ phận tham dự trong CCƯ của DN Các dạng chiến lược logistics Chiến lược Chiến lược Chiến lược cải Chiến lược giảm CP giảm vốn ĐT tiến DV phản ứng nhanh Chiến lược Chiến lược phối hợp tổng thể 12 6
  7. 7/8/2020 1.3 CHIẾN LƯỢC, QUÁ TRÌNH VÀ CÁC HĐ LOGISTICS Dòng thông tin Công ty Nhà Mua Hỗ trợ Phân Khách cung hàng sản xuất phối hàng cấp Dòng hàng hóa 13 1.3 CHIẾN LƯỢC, QUÁ TRÌNH VÀ CÁC HĐ LOGISTICS Logistics Dịch vụ KH Quản trị kho HT Thông tin QT mua hàng Quản trị dự trữ QT vận chuyển 14 7
nguon tai.lieu . vn