Xem mẫu

  1. CHƯƠNG 4: ĐÁNH GIÁ QUẢN TRỊ CÔNG TY Học phần: 2 tín chỉ Đối tượng: Cao học 8/27/21 Bộ môn Quản trị chiến lược 1
  2. Nội dung chính 4.1. Khái niệm và mục đích đánh giá QTCT 4.2. Tiêu chí, quy trình và nội dung đánh giá QTCT 8/27/21 Bộ môn Quản trị chiến lược 85
  3. 4.1.1. Khái niệm q Đánh giá QTCT: là quá trình đánh giá mức độ đáp ứng các yêu cầu tuân thủ theo các Bộ luật/ Luật/ Nguyên tắc quản trị của quốc gia/ Khu vực và/hoặc việc thực hành các thông lệ QTCT tốt của các tổ chức quốc tế có uy tín trong và ngoài nước. 8/27/21 Bộ môn Quản trị chiến lược 86
  4. 4.1.2. Mục đích đánh giá QTCT q Đánh giá chất lượng QTCT của DN một cách toàn diện, tổng thể q Nhận diện được các cơ hội & thách thức trong việc nâng cao chất lượng QTCT; hướng đến đáp ứng các chuẩn mực quản trị tiến bộ của thế giới q Chỉ ra các vấn đề còn tồn tại trong hoạt động QTCT của DN q Thực hiện các giải pháp điều chỉnh nhằm duy trì và gia tăng hiệu suất, hiệu quả kinh doanh bền vững của DN q Đóng góp các quan sát thực tiễn cho các cơ quan quản lý Nhà nước làm cơ sở điều chỉnh công tác quản lý giám sát nhằm nâng cao chất lượng QTCT, chất lượng của thị trường vốn quốc gia và gia tăng niềm tin của các nhà đầu tư 8/27/21 Bộ môn Quản trị chiến lược 87
  5. Nội dung chính 4.1. Khái niệm và mục đích đánh giá QTCT 4.2. Tiêu chí, quy trình và nội dung đánh giá QTCT 8/27/21 Bộ môn Quản trị chiến lược 88
  6. 4.2.1. Tiêu chí đánh giá QTCT q Tiêu chí đánh giá QTCT của OECD: q Tính công bằng q Tính giải trình q Trách nhiệm giám sát của HĐQT q Tính minh bạch q Tiêu chí đánh giá nội bộ: q Hiệu quả tài chính q Hiệu quả về con người q Hiệu quả về tổ chức q Hiệu quả về thương mại q Hiệu quả toàn cầu 8/27/21 Bộ môn Quản trị chiến lược 89
  7. 4.2.2. Quy trình đánh giá QTCT Nguồn: Tham khảo từ Nguyễn Hoàng Long & Nguyễn Hoàng Việt (2015) 8/27/21 Bộ môn Quản trị chiến lược 90
  8. 4.2.2. Quy trình đánh giá QTCT q Bước 1: Thiết lập các tiêu chí đánh giá QTCT q Xây dựng bộ tiêu chí theo chuẩn mực tuân thủ theo luật định, và quản trị tiến bộ theo thông lệ q Mối liên hệ giữa chất lượng QTCT với hiệu quả hoạt động của DN q Bước 2: Thiết lập các hệ thống giám sát và đo lường hoạt động QTCT q Hình thức đánh giá: Đánh giá nội bộ, thuê ngoài, kết hợp (nội bộ + thuê ngoài) q Nguồn thông tin đánh giá: bên trong, và bên ngoài q Bước 3: So sánh kết quả thực hiện QTCT hiện tại với tiêu chuẩn q Nếu không có sai lệch: tiếp tục phát huy q Nếu có sai lệch lớn: phân tích nguyên nhân (nguyên nhân chủ quan hay nguyên nhân khách quan?) q Bước 4: Thực hiện các hành động điều chỉnh q Điều chỉnh về mặt chiến lược q Điều chỉnh về mặt chiến thuật 8/27/21 Bộ môn Quản trị chiến lược 91
  9. 4.2.3. Nội dung đánh giá QTCT q Đánh giá theo bộ nguyên tắc QTCT của OECD q Đánh giá theo thẻ điểm QTCT của ASEAN q Đánh giá theo Bộ nguyên tắc QTCT theo thông lệ tốt nhất của Việt Nam q Một số hệ thống đánh giá QTCT khác 8/27/21 Bộ môn Quản trị chiến lược 92
  10. (1) Đánh giá theo bộ nguyên tắc QTCT của OECD: q Nguyên tắc 1: Đảm bảo cơ sở cho một khuôn khổ QTCT hiệu quả q Nguyên tắc 2: Quyền của cổ đông, đối xử công bằng với cổ đông và các chức năng sở hữu cơ bản q Nguyên tắc 3: Các nhà đầu tư, tổ chức, thị trường chứng khoán, và các trung gian khác; q Nguyên tắc 4: Vai trò của các bên có quyền lợi liên quan trong QTCT q Nguyên tắc 5: Công bố thông tin và tính minh bạch q Nguyên tắc 6: Trách nhiệm của Hội đồng quản trị 8/27/21 Bộ môn Quản trị chiến lược 93
  11. (2) Đánh giá theo Thẻ điểm QTCT của ASEAN: q Được thiết kế và đánh giá thử nghiệm từ năm 2010 q Phạm vi áp dụng: các quốc gia trong khu vực ASEAN có thị trường chứng khoán từ 2011 q Cơ sở xây dựng: Nguyên tắc QTCT của G20/OECD (2015) làm chuẩn mực chính, Nguyên tắc Ngân hàng Thế giới, King Code 2009, ICGN, CLSA-ACGA (2010),.... q Mức độ thường xuyên đánh giá: 2 năm/1 lần 8/27/21 Bộ môn Quản trị chiến lược 94
  12. (2) Đánh giá theo Thẻ điểm QTCT của ASEAN: Hình 4.2. Cấu trúc Thẻ điểm QTCT của ASEAN 8/27/21 Bộ môn Quản trị chiến lược 95
  13. (2) Đánh giá theo Thẻ điểm QTCT của ASEAN: Câu hỏi cấp 1 Câu hỏi cấp 2 Nội dung bộ câu hỏi Câu hỏi thưởng Câu hỏi phạt A. Quyền của cổ đông 20 01 08 B. Đối xử bình đẳng với các cổ đông 15 01 03 C. Vai trò của các bên có quyền lợi liên quan 13 01 02 D. Công bố thông tin và minh bạch 32 02 04 E. Trách nhiệm của Hội đồng Quản trị 65 08 08 Tổng số câu hỏi 145 13 25 Bảng 4.1. Nội dung và số lượng câu hỏi trong Thẻ điểm QTCT của ASEAN 8/27/21 Bộ môn Quản trị chiến lược 96
  14. (3) Đánh giá theo bộ nguyên tắc QTCT theo thông lệ tốt nhất của Việt Nam: q Căn cứ xây dựng: q Luật và các văn bản dưới Luật của VN: Luật Doanh nghiệp 2014, Nghị định 71/2017/NĐ-CP hướng dẫn về QTCT áp dụng cho công ty đại chúng; Thông tư 95/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 71/2017/NĐ-CP; Thông tư 155/2015/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn công bố thông tin trên TTCK q Bộ nguyên tắc QTCT của G20/OECD (2015), Thẻ điểm QTCT của khu vực ASEAN q Mục đích: q Đánh giá mức độ tuân thủ luật pháp hiện hành của VN về QTCT dành cho cty đại chúng q Đánh giá mức độ đáp ứng các thông lệ tốt về QTCT dựa trên các nguyên tắc QTCT của G20/OECD (2015) 8/27/21 Bộ môn Quản trị chiến lược 97
  15. (3) Đánh giá theo Bộ nguyên tắc QTCT theo thông lệ tốt nhất của Việt Nam: Nội dung bộ câu hỏi Số tiêu chí Điểm tối đa Câu hỏi cấp 1: 69 100 Phân loại theo tính chất Tuân thủ/ Thông lệ - Mang tính tuân thủ 42 70 - Mang tính thông lệ tốt 27 30 Phân loại theo Nguyên tắc quản trị công ty của OECD A - Quyền của cổ đông và Đối xử công bằng giữa các cổ đông 18 B - Vai trò của các bên có quyền lợi liên quan 7 Không có trọng số C - Công bố thông tin và minh bạch 18 tiểu phần D - Vai trò, trách nhiệm của Hội đồng quản trị 26 Câu hỏi cấp 2: 8 [-18, +4] - Câu cộng điểm 2 +4 - Câu trừ điểm 6 -18 Tổng cộng thẻ điểm 77 104 Bảng 7.2. Cấu trúc bộ tiêu chí đánh giá QTCT năm 2019 Nguồn: Sở giao dịch chứng khoán TP Hồ Chí Minh (2019) 8/27/21 Bộ môn Quản trị chiến lược 98
  16. (4) Một số hệ thống đánh giá QTCT khác: q Hệ thống đánh giá Standard & Poor’s (S&P) q Hệ thống CGI: do Tập đoạn FTSE phối hợp tổ chức Cổ đông quốc tế (ISS) q Hệ thống xếp loại quản trị công ty Governance Metrics International (GMI) q Đánh giá thông qua hệ thống báo cáo nội bộ của công ty: báo cáo tài chính, báo cáo thường niên, báo cáo phát triển bền vững, báo cáo tích hợp,… 8/27/21 Bộ môn Quản trị chiến lược 99
  17. Q&A 8/27/21 Bộ môn Quản trị chiến lược 100
nguon tai.lieu . vn