Xem mẫu

  1. CHƯƠNG 3: HOẠCH ĐỊNH HỆ THỐNG QUẢN TRỊ CÔNG TY Học phần: 2 tín chỉ Đối tượng: Cao học 8/27/21 Bộ môn Quản trị chiến lược 1
  2. Nội dung chính 3.1. Khái niệm và quy trình hoạch định hệ thống QTCT 3.2. Lựa chọn mô hình QTCT 3.3. Hoạch định nội dung QTCT 8/27/21 Bộ môn Quản trị chiến lược 58
  3. 3.1.1. Khái niệm q Hoạch định hệ thống QTCT: là những nỗ lực của tổ chức trong việc xác định các mục tiêu QTCT cơ bản và dài hạn, từ đó lựa chọn mô hình và các nội dung hành động nhằm đạt được các mục tiêu QTCT đó. q Hoạch định hệ thống QTCT cần xác định được các ưu tiên trong mục tiêu QTCT q Hoạch định hệ thống QTCT cần hướng tới lựa chọn được mô hình QTCT phù hợp nhất với DN q Hoạch định hệ thống QTCT cần định hướng được các nội dung hành động cơ bản để đảm bảo việc thực thi các mục tiêu QTCT hiệu quả 8/27/21 Bộ môn Quản trị chiến lược 59
  4. 3.1.2. Quy trình hoạch định hệ thống QTCT Tầm nhìn & sứ mạng Môi trường bên ngoài: Môi trường bên trong: - Hành lang pháp lý Mục tiêu chiến lược chung - Nguồn lực/năng lực - Các cơ quan quản lý Nhà của DN - Định hướng chiến lược, phát nước triển bền vững,… - Các bên liên quan bên ngoài - Các bên liên quan nội bộ: cổ khác Mục tiêu QTCT đông, người lao động,.. Lựa chọn mô hình và nội dung QTCT - Tăng cường sự - Thể hiện - Đảm bảo - Thiết lập - Công bố tham gia hiệu trách nhiệm quyền lợi của môi trường thông tin & quả của các bên của HĐQT cổ đông kiểm soát minh bạch liên quan 8/27/21 Bộ môn Quản trị chiến lược 60
  5. 3.1.2. Quy trình hoạch định hệ thống QTCT q Bước 1: Xem xét lại tầm nhìn chiến lược và sứ mạng kinh doanh chung của DN q Bước 2: Xem xét lại mục tiêu chiến lược chung của DN q Bước 3: Xác định mục tiêu của QTCT q Bước 4: Phân tích môi trường bên ngoài và phân tích môi trường bên trong DN q Bước 5: Lựa chọn mô hình và nội dung QTCT phù hợp 8/27/21 Bộ môn Quản trị chiến lược 61
  6. Nội dung chính 3.1. Khái niệm và quy trình hoạch định hệ thống QTCT 3.2. Lựa chọn mô hình QTCT 3.3. Hoạch định nội dung QTCT 8/27/21 Bộ môn Quản trị chiến lược 62
  7. 3.2.1. Các loại mô hình QTCT 3.2.1.1. Mô hình QTCT định hướng cổ đông Nguồn: Fernando và cộng sự (2017) 8/27/21 Bộ môn Quản trị chiến lược 63
  8. 3.2.1.1. Mô hình QTCT định hướng cổ đông q Đặc trưng: q Chủ sở hữu cổ phần đa phần là nhà đầu tư tổ chức q Các nhà đầu tư không liên kết với công ty (cổ đông bên ngoài) q Khung pháp lý được phát triển xác định rõ ràng quyền và trách nhiệm của Ban quản lý, GĐ, và cổ đông q Thủ tục đơn giản trong tương tác giữa cổ đông – công ty, giữa các cổ đông trong hoặc ngoài ĐHCĐ q Đóng góp vốn chủ sở hữu là phương thức huy động vốn phổ biến q Nền kinh tế thị trường tự do q Có sự tách biệt giữa quyền sở hữu và quyền kiểm soát trong công ty q Lợi ích của cổ đông và Ban GĐ có thể không phải lúc nào cũng trùng khớp 8/27/21 Bộ môn Quản trị chiến lược 64
  9. 3.2.1.1. Mô hình QTCT định hướng cổ đông q Đặc điểm: q Thành phần HĐQT: bao gồm cả cổ đông bên trong (GĐ điều hành hoặc cá nhân có quan hệ KD quan trọng với cty) và cổ đông bên ngoài (GĐ không điều hành hoặc GĐ độc lập) q Khuôn khổ pháp lý: ü Các luật và quy tắc quản lý xác định mối quan hệ giữa Ban quản lý, GĐ và cổ đông ü Cơ quan quản lý và Sàn giao dịch chứng khoán thiết lập các yêu cầu về công bố thông tin và kênh thông tin giữa cty - cổ đông, giữa cổ đông – cổ đông q Yêu cầu công bố thông tin: toàn diện và nghiêm ngặt về báo cáo tài chính, HĐQT (thông tin cá nhân, mối quan hệ với cty và quyền sở hữu), thù lao cho Ban điều hành q Các hành động của cty cần sự chấp thuận của cổ đông: bầu cử GĐ, và bổ nhiệm kiểm toán viên q Tương tác giữa các bên: cổ đông có thể thực hiện quyền biểu quyết mà không cần trực tiếp tham dự cuộc họp thường niên 8/27/21 Bộ môn Quản trị chiến lược 65
  10. 3.2.1.1. Mô hình QTCT định hướng cổ đông q Hạn chế của mô hình QTCT định hướng cổ đông: q Áp lực đáp ứng kỳ vọng về hiệu suất => các nhà quản lý có thể tập trung vào tối đa hóa giá trị ngắn hạn hơn là trong dài hạn q Hành vi đạo đức có thể trở thành rào cản khi nhà quản lý chỉ chú trọng vào tăng trưởng thị hần và lợi nhuận q Các quốc gia áp dụng mô hình QTCT định hướng cổ đông: q Các nước Anglo-American (Anh, Mỹ, Úc, Canada) 8/27/21 Bộ môn Quản trị chiến lược 66
  11. 3.2.1.2. Mô hình QTCT định hướng đa bên Nguồn: Fernando và cộng sự (2017) 8/27/21 Bộ môn Quản trị chiến lược 67
  12. 3.2.1.2. Mô hình QTCT định hướng đa bên q Đặc trưng: q Sự tập trung cao về vốn với nợ tài chính dài hạn, quyền sở hữu của các cổ đông lớn, thị trường lao động ít biến động q Hướng tới điều hòa lợi ích của nhiều bên liên quan: người lao động, chủ nợ, nhà cung ứng, cộng đồng, môi trường,.. q Các DN áp dụng mô hình QTCT định hướng đa bên thường được coi là các cổ chức công hoặc bán công với TNXH rộng hơn 8/27/21 Bộ môn Quản trị chiến lược 68
  13. 3.2.1.2. Mô hình QTCT định hướng đa bên q Đặc điểm: q Thành phần HĐQT: hai cấp, gồm HĐQT (là người điều hành cty), và Ban kiểm soát (đại diện người lao động/nhân viên và đại diện cổ đông) q Khuôn khổ pháp lý: các quy định pháp luật hiện hành về QTCT được áp dụng ở cả cấp quốc gia và địa phương (Luật Công ty cổ phần, Luật Sở giao dịch chứng khoán, Luật Thương mại) q Yêu cầu công bố thông tin nghiêm ngặt được khuyến nghị về: dữ liệu tài chính của cty, cấu trúc vốn; thông tin về Ban kiểm soát, thù lao của Ban quản lý & ban kiểm soát; cổ đông nắm giữ >5% cổ phần cty; các đề xuất sáp nhập và tái cơ cấu q Các hoạt động của cty yêu cầu sự chấp thuận của cổ đông: phân bổ thu nhập ròng, phân loại hành vi của Ban điều hành và Ban kiểm soát; bầu Ban kiểm soát và bổ nhiệm kiểm toán viên. q Tương tác giữa các bên: hướng tới lợi ích của những bên liên quan chính (người lao động, DN, ngân hàng, và cổ đông trong hệ thống QTCT) và tạo một số điều kiện cho sự tham gia của cổ đông thiểu số 8/27/21 Bộ môn Quản trị chiến lược 69
  14. 3.2.1.2. Mô hình QTCT định hướng đa bên q Hạn chế của mô hình QTCT định hướng cổ đông: q Quyền và giá trị của cổ đông không được coi trọng quá nhiều q Thiếu sự cạnh tranh, thiếu tập trung khi sử dụng nguồn lực tài chính q Các quốc gia áp dụng mô hình QTCT định hướng cổ đông: q Các quốc gia châu Âu lục địa (Đức) q Một số quốc gia châu Á (Nhật Bản) 8/27/21 Bộ môn Quản trị chiến lược 70
  15. 3.2.2. Cách lựa chọn mô hình QTCT phù hợp với DN q Căn cứ vào đặc điểm kinh tế, văn hóa - xã hội của quốc gia q Căn cứ vào hành lang pháp lý về QTCT của quốc gia q Căn cứ vào đặc điểm loại hình sở hữu của DN (DN Nhà nước, DN cổ phần, DN tư nhân) q Căn cứ vào tầm nhìn chiến lược, sứ mạng kinh doanh và định hướng chiến lược phát triển của DN 8/27/21 Bộ môn Quản trị chiến lược 71
  16. Mô hình QTCT của các DN Việt Nam (1) Mô hình QTCT đối với DN nhà nước: q Bối cảnh: q DNNN đóng vai trò quan trọng đối với nền kinh tế Việt Nam trong giai đoạn dài q Từ 2001, quá trình thoái hóa vốn của Nhà nước tại các DNNN được đẩy mạnh q Từ 2018, UB Quản lý vốn Nhà nước đóng vai trò đại diện chủ sở hữu Nhà nước đối với DN 100% vốn Nhà nước q Đặc điểm cơ bản: q Tính sở hữu tập trung cao q Tách biệt giữa quản lý và kiểm soát của chủ sở hữu là mờ nhạt q Hạn chế trong minh bạch thông tin và hiệu quả kinh doanh không cao q Hầu hết các DNNN do Nhà nước nắm >50% vốn điều lệ tồn tại dưới dạng: cty mẹ của các tập đoàn KT, Tổng cty Nhà nước theo cơ cấu cty mẹ - cty con, Cty độc lập không thuộc cơ cấu cty mẹ - cty con q Mô hình QTCT phổ biến được áp dụng: q Mô hình 1: HĐ thành viên, GĐ/Tổng GĐ và Kiểm soát viên q Mô hình 2: Chủ tịch cty, GĐ/ Tổng GĐ và Kiểm soát viên 8/27/21 Bộ môn Quản trị chiến lược 72
  17. Hình 3.4. Mô hình QTCT tại Tập đoàn Điện lực Việt Nam 8/27/21 Bộ môn Quản trị chiến lược 73
  18. Mô hình QTCT của các DN Việt Nam (2) Mô hình QTCT đối với công ty cổ phần: Công ty cổ phần không niêm yết Công ty cổ phần niêm yết v Chủ thể quản trị bắt buộc: phải có ít nhất các v Chủ thể quản trị bắt buộc: ngoài những chủ thể chủ thể quản trị sau: quản trị giống như yêu cầu đối với các cty CP - Đại hội đồng cổ đông không niêm yết, phải có: - Hội đồng quản trị - Ban GĐ điều hành - Ban kiểm soát - Kiểm toán độc lập - Thư ký công ty v Chủ thể quản trị tự nguyện: cty có thể thành lập các UB trực thuộc HĐQT tùy theo nhu cầu và đặc điểm cụ thể của công ty: - Ủy ban kiểm toán; - Ủy ban chính sách phát triển - Ủy ban nhân sự - Ủy ban lương thưởng - Các ủy ban khác trực thuộc HĐQT 8/27/21 Bộ môn Quản trị chiến lược 74
  19. (2) Mô hình QTCT đối với công ty cổ phần: Hình 3.5. Các chủ thể quản trị mang tính bắt buộc và tự nguyện của cty cổ phần Nguồn: IFC (2010) 8/27/21 Bộ môn Quản trị chiến lược 75
  20. Nội dung chính 3.1. Khái niệm và quy trình hoạch định hệ thống QTCT 3.2. Lựa chọn mô hình QTCT 3.3. Hoạch định nội dung QTCT 8/27/21 Bộ môn Quản trị chiến lược 76
nguon tai.lieu . vn