Xem mẫu

  1. CHƯƠNG 2: MÔI TRƯỜNG QUẢN TRỊ CỦA DN
  2. Nội dung MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ MÔI TRƯỜNG VI MÔ
  3. Kinh tế Chính trị và ĐTCT pháp luật DN: $$, Khách Hàng Nhà cung cấp con người, công nghệ và TN SP bổ sung/thay thế Công nghệ Xã hội-văn hóa cho DN Tự nhiên
  4. Môi trường vĩ mô • Kinh tế • Chính trị và pháp luật • Tự nhiên • Công nghệ • Văn hóa-xã hội
  5. Môi trường kinh tế • Cán cân thương mại: sự chênh lệch nhập khẩu và xuất khẩu. XK>NK-> tốt, NK>XK-> ko tốt NX= XK – NK (XK>>NK) VD: Các nước đang PT là nước XK lớn? Mỹ là nước PT là nước NK lớn?? • Phân phối thu nhập và sức mua VD: GDP bình quân đầu người VN : 2.300USD/ng/năm • Tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế • Lãi suất và xu hương lãi suất trong nền kinh tế • Chính sách tiền tệ và tỷ giá hối đoái • Lạm phát: CPI 2020: 3,23% • Hệ thống thuế và mức thuế
  6. Nhóm chính trị - pháp luật • Sự ổn định chính trị VD: Việt Nam, Thái Lan, Bali (Inđô)… • Hệ thống luật • Hệ thống tòa án • Vai trò, thái độ của Chính phủ
  7. Nhóm văn hóa – xã hội • Các tổ chức xã hội VD: Quảng cáo Coca (2013) và tổ chức ủy ban chống nạn kì thị (ADC) của người Mỹ gốc Ả rập VD: Hiệp hội PETA • Các tiêu chuẩn giá trị • Ngôn ngữ, tôn giáo VD: đạo Hindu thờ thần bò ở Ấn Độ… • Trình độ dân trí • Phong tục, tập quán
  8. Nhóm công nghệ - Bảo vệ phát minh sáng chế - Chuyển giao công nghệ - Tự động hóa - Nỗ lực công nghệ - Quyết định phát triển, quan điểm và điều kiện áp dụng công nghệ mới, hện đại Nhóm tự nhiên - Ô nhiễm - Nguyên nhiên vật liệu - Năng lượng
  9. Sau khi phân tích môi trường vĩ mô, nhà quản trị trả lời được câu hỏi: • Thời cơ của Dn là những vấn đề gì? Có thể là j? • Thách thức của Dn là gì? Có thể là gì?
  10. 2.2. Môi trường ngành/đặc thù của DN
  11. • KH >> DN=> KH quyền lựa chọn, quyền yêu cầu=> DN tự đổi mới h2 và SP=> hàng hóa tiêu dùng: hóa mỹ phẩm, rau, thịt... (phần lớn các DN trong thị trường thì ở vị trí này) • KH
  12. Quyền thương lượng của nhà cung ứng • So sánh sức mạnh của nhà cung ứng (NCU) vs DN NCU>>DN: DN chấp nhận yêu cầu của NCU: giá cả, vận chuyển, mẫu mã h2/dv, tgian và các điều kiện đặc biệt khác NCU
  13. Môi trường ngành – 5 lực lượng cạnh tranh VD: lĩnh vực bảo hiểm, cty cổ phần Bảo Việt • ĐTCT trực tiếp: là các cty kinh doanh cùng sản phẩm, dịch vụ. VD: Prudential, AIA, manulife, dai-ich…. • Khách hàng: là người ng tiêu dùng hoặc trong tương lai có khả năng tiêu dùng (KH tiềm năng): những ng có nhu cầu cần được bảo vệ • Nhà cung ứng: (những DN bán NVL, thành phẩm cho DN đang xem xét, mang về để sản xuất ra sp để bán.) Nội bộ DN • Sản phẩm thay thế: ko mua/mua (những sp mang lại công dụng như nhau -Nếu ko dùng SP A thì KH sẽ dùng SP B, thì Sp B sẽ là sp thay thế cho Sp A). VD: thịt bò có sản phẩm thay thế là thịt gà, thịt lợn, cá • - Các ĐTCT tiềm năng: 3 cty mới. (hiện chưa bán Sp dịch vụ lquan đến bảo hiểm, trong Tlai sẽ bán) => Tôi là ai trong lĩnh vực của mình? Mạnh hay yếu – quyền thương lượng/yêu cầu?
  14. • ĐTCT: (những DN cung cấp SP/dv tương tự giống DN) vs DN (microsoft word: win, linus, ms-dos) - ĐTCT>>DN: (linus)=> thích nghi mọi thay đổi vs ĐTCT - DN>>ĐTCT: 70% ng dùng sd win=> DN khống chế thị trường=> đe dọa rất lớn đến 30% còn lại
  15. • DN???KH • DN???ĐTCT • DN??NCU: • DN???SPThay thế: => vị trí của DN trong ngành là ntn? => đưa ra được các hoạt động để sản xuất -kd
  16. 2.3. Môi trường nội bộ của DN
  17. Chuỗi giá trị và hệ thống thông tin • Chuỗi giá trị
  18. Chuỗi giá trị toàn cầu • 1 chiếc áo hàng hiệu châu Âu: nó được thiết kế ở trung tâm thời trang thế giới Paris vải sản xuất tại Trung Quốc phụ liệu làm tại Ấn Độ may đo ở Việt Nam
  19. Mục đích của quản trị Năng suất QUẢN TRỊ Hiệu quả Chất lượng
  20. Phương châm của Quản trị • 1. Làm đúng ngay từ đầu • 2. Phòng ngừa là chính • 3. Chí phí tối thiểu, hiệu quả tối đa
nguon tai.lieu . vn