Xem mẫu

  1. Chương 3 Môi trường tổ chức 
  2. MỤC TIÊU CHƯƠNG Nhận biết sự tác động của các yếu tố môi trường  bên ngoài đến một tổ chức Giải thích cách thức thích ứng của doanh nghiệp  đối sự không chắc chắn hay bất trắc của môi  trường Hiểu biết văn hóa tổ chức và các biểu hiện của nó Mô tả bốn loại văn hóa tổ chức và giải thích văn  hóa tổ chức có quan hệ như thế nào với môi trường Xác định định hướng văn hóa tổ chức để đáp ứng  sự đổi mới   2
  3. Môi trường bên ngoài ­ Hệ  sinh thái t Hệ sinh thái tổ chứổ  chức    c/Organizational ecosystem: Quan điểm mới về môi trường kinh doanh: tổ chức ngày nay  phát triển thành hệ sinh thái kinh doanh Là hệ thống được tạo lập bởi sự tương tác giữa cộng đồng các  tổ chức trong môi trường Mạng lưới các tổ chức có liên quan trong việc cung cấp một  sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể thông qua cả cạnh tranh và hợp  tác Mỗi doanh nghiệp trong "hệ sinh thái" ảnh hưởng bởi và đến  những người khác Mỗi doanh nghiệp phải linh hoạt và thích nghi để tồn tại, tạo  ra mối quan hệ để không ngừng phát triển  3
  4. Môi trường Những yếu tố của môi trường là luôn thay đổi Môi trường bên ngoài: Bao gồm tất cả các yếu tố bên  ngoài ảnh hưởng đến tổ chức Môi trường tổng quát (vĩ mô)  Tác động gián tiếp đến tổ chức Môi trường tác nghiệp (vi mô):  Gồm các thành phần liên quan đến các giao dịch với tổ chức Môi trường nội bộ: Gồm các các yếu tố bên trong phạm vi của tổ chức 4
  5. Các yếu tố của môi trường tổng quát, môi  trường công việc và môi trường nội bộ Môi trường tổng quát Môi trường công việc Công nghệ Khách  Tự nhiên hàng Môi trường nội  Đối thủ  bộ Văn hóa xã hội cạnh tranh -  Chủ sở hữu - Nhân viên Nhà cung  -  Quản trị ứng Kinh tế -  Cơ sở vật chất - Văn hóa Thị trường  Chính trị­ lao động pháp luật Quốc tế 5
  6. © 2012 Cengage Learning. All 
  7. Môi trường tổng quát/vĩ mô  Bối cảnh quốc tế:  Khi hoạch định mở rộng thị trường toàn cầu, nhà quản trị  phải xem xét các khía cạnh quốc tế  Các sự kiện phát sinh từ các nước khác  Các cơ hội mới cho các công ty Việt Nam ở các nước khác  Các đối thủ cạnh tranh, nhà cung cấp, khách hàng mới   Sự định hình về xu hướng mới trong công nghệ, xã hội và kinh tế Bối cảnh công nghệ Những tiến bộ lớn về công nghệ và kỹ thuật trong một  ngành công nghiệp cụ thể và toàn xã hội Những tiến bộ công nghệ sẽ thúc đẩy sự cạnh tranh và giúp  các công ty sáng tạo giành được thị phần 8
  8. Môi trường tổng quát Bối cảnh văn hóa xã hội Đặc điểm nhân khẩu học, chuẩn mực, thói quen, và các giá trị  Thế hệ kết nối hay thế hệ Z (thế hệ số), họ kết nối công  nghệ vào mọi khía cạnh của cuộc sống  Sự phổ biến của bình đẳng xã hội  Xu hướng của sự đa dạng dân cư trong một đất nước có tác  động đối với hoạt động kinh doanh  Bối cảnh kinh tế Sức khỏe nền kinh tế của quốc gia/vùng   Toàn cầu hóa mở rộng cùng với sự bất ổn Sức mua của người tiêu dùng Tỷ lệ thất nghiệp Lãi suất, tỷ giá 9
  9. Môi trường tổng quát Chính trị, pháp luật Các quy định của chính phủ, chính quyền địa phương  Các hoạt động chính trị  Các cơ quan và quy định của chính phủ Các nhà quản trị tạo mối quan hệ làm việc với các nhà làm  luật để giúp trang bị cho họ kiến thức    Liên quan đến sản phẩm và dịch vụ   Tác động của pháp luật đến chiến lược kinh doanh của họ 10
  10. Môi trường tổng quát Tự nhiên Tổ chức ngày  càng nhạy cảm  11
  11. Chỉ số kết quả môi trường Thứ hạng Quốc gia Điểm số 12
  12. Môi trường tác nghiệp/công việc/vi  mô Khách hàng Những con người & tổ chức có nhu cầu mua sản  phẩm/dịch vụ của tổ chức để sử dụng  Quyết định đến sự thành công của tổ chức Đối thủ cạnh tranh Các tổ chức cùng cung cấp những hàng hóa dịch vụ để  phục vụ cho cùng nhóm khách hàng Họ tranh giành với nhau về khách hàng và sự trung thành  của khách hàng 13
  13. Môi trường tác nghiệp/công việc/vi  mô Nhà cung cấp Những người cung ứng đầu vào nguyên liệu để doanh nghiệp  sản xuất đầu ra  Trong nước  Quốc tế Thị trường lao động Liên quan đến những người được thuê để làm việc cho tổ  chức Ngày nay có những áp lực của thị trường lao động đến tổ  chức  Gia tăng nhu cầu về lao động có trình độ tin học 14
  14. năng  mối  qu ả n lý  hút  ale  • hưởng  Môi trường tác nghiệp  M ứ c  Môi trường tổng quát  c ầ u s ố   trường bên su quan ất  ngoài của cty Costco hoxây  Qu ạt ốc  Club,   nh ữ ng  tiêu c lđdươ ượ ự ộtế ng  ng  ng  ự c  cao ệ gần  hWalmar b ở i suy  • khách  tcti l ố ớế i  t  n các  ửa hàng  Coi  t, The ới  gũi v •  D ự thoái  ki thi ệểm  gia đình   u do  Công ty  và doanh  hàng  nhân  nhà  Home  Costco ki ế năng  kinh tế chính  n  cộng  nghi ệp tìm  viên  cung  Depot,  •• tăng  lDượ ph ễủ  Costco  đ ồ ng  b ng  bị ắt  mckiấộếp đ m ợểi   t l Lowe’s  • tr ả cung  bu ngoưở Cam k nh  ng  ộạc i ô ế t  th ế c tích c mấ ạ nh  p các ự c  • ữ  giá  mua  Gia tăng  gi • h ưởng  gia tăng Khach  b c • bởi ơả ủ o v a các   h ộ ệ i    m cthạ ố ấ i đe  nh  số   p Chính  hàng có  đmôi  thịtrườn ể  đ ạ t 15
  15. Mối quan hệ Tổ chức ­ Môi  trườngường gây ra sự không chắc chắn cho các nhà  Môi tr quản trị  Nhà quản trị phải có chiến lược đáp ứng và thiết kế  tổ chức thích ứng  Sự bất trắc của môi trường­ nhà quản trị không có  đầy đủ thông tin về các yếu tố môi trường để hiểu  và dự đoán nhu cầu và những thay đổi của môi  trường  16
  16. Môi trường bên ngoài và sự bất ổn Cao Thích ứng  Bất ổn cao với môi  trường Tốc độ  thay đổi  của các  yếu tố  môi  trường Bất ổn thấp Thấ p Thấ Cao p Số lượng các yếu tố  môi trường 17
  17. Thích ứng với môi trường  Kết nối xuyên ranh giới/ Boundary­spanning roles – liên  kết và phối hợp tổ chức với môi trường bên ngoài:  Thu thập thông tin kinh doanh/Business Intelligence   Phân tích lượng dữ liệu lớn để khám phá các mô hình, khuynh  hướng và mối quan hệ đảm bảo ý nghĩa thống kê/ Big Data  analytics  Thu thập thông tin cạnh tranh/ Competitive Intelligence   Hợp tác liên tổ chức/Interorganizational partnerships –  giảm ranh giới và bắt đầu việc hợp tác với các tổ chức  khác  Sáp nhập/ Mergers – xảy ra khi hai hay nhiều tổ chức  kết hợp để trở thành một 18
  18.      Sự chuyển dịch đến định hướng hợp  tác Từ đTTịừnh h ừ đ địịnh h nh hướ ng hợợp tác ướng h p tác ướng đối kháng Đến định hướng hợp tác -  Lòng tin, tạo ra giá trị cho đôi bên - Nghi ngờ, cạnh tranh, giao dịch bình  ­ Góp vốn, đối xử công bằng, mọi  thường người cùng có lợi nhuận - Giá cả, hiệu suất, lợi nhuận cho  -  sử dụng công nghệ truyền thông  riêng mình hiện đại để liên kết, chia sẻ thông  - Thông tin và thông tin phản hồi giới  tin và tiến hành các giao dịch điện  hạn tử - Giải quyết mâu thuẫn thông qua  - Phối hợp mật thiết các đội làm việc  kiện cáo ảo và làm việc trực diện - Tối thiểu hóa sự gắn kết và đầu tư  - Gắn kết với đối tác trong thiết kế  ban đầu cao sau đó giảm dần và sản xuất sản phẩm - Hợp đồng ngắn hạn - Hợp đồng dài hạn - Các hợp đồng giới hạn các mối  - Trợ giúp kinh doanh vượt ra khỏi  quan hệ những  quy định trong hợp đồng 19
  19. Môi trường nội bộ: Văn hóa tổ chức Văn hóa tổ chức là tập hợp các giá trị cốt lõi, niềm tin, sự thấu  hiểu và những chuẩn mực được chia sẻ bởi các thành viên trong  một tổ chức v Các biểu tượng (Symbols): v Vật thể, hành động, sự kiện chuyển tải các ý nghĩa đến người khác v Những câu chuyện (Stories): v  Bài tường thuật dựa trên sự kiện thực tế được lặp di lặp lại và chia sẻ  giữa mọi người trong tổ chức v Những anh hùng (Heroes) v Nhân vật biểu tượng, minh họa kỳ tích, các nét đặc trưng của văn hóa  bền vững, đóng vai trò hình mẫu để nhân viên noi theo v Những câu khẩu hiệu, thông điệp (Slogans) v Nhóm từ hoặc câu diễn tả cô đọng các giá trị cốt lõi của tổ chức v Các nghi lễ (Ceremonies)  Hoạt động có hoạch định ở một sự kiện đặc biệt để cung cấp các hình  mẫu gây cảm xúc mạnh về giá trị của công ty 20
nguon tai.lieu . vn