Xem mẫu
- BÀI GIẢNG
QUẢN TRỊ HỌC CĂN BẢN
CHƯƠNG III
MÔI TRƯỜNG CỦA TỔ CHỨC
- NỘI DUNG
I. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI MÔI TRƯỜNG
II. ĐẶC ĐIỂM CÁC LOẠI MÔI TRƯỜNG
III. KỸ THUẬT PHÂN TÍCH SWOT
- I. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI MÔI TRƯỜNG
DN sẽ bị ảnh hưởng như thế nào trong trường hợp:
Công ty thuốc lá những báo cáo nghiên
cứu về tác động của thuốc lá đối với sức
khỏe con người
Mobifone Viettel hạ giá cước cuộc gọi
Vinatex khủng hoảng kinh tế thế giới
Cty CP Nam Việt công nhân nghỉ việc
hàng loạt sau dịp tết nguyên đán
- I. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI MÔI TRƯỜNG
1. Khái niệm
Môi trường hoạt động của doanh nghiệp là
tổng hợp các yếu tố từ bên trong cũng như
từ bên ngoài thường xuyên tác động ảnh
hưởng đến kết quả hoạt động của doanh
nghiệp.
- I. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI MÔI TRƯỜNG
2. Phân loại môi trường
Môi trường
của tổ chức
Môi trường Môi trường
bên ngoài bên trong
-Môi trường vĩ
mô
- Môi trường vi
mô
- I. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI MÔI TRƯỜNG
Các nhóm môi trường của DN
- I. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI MÔI TRƯỜNG
1. Môi trường bên ngoài
a. Môi trường vĩ mô
- Các yếu tố kinh tế:
+ Tăng trưởng kinh tế
Mức gia tăng sản lượng theo đầu người/ tăng mức
sống.
Gia tăng năng suất lao động
Tăng trưởng bền vững
+ Phát triển kinh tế
- II. ĐẶC ĐIỂM CÁC LOẠI MÔI TRƯỜNG
1. Môi trường bên ngoài
a. Môi trường vĩ mô
- Các yếu tố kinh tế (tt):
+ Chu kỳ kinh doanh
• Giai đoạn phát triển
• Giai đoạn trưởng thành
• Giai đoạn suy giảm
• Giai đoạn tiêu điều cực điểm
+ Khuynh hướng toàn cầu hóa
Nhập siêu
- II. ĐẶC ĐIỂM CÁC LOẠI MÔI TRƯỜNG
1. Môi trường bên ngoài
a. Môi trường vĩ mô
- Các yếu tố kinh tế (tt):
+ Chính sách kinh tế quốc gia:
Quan điểm, định hướng phát triển kinh tế của nhà
nước.
Ưu đãi, khuyến khích đối với một số khu vực hay
ngành nào đó.
Cấm hay hạn chế kinh doanh.
Tạo môi trường hấp dẫn
- II. ĐẶC ĐIỂM CÁC LOẠI MÔI TRƯỜNG
1. Môi trường bên ngoài
a. Môi trường vĩ mô
- Chính trị và pháp luật
+ Chính phủ
+ Luật pháp
+ Tình hình chính trị
- Xã hội:
+ Văn hóa: quan niệm về đạo đức, thẩm mỹ, lối sống,
nghề nghiệp; phong tục, tập quán, truyền thống.
+ Dân số: tổng dân số, tỉ lệ gia tăng, xu hướng tuổi tác,
giới tính, thu nhập và phân phối thu nhập,…
- II. ĐẶC ĐIỂM CÁC LOẠI MÔI TRƯỜNG
1. Môi trường bên ngoài
a. Môi trường vĩ mô
- Môi trường tự nhiên:
+ Ô nhiễm môi trường
+ Tài nguyên và năng lượng
- Kỹ thuật và công nghệ:
+ Chu kỳ đổi mới công nghệ ngày càng ngắn
+ Vòng đời sản phẩm ngày càng ngắn
+ Cách mạng công nghiệp mới: máy vi tính, robot, tự
động hóa
- II. ĐẶC ĐIỂM CÁC LOẠI MÔI TRƯỜNG
1. Môi trường bên ngoài
Tiêu cực Tích cực
• Công nhân • Giao dịch quốc
mất việc làm tế
nếu không • Luân chuyển
thích nghi với Công vốn đầu tư
công nghệ mới
nghệ nhanh chóng
• “Văn phòng
• Tốc độ công
tại nhà” khó việc nhanh
kiểm soát • Tiết kiệm chi
phí
- II. ĐẶC ĐIỂM CÁC LOẠI MÔI TRƯỜNG
1. Môi trường bên ngoài
b. Môi trường vi mô
Mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của M.Porter
Đối thủ tiềm ẩn
(Nguy cơ từ người
nhập cuộc)
Đối thủ cạnh tranh
Nhà cung cấp hiện hữu trong ngành
Khách hàng
(Khả năng (Khả năng
(Cạnh tranh giữa các đối
thương lượng) thương lượng)
thủ hiện tại)
Sản phẩm thay thế
(Nguy cơ bị thay thế)
- II. ĐẶC ĐIỂM CÁC LOẠI MÔI TRƯỜNG
2. Môi trường bên trong
Tài chính R&D
Hoàn
Nhân lực cảnh nội
bộ Công nghệ
Văn hóa tổ chức
- III. KỸ THUẬT PHÂN TÍCH SWOT
S W O T
Strengths Weaknesses Opportunities Threats
Các điểm Các điểm yếu Các cơ hội Các nguy cơ
mạnh
- III. KỸ THUẬT PHÂN TÍCH SWOT
• Xác định S, W, O, T có tính then chốt
1 mà DN đang hoặc sẽ đối mặt.
• Đưa ra sự kết hợp giữa các yếu tố
một cách logic: S + O; S + T; W+O;
2 W+T; S+W+O+T
• Phân nhóm chiến lược
3
• Lựa chọn chiến lược: đảm bảo tính hệ
4 thống, hỗ trợ cho nhau
- III. KỸ THUẬT PHÂN TÍCH SWOT
Môi trường O: Những cơ hội T: những đe dọa
Môi bên ngoài (chủ yếu) (chủ yếu)
trường
bên trong
S: Các điểm mạnh - Sử dụng điểm mạnh - Sử dụng điểm mạnh
(tiêu biểu) để tận dụng cơ hội tránh các mối đe
SO dọa
ST
W: Các điểm yếu - Tận dụng cơ hội - Tối thiểu hóa điểm
(quan trọng) vượt qua điểm yếu yếu và tránh khỏi các
- Khắc phục điểm yếu mối đe dọa
tận dụng cơ hội
WO
WT
nguon tai.lieu . vn