Xem mẫu

  1. 21/07/2020 Giới thiệu học phần • Tên học phần (tiếng Việt): Quản trị Hệ thống thông tin doanh nghiệp • Tên học phần (tiếng Anh): Managing Enterprise Information System QUẢN TRỊ HTTTDN • • Mã học phần: ECIT1421 Cấu trúc: (36,9) Bộ môn Công nghệ thông tin Khoa HTTTKT&TMĐT 21/07/2020 Bộ môn Công nghệ thông tin - Bài giảng điện tử 2020 2 Mục tiêu học phần Tài liệu tham khảo Mục tiêu chung HP: • Boddy Boonstra Kennedy, Managing Information System: Strategy and Organisation, 3rd o Cung cấp những kiến thức cơ bản và bao quát về hoạt động quản trị hệ thống thông tin Edition, Prentice Hall, USA, 2008. trong doanh nghiệp. • Kenneth C. Laudon, Management Information System, 13th Edition, Prentice Hall, USA, 2008. Mục tiêu cụ thể: • www.pearsoned.co.uk/boddy4 o Cung cấp các khái niệm cơ bản về quản trị, quản trị hệ thống thông tin doanh nghiệp. o Cung cấp các kiến thức về các yếu tố tác động đến hiệu quả hoạt động của HTTT doanh nghiệp. Trên cơ sở đó định hướng các hoạt động khác để khai thác được tối đa hiệu quả giá trị kinh doanh của HTTT DN o Cung cấp kiến thức về Mô hình lý thuyết trong nghiên cứu các nhân tố tác động đến quyết định sử dụng công nghệ trong tổ chức doanh nghiệp (HTTT, CNTT, Thương mại điện tử..). 21/07/2020 Bộ môn Công nghệ thông tin - Bài giảng điện tử 2020 3 21/07/2020 Bộ môn Công nghệ thông tin - Bài giảng điện tử 2020 4 1
  2. 21/07/2020 Chương 1: Tổng quan về quản trị HTTTDN QUẢN TRỊ HTTTDN • 1.1. Một số khái niệm cơ bản • 1.1.1. Khái niệm Quản trị • 1.1.2. Khái niệm Quản trị doanh nghiệp CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ HỆ THỐNG • 1.1.3. Khái niệm Quản trị HTTT doanh nghiệp THÔNG TIN DOANH NGHIỆP • 1.2. Vai trò của quản trị hệ thống thông tin trong doanh nghiệp • 1.2.1. Vai trò hỗ trợ cấp quản lý • 1.2.2. Vai trò hỗ trợ tác nghiệp • 1.3. Các nguyên tắc trong Quản trị HTTT DN • 1.3.1. Nguyên tắc chung trong Quản trị HTTT DN • 1.3.2. Quản trị HTTT theo mô hình truyền thống • 1.3.3. Quản trị HTTT theo mô hình quyết định • 1.3.4. Quản trị HTTT theo mô hình tương tác 1.1.Một số khái niệm cơ bản 1.2. Vai trò của quản trị hệ thống thông tin trong doanh nghiệp • Quản trị: Là sự tác động của chủ thể quản trị đến đối tượng quản trị • 1.2.1. Vai trò hỗ trợ cấp quản lý nhằm thực hiện các mục tiêu đã vạch ra một cách tối ưu trong điều • 1.2.2. Vai trò hỗ trợ tác nghiệp kiện biến động của môi trường. • Quản trị doanh nghiệp: Là tổng hợp những hoạt động được thực hiện nhằm đạt được những mục tiêu xác định thông qua sự nỗ lực (sự thực hiện) của những người trong doanh nghiệp. • Quản trị HTTT doanh nghiệp: Là tổng hợp những hoạt động được thực hiện nhằm đạt được những mục tiêu của hệ thống thông tin thông qua sự nỗ lực (sự thực hiện) của những người trong doanh nghiệp. 2
  3. 21/07/2020 1.2.1. Vai trò hỗ trợ cấp quản lý 1.2.2. Vai trò hỗ trợ tác nghiệp • Vai trò hỗ trợ cấp quản lý: • Vai trò hỗ trợ tác nghiệp giúp người sử dụng: • Đưa ra các chính sách cho doanh nghiệp để hướng tới • Nhận thức được lợi ích mà HTTT mang lại mục tiêu mang lại hiệu quả phục vụ kinh doanh của • Khai thác HTTT một cách hiệu quả nhất HTTT (Môi trường của HTTT) • Phối hợp tốt với các bộ phận khác trong quá trình sử dụng HTTT • Đưa ra được các quyết định ở mỗi môi trường khác nhau của HTTT (chính trị, văn hoá, kinh tế…) 1.3. Các nguyên tắc trong Quản trị HTTT DN 1.3.1. Nguyên tắc chung trong Quản trị HTTT DN • 1.3.1. Nguyên tắc chung trong Quản trị HTTT DN • Đảm bảo HTTT: • 1.3.2. Quản trị HTTT theo mô hình truyền thống • Hoạt động hiệu quả • 1.3.3. Quản trị HTTT theo mô hình quyết định • Hoạt động theo đúng mục tiêu, chiến lược của HTTT • 1.3.4. Quản trị HTTT theo mô hình tương tác • Luôn luôn đảm bảo hệ thống thông tin phục vụ cho các hoạt động của doanh nghiệp • Người quản trị cần luôn bao quát và kiểm soát được tất cả các yếu tố có thể tác động đến hiệu quả của HTTT 3
  4. 21/07/2020 1.3.2. Quản trị HTTT theo mô hình truyền thống 1.3.3. Quản trị HTTT theo mô hình quyết định • Quản trị HTTT theo mô hình truyền thống: Phù hợp với các doanh • Quản trị HTTT theo mô hình quyết định: Phù hợp với các nghiệp truyền thống, chưa có sự hỗ trợ của CNTT trong quy trình doanh nghiệp truyền thống có triển khai ứng dụng HTTT ở kinh doanh. một số công đoạn. • QT HTTT như là QT DN • Kết hợp giữa quản trị doanh nghiệp với quản trị HTTT theo mô hình tương tác 1.3.4. Quản trị HTTT theo mô hình tương tác Định hướng xã hội công nghệ của HTTT • Quản trị HTTT theo mô hình tương tác: Phù hợp với các doanh nghiệp số (digital firms) Google, Grap, Uber, Youtube • Tìm ra tất cả các yếu tố có tác động đến hoạt động của HTTT; Kiểm soát các yếu tố đó để có sự điều chỉnh đảm bảo HTTT luôn luôn hoạt động theo đúng mục tiêu DN mong muốn 16 4
  5. 21/07/2020 Mô hình tương tác QT HTTT Mô hình tương tác QT HTTT (t)  Giải thích các yếu tố trong mô hình: • External contexts: Phạm vi bên ngoài DN • General context: Bối cảnh xã hội • Macro: Vĩ mô • Competive context: Bối cảnh cạnh tranh • Micro: Vi mô • Internal context: Phạm vi bên trong DN • Stakeholders: Những người có liên quan • Interests: Quyền lợi • Intention: Mục đích • Actions: Công việc Mô hình quản trị HTTT DN Mô hình tương tác QT HTTT (t) Giải thích các yếu tố trong mô hình: Implementations: Qúa trình thực hiện ◦ Learning processes: Quá trình học hỏi Information system project: Dự án HTTT Outcomes: Kết quả 5
  6. 21/07/2020 Mô hình quản trị HTTT DN Mô hình quản trị HTTT DN  Ý nghĩa của mô hình: • Nhóm 1: Các yếu tố thuộc môi trường Xã hội. Bao gồm: Kinh tế • Mô tả những nhân tố thuộc môi trường bên trong, môi trường cạnh (economic), văn hoá xã hôi (socio-cultural), pháp luật (legal) tranh và môi trường bên ngoài có tác động đến HTTT doanh • Nhóm 2: Các yếu tố thuộc môi trường cạnh tranh. Bao gồm: Nhà cung nghiệp. cấp (suppliers); khách hàng (customers); đối thủ cạnh tranh (competitors); doanh nghiệp mới (potential entrants); sản phẩm thay  Các nhân trong mô hình được chia làm 3 nhóm: thế (substitutes) • (1) Nhóm 1: Môi trường vĩ mô (Macro) là những yếu tố thuộc môi • Nhóm 3: Các yếu tố thuộc môi trường bên trong doanh nghiệp. Bao trường xã hội gồm: Con người (people); Cấu trúc (structure); chiến lược (strategy); • (2) Nhóm 2: Môi trường vi mô (Micro) là những yếu tố thuộc môi văn hoá doanh nghiệp (culture); quá trình kinh doanh (business trường cạnh tranh cạnh tranh (competitive contexts) processes); tài chính (finance); công nghệ (technology); quyền lưc (power) • (3) Nhóm 3: Môi trường bên trong doanh nghiệp (internal contexts) Câu hỏi ôn tập chương 1 1. Thế nào là quản trị? Quản trị doanh nghiệp? Quản trị HTTT DN? QUẢN TRỊ HỆ THỐNG THÔNG TIN 2. Nêu vai trò của QT HTTT DN? DOANH NGHIỆP 3. Có bao nhiêu nguyên tắc QT HTTT DN. Hãy trình bày các CHƯƠNG 2: MÔI TRƯỜNG XÃ HỘI VÀ CHIẾN LƯỢC HỆ THỐNG nguyên tắc đó và cho ví dụ minh hoạ? THÔNG TIN DOANH NGHIỆP 24 6
  7. 21/07/2020 Chương 2: Bối cảnh xã hội, chiến lược 2.1. Bối cảnh xã hội và HTTTDN Doanh nghiệp và HTTTDN 2.1. Các yếu tố ảnh hưởng đến HTTT DN 2.1.1. Yếu tố chính trị 2.1.1. Yếu tố chính trị 2.1.2. Yếu tố kinh tế 2.1.2. Yếu tố kinh tế 2.1.3. Yếu tố văn hoá xã hội 2.1.3. Yếu tố văn hoá xã hội 2.1.4. Yếu tố pháp luật 2.1.4. Yếu tố pháp luật 2.1.5. Đạo đức 2.1.5. Đạo đức 2.2. Sự tương tác giữa chiến lược HTTT và chiến lược DN 2.2.1. Chiến lược HTTT 2.2.2. Quy trình kinh doanh của doanh nghiệp 2.2.3. Mối quan hệ giữa HTTT và quy trình kinh doanh của doanh nghiệp 25 26 2.1.1. Yếu tố chính trị 2.1.1. Yếu tố chính trị Ví dụ 1: Wipro  Định hình nên những gì các nhà quản lý công ty công nghệ có thể và không thể làm (Google, Facebook, Trung Quốc) Ví dụ 2: Microsoft  Tác động đến hoạt động của công ty Ví dụ 3: Sự cố gắng phát triển dự án ở Châu Âu, cạnh  Các quyết định chính trị ảnh hưởng trực tiếp đến cách thức cạnh tranh, tranh với dự án thư viện của Google có thể gây trở ngại cho những công ty mới (Khuyến khích hoặc hạn chế việc sử dụng internet). Hoặc bảo vệ khi chúng đã chính thức được thành lập (Ban hành đạo luật liên quan đến bảo vệ dữ liệu cá nhân và sở hữu trí tuệ) 27 28 7
  8. 21/07/2020 2.1.2. Yếu tố kinh tế 2.1.3. Yếu tố văn hoá xã hội  Những khía cạnh nổi bật của môi trường kinh tế ảnh hưởng đến việc  Văn hóa là một hiện tượng tập thể, được chia sẻ giữa những người ứng dụng HTTT gồm có: sống trong cùng một môi trường xã hội chính nơi nghiên cứu văn hóa đó • Số lượng người tiếp cận với các công nghệ • Cách họ sử dụng chúng (tìm kiếm thông tin, mua sắm, sử dung các  Văn hóa tác động đến cách con người sống và làm việc với nhau, và có trang mạng xã hội) sự khác biệt giữa các vùng miền và nhóm người trong xã hội.  Ví dụ: Văn hóa ảnh hưởng đến cách con người sử dụng các trang mạng xã hội cũng như thái độ của họ về thông tin trực tuyến 29 30 2.1.3. Yếu tố văn hoá xã hội (tiếp) 2.1.4. Yếu tố pháp luật • Ví dụ: Sử dụng mạng xã hội để gặp gỡ những người chưa quen biết đã  Công nghệ phát triển tạo cho việc sao chép dễ dàng  vai trò của luật thúc đẩy các doanh nghiệp cho ra đời nhiều trang mạng xã hội – một số sở hữu trí tuệ cần được nâng cao những trang xã hội như vậy đã trở thành những trang phổ biến nhất trên • Quyền sở hữu trí tuệ (Intellectual property rights_IPR) nhằm bảo vệ mạng những người sáng tạo ra những ý tưởng, âm nhạc, video, sách…) • Nhiều doanh nghiệp hiện nay đang tìm cách sử dụng tiện ích mà mạng  Bảo vệ thông tin cá nhân xã hội đem lại để khai thác lợi ích và phát triển những hình thức kinh doanh mới • 31 32 8
  9. 21/07/2020 Ranh giới của: Luật pháp, đạo đức và sự Ranh giới của: Luật pháp, đạo đức và sự tự do cá nhân tự do cá nhân • Giải thích sơ đồ:  Domain of codified law: Phạm vi của điều luật • Legal standard: Chuẩn mực của pháp luật  Domain of ethics: Phạm vi của đạo đức (nguyên tắc xử thế) • Social standards: Chuẩn mực của xã hội  Domain of free choice: Phạm vi của quyền tự do lựa chọn • Personal standards: Chuẩn mực của cá nhân  High/Low: Cao/ Thấp  Amount of explicit control: Mức độ rõ ràng trong việc kiểm soát (các hành vi) 33 34 2.2. Sự tương tác giữa chiến lược HTTT và 2.2.1. Chiến lược HTTT chiến lược DN 2.2.1. Chiến lược HTTT • Chiến lược HTTT cần phải gắn liền với chiến lược doanh 2.2.2. Quy trình kinh doanh của doanh nghiệp nghiệp. 2.2.3. Mối quan hệ giữa HTTT và quy trình kinh doanh của • Ví dụ: Doanh nghiệp theo đuổi chiến lược khác biệt sản doanh nghiệp phẩm HTTT phục vụ cho việc làm cho sản phẩm của DN có những đặc trưng mà các đối thủ cạnh tranh không có được; … • Trước khi xây dựng HTTT cần xác định rõ và chính xác chiến lược của doanh nghiệp để đảm bảo HTTT phục vụ được nhu cầu của doanh nghiệp. 35 36 9
  10. 21/07/2020 Chiến lược doanh nghiệp 2.2.2. Quy trình kinh doanh của doanh nghiệp • Quy trình kinh doanh là một chuỗi các nhiệm vụ từ việc mua hàng, sản xuất tới bán hàng và vận chuyển. • Các quy trình kinh doanh có thể được chia thành các quá trình vận hành, quá trình quản lý và quá trình hỗ trợ 37 38 Một số hình thức trong đổi mới quy trình 2.3.1. Mối quan hệ giữa HTTT và quy kinh doanh trình kinh doanh của doanh nghiệp  Cải tổ sản phẩm và dịch vụ: giới thiệu một sản phẩm dịch vụ mới  Cải tổ mô hình kinh doanh: thay đổi cách kinh doanh thêm giá trị cho nguồn lực  Cải tổ chuỗi cung ứng: thay đổi trong nhập khẩu nguyên liệu đầu vào từ nhà cung cấp và vận chuyển đầu ra tới khách hàng 39 40 10
  11. 21/07/2020 2.3.1. Mối quan hệ giữa HTTT và quy Câu hỏi ôn tập chương 2 trình kinh doanh của doanh nghiệp • Giải thích sơ đồ: 1. Yếu tố: chính trị ảnh hưởng đến HTTT như thế nào? Hãy lấy • Process redesign: Thiết kế lại quy trình kinh doanh ví dụ ở các doanh nghiệp hiện này về sự ảnh hưởng đó? 2. Hãy mô tả HTTT ở ba môi trường kinh tế khác nhau, từ đó • IS redesign: Thiết kế lại HTTT liệt kê và so sánh các yếu tố tác động đến hiệu quả của HTTT • Process led change: Quy trình kinh doanh dẫn dắt sự thay đổi ở ba môi trường đó. • Mutually reinforcing change: Các bên thúc đẩy nhau thay đổi 3. Quy trình kinh doanh, chiến lược doanh nghiệp, pháp luật, • Additionally learning and interactions: Sự tương tác lẫn nhau đạo đức và HTTT có mối liên hệ như thế nào? Lấy ví dụ minh hoạ? 41 42 QUẢN TRỊ HỆ THỐNG Q&A THÔNG TIN DOANH NGHIỆP CHƯƠNG 3: MÔI TRƯỜNG DOANH NGHIỆP VÀ HỆ THỐNG THÔNG TIN 43 11
  12. 21/07/2020 Chương 3: Môi trường doanh nghiệp và 3.1.1. Văn hoá doanh nghiệp HTTT 3.1. Các yếu tố trong doanh nghiệp ảnh hưởng đến HTTT 3.1.1. Văn hoá doanh nghiệp Văn hoá DN là các quan niệm, tập quán, truyền thống và hành vi 3.1.2. Cấu trúc doanh nghiệp được xây dựng trong suốt quá trình tồn tại và phát triển của một DN. 3.1.3. Yếu tố chính trị (quyền lực) 3.2. Tổ chức và định hướng hoạt động của HTTT 3.2.1. Lựa chọn nhân sự cho HTTT 3.2.2. Những thách thức khi thuê ngoài Văn hoá DN có vai trò quan trọng trong sự phát triển của mỗi DN, bởi 3.2.3. Nhân sự của HTTT 3.3. Sử dụng HTTT trong doanh nghiệp bất kỳ một DN nào nếu thiếu tri thức (yếu tố văn hoá, ngôn ngữ, tư liệu, 3.3.1. Sự tương tác giữa con người và công nghệ thông tin…) thì DN đó khó có thể đứng vững và tồn tại được. 3.3.2. Lý thuyết nhu cầu con người 3.3.3. Mô hình thuyết chấp nhận công nghệ - TAM 3.1.1. Văn hoá doanh nghiệp 3.1.1. Văn hoá doanh nghiệp MỐI QUAN HỆ CON NGƯỜI TÍNH LINH HOẠT HỆ THỐNG MỞ HTTT hỗ trợ giao tiếp giữa cá nhân HTTT giúp liên kết và mở rộng thị • Ví dụ: Dự án HTTT NHS National Health Service_ và tổ chức HTTT hỗ trợ ra quyết định trường. HTTT thúc đẩy sự phát triển của www.connectingforhealth.nhs.u BÊN TRONG HTTT giúp giám sát nội bộ HTTT giúp kiểm soát nội bộ DN HTTT hỗ trợ việc đưa ra dự báo BÊN NGOÀI k HTTT hỗ trợ việc phân tích HTTT giúp tối ưu hóa HTTT hỗ trợ cho việc mô hình hóa HTTT hỗ trợ lưu giữ hồ sơ • NPfIT (The National Programe for Information Technology) QUY TRÌNH NỘI BỘ KIỂM SOÁT MỤC TIÊU 12
  13. 21/07/2020 3.1.2. Cấu trúc doanh nghiệp 3.1.2. Cấu trúc doanh nghiệp • Cấu trúc của tổ chức, doanh nghiệp là sự khác nhau  Tập trung hóa có tác dụng thu được những sự hưởng ứng về phạm vi của các quyết định được đưa ra là tập nhất quán và tránh được việc chồng chéo, nhưng nó lại trung hay phi tập trung không tính toán đến điều kiện của các khu vực thấp hơn - Tập trung hóa: những người ở bộ phận lãnh đạo  Phi tập trung hóa tạo điều kiện cho các khu vực cấp dưới đưa ra hầu hết các quyết định để cho cấp dưới làm nhưng lại có nhược điểm là có thể không đạt được tính hiệu theo. quả, và có cả nguy cơ khác hàng phàn nàn về những bộ phận khác nhau trong bộ máy kinh doanh mà không đến tai - Phi tập trung hóa: các quyết định được đưa ra bởi người lãnh đạo. cả những người ở tầm trung và tầm thấp. 3.1.2. Cấu trúc doanh nghiệp 3.1.3. Yếu tố chính trị trong DN (quyền lực) • Nếu nhân viên thấy được những ứng dụng của HTTT  Các yếu tố tác động đến HTTT DN: tạo điều kiện để họ tiếp cận tốt hơn với công việc • HTTT mới hình thành có ảnh hưởng đến quyền lực của cá nhân của mình họ sẽ phát triển nó hay nhóm nào không? • Nếu HTTT làm củng cố được vị thế và quyền lực HTTT được • Nếu nhà quản lý cố gắng áp đặt một hệ thống mà các ủng hộ thành viên thấy không phù hợp với các điều kiện hiện • Nếu HTTT làm giảm vai trò của cá nhân hay nhóm người trong hành, họ sẽ có những phản ứng theo chiều hướng doanh nghiệp HTTT bị cản trở khác • Nhà quản trị cần đánh giá được tình hình và lên kế hoạch cho những khả năng có thể xảy ra. 13
  14. 21/07/2020 3.2. Tổ chức và định hướng hoạt động của 3.2.1. Lựa chọn nhân sự cho HTTT HTTT 3.2.1. Lựa chọn nhân sự cho HTTT  DN có thể thuê ngoài bằng một hợp đồng ngắn hạn để phát 3.2.2. Những thách thức khi thuê ngoài triển một ứng dụng cụ thể cho HTTT, hoặc thuê ngoài. 3.2.3. Nhân sự của HTTT  Thuê ngoài để phát triển các ứng dụng phần mềm, phần cứng viễn thông và duy trì hệ thống… 3.2.1. Lựa chọn nhân sự cho HTTT (tiếp) 3.2.1. Lựa chọn nhân sự cho HTTT (tiếp) • Lợi ích của thuê ngoài:  Giảm tính cá nhân và chi phí cố định (Các chế độ: Bảo hiểm, hiếu hỷ..; Chi phí quản lý nhân sự..)  Cho phép quản lý tập trung đến những hoạt động kinh doanh cốt lõi  Tiếp cận với công nghệ có trình độ kỹ thuật cao, có sự tư vấn tốt  Các quá trình kinh doanh tiêu chuẩn hóa, các dịch vụ IT và các dịch vụ ứng dụng, cho phép các doanh nghiệp mua bán thông minh với giá cả phải chăng  Đẩy mạnh phát triển sản xuất của một sản phẩm thông qua khả năng bổ sung được đưa ra bởi nhà cung cấp 14
  15. 21/07/2020 3.2.2. Những thách thức khi thuê ngoài 3.2.3. Nhân sự của HTTT  Độ gắn kết không cao • Nhà quản trị đưa ra quyết định về nhân sự cần cân nhắc về:  Trả tiền quá nhiều cho dịch vụ • Yêu cầu về công việc: Ngắn hạn, dài hạn.. • Khả năng và đặc điểm, nhu cầu của tổ chức  Mất kiểm soát và phụ thuộc nhiều hơn vào các công ty dịch vụ cung ứng  Thiếu nhân viên có kinh nghiệm về HTTT cho doanh nghiệp 3.3. Sử dụng HTTT trong doanh nghiệp 3.3.1. Sự tương tác giữa con người và công nghệ 3.3.1. Sự tương tác giữa con người và công nghệ  Con người có xu hướng ủng hộ công nghệ nếu nhận thức được công 3.3.2. Lý thuyết nhu cầu con người 3.3.3. Mô hình thuyết chấp nhận công nghệ - TAM nghệ mới: mang lại hiệu quả, không cần phải nỗ lực nhiều để điều khiển công nghệ mới, an toàn, mang lại lợi ích cá nhân..  Nếu công nghệ mới không đảm bảo được điều đó--> người sử dụng cản trở sự phát triển của nó. 15
  16. 21/07/2020 Giải thích các yếu tố trong mô hình 3.3.2. Lý thuyết nhu cầu con người • Hiệu quả mong đợi khi sử dụng • Sự nỗ lực khi sử dụng (tính dễ-khó khi sử dụng) • Ảnh hưởng của xã hội • Điều kiện thuận lợi • Ý định hành vi • Hành vi sử dụng • Giới tính • Tuổi • Kinh nghiệm • Sự tự nguyện Mô hình thuyết chấp nhận công nghệ Ứng dụng của mô hình TAM TAM_ Technology Acceptance Model TÍNH HỮU ÍCH  Mục tiêu: Liên quan đến ứng dụng công nghệ mới CẢM NHẬN  Trong thực tiễn: Điều tra sự chấp nhận công nghệ Biến bên Ý ĐỊNH SD HÀNH ĐỘNG SD mới (HTTT..) ngoài  Ví dụ: trong nghiên cứu: Phục vụ cho các đề tài TÍNH DỄ “Nghiên cứu về các nhân tố ảnh hưởng đến quyết SD CẢM NHẬN định sử dụng CNTT/HTTT” (Davis, 1993) 16
  17. 21/07/2020 Câu hỏi ôn tập chương 3 Q&A 1. Hãy nêu các yếu tố thuộc môi trường bên trong doanh nghiệp có ảnh hưởng đến HTTT như thế nào? Cho ví dụ minh hoạ? 2. Vấn đề nhân sự trong môi trường kinh doanh số, theo bạn hình thức thuê ngoài hay truyền thống phù hợp hơn? Tại sao? 3. Thuyết chấp nhận công nghệ mới có ứng dụng gì trong quản trị HTTT DN? Phân tích để làm rõ nhận định của mình? Chương 4: Quản trị nguồn lực CNTT 4.1.Khái niệm chung 4.2. Quản trị phần cứng QUẢN TRỊ HỆ THỐNG THÔNG 4.3. Quản trị phần mềm TIN DOANH NGHIỆP 4.4. Quản trị cơ sở dữ liệu CHƯƠNG 4: QUẢN TRỊ NGUỒN LỰC CNTT 4.5 Quản trị mạng và các kênh truyền thông 4.6. Quản trị nguồn nhân lực 17
  18. 21/07/2020 4.1.Khái niệm chung 4.1.1 Các nguồn lực trong HTTT doanh nghiệp • 4.1.1 Các nguồn lực trong HTTT doanh nghiệp Nguồn lực phần cứng • 4.1.2. Nguyên tắc chung trong quản trị các Nguồn lực phần mềm nguồn lực Nguồn lực cơ sở dữ liệu Nguồn lực mạng và các kênh truyền thông Nguồn nhân lực 4.1.2 Nguyên tắc chung trong quản trị các 4.2. Phần cứng và nguyên tắc lựa chọn nguồn lực thiết bị phần cứng • Hiểu rõ về các nguồn lực  Tìm hiểu kỹ về cấu trúc máy tính  Xác định những công việc sẽ làm trên máy tính/ Hiểu rõ hệ • Xác định được mức độ và các thách thức những nguồn lực đó ảnh hưởng đến sự hình thành, tồn tại và hiệu quả của thống của doanh nghiệp HTTT  Lên kế hoạch cho thời gian sử dụng máy tính • Trên cơ sở đó nhà quản trị định hướng được những công việc cần làm để giảm thiểu, loại bỏ những thách thức đó. 18
  19. 21/07/2020 4.2. Phần cứng và nguyên tắc lựa chọn Bài toán ứng dụng ra quyết định cho thiết bị phần cứng (tiếp..) doanh nghiệp  Xác định thời điểm mua sắm phần cứng • Lựa chọn trang thiết bị phần cứng cho doanh nghiệp.  Lựa chọn phương án trang bị mới phần cứng  Thuê ngoài ngắn hạn  Thuê dài hạn  Mua mới  Cân nhắc các nhà cung cấp Các bước của quá trình ra QĐ Ra QĐ trong điều kiện rủi ro  Bước 1: Xác định rõ vấn đề cần giải quyết.  Khi ra quyết định trong điều kiện rủi ro, ta đã biết được  Bước 2: Liệt kê tất cả các phương án có thể có. xác suất xảy ra của mỗi trạng thái. Ra quyết định trong  Bước 3: Nhận ra các tình huống hay các trạng thái. điều kiện rủi ro, thường sử dụng các tiêu chuẩn sau:  Bước 4: Ước lượng tất cả lợi ích và chi phí cho mỗi a) Cực đại giá trị kỳ vọng được tính bằng tiền EMV phương án ứng với mỗi trạng thái. (Expected Moneytary Value)  Bước 5: Lựa chọn một mô hình trong hệ hỗ trợ ra quyết b) Cực tiêu thiệt hại ỳ vọng EOL (Expected Opportunity định để tìm lời giải tối ưu. Loss)  Bước 6: Áp dụng mô hình để tìm lời giải và dựa vào đó để ra quyết định. 75 76 19
  20. 21/07/2020 a) Mô hình MaxEMV(i) b) Mô hình MinEOL(i)  Trong mô hình này, chúng ta sẽ chọn phương án i có giá trị kỳ vọng tính bằng tiền lớn nhất. EMV (i) : giá trị  Thiệt hại kỳ vọng EOL(i)m(Expected Opportunity loss) EOL(i )   P ( S j ).OLij kỳ vọng tính bằng tiền của phương m án i. j=1 EMV (i )   P ( S j ).Pij j=1  Trong đó: P(S j ) Trong đó:  là xác suất để trạng thái j xuất hiện P(S j )  OLij là thiệt hại cơ hội của phương án i ứng với trạng thái j  là xác suất để trạng thái j xuất hiện Pij  là lợi nhuận/chi phí của phương án i ứng với OL (i )  MaxPij  Pij trạng thái j ⇒ chọn phương án i* ứng với MinEOL(i) ⇒Chọn phương án i* ứng với MaxEMV(i) 77 78 Ra QĐ nhiều yếu tố Mô hình MFEP  Để giải quyết bài toán ra quyết định đa yếu tố có thể  Trong mô hình MFEP mỗi yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến QĐ sẽ được gán 1 hệ số nói lên tầm quan trọng tương đối giữa các yếu tố làm các cách sau: với nhau. Sau đó đánh giá phương án theo các hệ số này.  Nhiều người xem xét các yếu tố khác nhau này một  Các bước thực hiện MEFP: cách chủ quan và trực giác.  Bước 1: Liệt kê tất cả các yếu tố và gán cho yếu tố thứ i một trọng số FWi (Factor weight), 0< FWi < 1. FWi nói lên tầm quan trọng của mỗi yếu tố một  Dùng mô hình đánh giá yếu tố MFEP Multi Factor cách tương đối ΣFWi = 1 Evaluation Process.  Bước 2: Lượng giá theo yếu tố. Với mỗi yếu tố i ta đánh giá phương án j bằng cách gián một hệ số FEij gọi là lượng giá của phương án j đối với yếu tố i. (FE: Factor Evaluation) 79 80 20
nguon tai.lieu . vn