Xem mẫu

  1. CHƯƠNG 4: CHỨC NĂNG HOẠCH ĐỊNH 4.1. Khái niệm, phân loại và các nguyên tắc hoạch định 4.2. Nội dung hoạch định 4.3. Một số công cụ hoạch định 38
  2. 4.1. Khái niệm, phân loại và các nguyên tắc hoạch định 4.1.1. Khái niệm và vai trò của hoạch định Khái niệm: “Hoạch định là quá trình nhà quản trị xác định mục tiêu của tổ chức, xây dựng các kế hoạch hành động cần thiết để đạt mục tiêu” (Nguyễn Thị Bích Loan & Phạm Công Đoàn, 2019) 39
  3. 4.1. Khái niệm, phân loại và các nguyên tắc hoạch định 4.1.1. Khái niệm và vai trò của hoạch định Vai trò:  Định hướng hoạt động của tổ chức  Là cơ sở cho phân quyền, ủy quyền  Tạo thuận lợi cho kiểm tra, đánh giá  Tăng sự thành công của tổ chức 40
  4. 4.1. Khái niệm, phân loại và các nguyên tắc hoạch định 4.1.2. Phân loại hoạch định  Theo thời gian: hoạch định ngắn, trung, dài hạn  Theo cấp độ: hoạch định vĩ mô, vi mô  Theo phạm vi: hoạch định toàn diện, hoạch định từng phần  Theo lĩnh vực: hoạch định nhân sự, kinh doanh, tài chính, marketing,…  Theo mức độ: hoạch định chiến lược, chiến thuật, tác nghiệp  Theo sản phẩm tạo ra: hoạch định mục tiêu, chiến lược, chính sách, thủ tục, quy tắc, ngân sách, chương trình hành động 41
  5. 4.1. Khái niệm, phân loại và các nguyên tắc hoạch định 4.1.3. Các nguyên tắc hoạch định  Tập trung, dân chủ  Khoa học, thực tiễn  Hiệu quả  Định hướng  Linh hoạt 42
  6. 4.2. Nội dung hoạch định 4.2.1. Hoạch định sứ mệnh và tầm nhìn Sứ mệnh • mục đích hay lý do tồn tại của tổ chức Tầm nhìn • những điều tổ chức sẽ hướng tới 43
  7. 4.2. Nội dung hoạch định 4.2.2. Hoạch định mục tiêu Mục tiêu là đích mà nhà quản trị mong muốn đạt được Phân loại mục tiêu:  Mục tiêu chung, mục tiêu bộ phận  Mục tiêu định tính và mục tiêu định lượng  Mục tiêu kinh tế, mục tiêu xã hội  Mục tiêu ngắn hạn, trung hạn và dài hạn 44
  8. 4.2. Nội dung hoạch định 4.2.3. Hoạch định kế hoạch chiến lược Là tổng thể các hành động và quyết định của nhà quản trị nhằm sọan thảo các chiến lược chuyên biệt để đạt mục tiêu 45
  9. 4.2. Nội dung hoạch định 4.2.4. Hoạch định kế hoạch hành động: chính sách, thủ tục, quy tắc, chương trình Chính  Đưa ra những quy định nhằm hướng dẫn tư duy, đặt ra khuôn khổ cho việc sách ra quyết định hành động  Mô tả chuỗi hành động cần thiết được thực hiện theo một trật tự thời gian Thủ tục trong một tình huống cụ thể  Xác định rõ những gì được làm, không được làm trong một hoàn cảnh nhất Quy tắc định • Là tổ hợp các mục tiêu, chính sách, thủ tục, quy tắc, các nhiệm vụ và các Chương bước phải tiến hành, các nguồn lực cần sử dụng và các yếu tố cần thiết để nhằm trình thực hiện một mục tiêu nhất định 46
  10. 4.2. Nội dung hoạch định 4.2.5. Hoạch định ngân sách Ngân sách: bản tường trình về nguồn lực được phân bổ biểu thị dưới dạng tiền tệ để thực hiện một chương trình, kế hoạch hành động cụ thể nhằm đạt được mục tiêu Quá trình lập ngân sách:  Giai đoạn 1: Nhà quản trị cấp cao tuyên bố mục tiêu  Giai đoạn 2: Các nhà quản trị bộ phận trực thuộc soạn thảo kế hoạch hành động và xác định chi phí  Giai đoạn 3: Các nhà quản trị cấp cao xem xét đề nghị và chỉ dẫn các điều chỉnh cần thiết  Giai đoạn 4: Nhà quản trị phê duyệt ngân sách 47
  11. 4.3. Một số công cụ hoạch định Mô hình kinh Mô hình SWOT Mô hình BCG tế lượng Đánh giá môi Xây dựng ma Vận dụng lý trường bên trận phát triển và thuyết kinh tế trong, bên ngoài tham gia thị lượng Xác định cơ hội, trường Dự báo biến nguy cơ, điểm Áp dụng trong động của môi mạnh, điểm yếu hoạch định chiến trường Xác định lược tại các tổ phương án chức có nhiều chiến lược chi nhánh, nhiều đơn vị kinh doanh chiến lược (SBU) 48
nguon tai.lieu . vn