Xem mẫu

  1. BÀI 3 SẢN PHẨM BẢO HIỂM THƯƠNG MẠI DÀNH CHO DOANH NGHIỆP (phần 1) ThS. Phan Anh Tuấn Trường Đại học Kinh tế Quốc dân v1.0015101206 1
  2. TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG – Sản phẩm bảo hiểm trên thị trường Việt Nam Tại Lễ Kỷ niệm 20 năm ngày thị trường Bảo hiểm Việt Nam, ông Trịnh Quang Tuyến – Chủ tịch Hiệp hội Bảo hiểm Việt Nam đã cho biết: Hiện thị trường có hơn 800 sản phẩm bảo hiểm nhân thọ và phi nhân thọ đáp ứng nhu cầu đa dạng và riêng biệt của từng đối tượng khách hàng. 1. Sản phẩm bảo hiểm là gì? 2. Đặc trưng của sản phẩm bảo hiểm? 3. Nội dung một số sản phẩm bảo hiểm nổi bật? 4. Tính toán bồi thường khi có thiệt hại như thế nào? v1.0015101206 2
  3. MỤC TIÊU • Trình bày khái niệm về sản phẩm bảo hiểm; • Trình bày các đặc điểm riêng của sản phẩm bảo hiểm; • Phân loại sản phẩm bảo hiểm; • Tìm hiểu sâu một số sản phẩm bảo hiểm cơ bản: bảo hiểm xe cơ giới, bảo hiểm hàng hải; • Giải quyết bồi thường cho các vụ tổn thất của các sản phẩm bảo hiểm trên. v1.0015101206 3
  4. NỘI DUNG Khái niệm, đặc điểm và phân loại sản phẩm bảo hiểm thương mại Bảo hiểm xe cơ giới Bảo hiểm hàng hải v1.0015101206 4
  5. 1. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM VÀ PHÂN LOẠI SẢN PHẨM BẢO HIỂM THƯƠNG MẠI 1.1. Khái niệm bảo hiểm thương mại 1.2. Đặc điểm bảo hiểm thương mại 1.3. Phân loại bảo hiểm thương mại v1.0015101206 5
  6. 1.1. KHÁI NIỆM BẢO HIỂM THƯƠNG MẠI • Có nhiều khái niệm khác nhau về sản phẩm bảo hiểm:  Sản phẩm bảo hiểm là sự cam kết của doanh nghiệp bảo hiểm đối với bên mua bảo hiểm về việc bồi thường hay trả tiền bảo hiểm khi có các sự kiện bảo hiểm xẩy ra.  Sản phẩm bảo hiểm là sản phẩm mà doanh nghiệp bảo hiểm bán. • Tuy nhiên, khi đề cập đến khái niệm sản phẩm bảo hiểm phải đề cập đến 3 cấp độ:  Cấp độ thứ nhất: Thành phần cốt lõi;  Cấp độ thứ hai: Thành phần hiện hữu;  Cấp độ thứ ba: Thành phần gia tăng. v1.0015101206 6
  7. 1.2. ĐẶC ĐIỂM BẢO HIỂM THƯƠNG MẠI CHUNG RIÊNG - Tính vô hình - Không thể tách rời và không - Sản phẩm không mong đợi thể cất trữ - Chu kỳ kinh doanh đảo ngược - Tính không đồng nhất - Sản phẩm có hiệu quả xê dịch - Không được bảo hộ bản quyền v1.0015101206 7
  8. 1.3. PHÂN LOẠI BẢO HIỂM THƯƠNG MẠI Sản phẩm Sản phẩm Sản phẩm nhân thọ phi nhân thọ v1.0015101206 8
  9. 1.3.1. PHÂN LOAI SẢN PHẨM NHÂN THỌ • Theo thời hạn bảo hiểm và sự kiện được bảo hiểm:  Nhóm SPBH tử kỳ;  Nhóm SPBH nhân thọ trọn đời;  Nhóm SPBH sinh kỳ thuần tuý;  Nhóm sản phẩm trả tiền định kỳ;  Nhóm SPBH nhân thọ hỗn hợp. • Theo đặc tính tham gia chia lãi:  Nhóm các sản phẩm tham gia chia lãi;  Nhóm các sản phẩm không tham gia chia lãi. v1.0015101206 9
  10. 1.3.1. PHÂN LOAI SẢN PHẨM NHÂN THỌ (tiếp theo) • Theo loại hình sản phẩm (kết cấu sản phẩm):  Nhóm các sản phẩm chính;  Nhóm các sản phẩm bổ trợ;  Nhóm các sản phẩm riêng lẻ;  Nhóm các sản phẩm trọn gói. • Theo nhóm khách hàng:  SPBH nhân thọ cá nhân;  SPBH nhân thọ nhóm. v1.0015101206 10
  11. 1.3.2. PHÂN LOAI SẢN PHẨM PHI NHÂN THỌ • Theo đối tượng bảo hiểm:  Nhóm SPBH con người phi nhân thọ;  Nhóm SPBH tài sản;  Nhóm SPBH trách nhiệm dân sự. • Theo nhóm khách hàng:  Nhóm các sản phẩm dành cho các cá nhân;  Nhóm các sản phẩm dành cho các tổ chức. • Theo hình thức triển khai sản phẩm:  Nhóm các sản phẩm bắt buộc;  Nhóm sản phẩm không bắt buộc. v1.0015101206 11
  12. 2. BẢO HIỂM XE CƠ GIỚI 2.1. Khái niệm xe cơ giới 2.2. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự chủ xe cơ giới đối với người thứ 3 2.3. Bảo hiểm vật chất xe cơ giới v1.0015101206 12
  13. 2.1. KHÁI NIỆM XE CƠ GIỚI Xe cơ giới: tất cả các loại xe tham gia giao thông trên đường bộ bằng động cơ của chính chiếc xe đó.  Nghị định 103/2008/NĐ-CP. v1.0015101206 13
  14. 2.2. BẢO HIỂM TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ CHỦ XE CƠ GIỚI ĐỐI VỚI NGƯỜI THỨ 3 • Trách nhiệm dân sự là trách nhiệm bồi thường của 1 cá nhân, tổ chức gây thiệt hại đến tài sản, sức khoẻ... của chủ thể khác mà hành vi đó chưa phải là tội phạm theo quy định tại Bộ luật hình sự. • Người thứ ba:  Chưa xác định trước;  Loại trừ. • Cơ sở hình thành:  Xe có lỗi;  Người thứ ba có thiệt hại;  Nguyên nhân trực tiếp gây ra hậu quả. v1.0015101206 14
  15. 2.2.1. ĐỐI TƯỢNG BẢO HIỂM • Đối tượng: Trách nhiệm dân sự phát sinh khi gây ra thiệt hại cho người thứ ba. • Đối tượng tham gia: chủ sở hữu, chủ chử dụng xe. v1.0015101206 15
  16. 2.2.2. PHẠM VI • Rủi ro được bảo hiểm:  Thiệt hại tính mạng, tình trạng sức khỏe;  Thiệt hại tài sản của người thứ 3;  Thiệt hại sản xuất kinh doanh;  Thiệt hại tính mạng, sức khỏe của người cứu chữa;  Những chi phí hợp lý cần thiết trong các vụ tai nạn. • Rủi ro loại trừ:  Vi phạm pháp luật;  Lái xe không có sự đồng ý của chủ xe, người thuê xe;  Xe tập lái, dạy lái. v1.0015101206 16
  17. 2.2.3. SỐ TIỀN BẢO HIỂM VÀ PHÍ BẢO HIỂM • Số tiền bảo hiểm:  Giới hạn tối đa trách nhiệm của doanh nghiệp bảo hiểm;  Thường do Nhà nước quy định. • Phí bảo hiểm: Thường do Nhà nước quy định. • Bồi thường:  Thiệt hại tính mạng, sức khỏe;  Thiệt hại tài sản;  Thiệt hại kinh doanh. • Nếu người thứ 3 có lỗi: bồi thường trên phần lỗi của mình. v1.0015101206 17
  18. 2.3. BẢO HIỂM VẬT CHẤT XE CƠ GIỚI v1.0015101206 18
  19. 2.3.1. ĐỐI TƯỢNG • Bản thân chiếc xe: có giá trị, được phép lưu hành; • Xe mô tô, xe gắn máy: toàn bộ xe; • Xe ôtô: toàn bộ hoặc một/một số tổng thành. v1.0015101206 19
  20. 2.3.2. PHẠM VI • Rủi ro được bảo hiểm:  Đâm va, lật đổ, cháy nổ, bão lũ, mưa đá, sạt đất…;  Mất cắp toàn bộ xe;  Các chi phí cần thiết, hợp lý. • Rủi ro bị loại trừ:  Khấu hao, hao mòn tự nhiên;  Mất cắp bộ phận;  Cố ý của người tham gia;  Vi phạm pháp luật;  Xe vượt ra ngoài biên giới… v1.0015101206 20
nguon tai.lieu . vn