Xem mẫu
- 07-Jul-20
Chương 6
ĐÁNH GIÁ & ĐO LƯỜNG
CHUỖI CUNG ỨNG
6.1 Quan điểm và mô hình đo lường CCU
6.2 Các nhóm chỉ tiêu đo lường CCU
87
6.1 QUAN ĐIỂM & MÔ HÌNH ĐÁNH GIÁ CCU
Để đạt được mục tiêu CCU với hiệu suất & mức độ đáp ứng cao
thì cần đo lường & đánh giá
kết quả thực hiện trong thực tế so với mục tiêu đề ra
• Nếu không thể đo lường được,
thì cũng không thể quản lý được
• CCU “đã ở đâu” & “đang ở đâu”
• Định hướng hoàn thiện trong tương lai
Đo cái gì?
Đo như thế nào?
88
44
- 07-Jul-20
6.1 QUAN ĐIỂM & MÔ HÌNH ĐÁNH GIÁ CCU
• Thiết lập thước đo phù hợp không dễ
– Đo lường kết quả không phù hợp có thể dẫn CCU
đến việc theo đuổi nhầm mục tiêu.
– Thước đo tạo nên hành vi
• Thước đo CCU cần tập trung vào chi phí tổng thể
toàn hệ thống tương ứng với mức độ
đáp ứng & thỏa mãn khách hàng
• Nhiều mô hình đánh giá với các thước đo &
chỉ tiêu khác nhau
89
6.1 QUAN ĐIỂM & MÔ HÌNH ĐÁNH GIÁ CCU
Một thước đo tốt Mô tả
•Định lượng •Được thể hiện bằng giá trị khách quan
•Dễ hiểu •Cho thấy ngay là đo cái gì, đo lường bắt nguồn từ đâu
•Khuyến khích hvi phù hợp • Khuyến khích hvi lao động tốt và giảm đi hvi tiêu cực
•Nhìn thấy được •Tác động của đo lường là rõ ràng tới tất cả các bộ phận của
quá trình đang được đo lường
•Được định nghĩa rõ ràng và tất •Thước đo phải được xđịnh và đồng ý bởi tất cả các bên tham
cả đều hiểu rõ gia vào quá trình đo (cả bên trong và bên ngoài)
•Đo cả đầu vào và đầu ra •Thước đo phải hội nhập đủ các nhân tố của quá trình đang
được tiến hành đo
•Chỉ đo những gì quan trọng •Đo lường tập trung vào chỉ số kết quả chính có giá trị cho
việc quản lý quá trình
•Đo nhiều khía cạnh/ •Thước đo phải thể hiện mối quan hệ giữa mức độ sử dụng,
phạm vi năng suất lao động, và kết quả thực hiện và chỉ ra sự đánh
đổi giữa các yếu tố đó
•Tính kinh tế •Lợi ích mang lại phải lớn hơn chi phí cho việc đo lường
• Khuyến khích sự tin tưởng •Đo lường được phê chuẩn bởi tất cả các thành viên của các
bên tham gia 90
90
45
- 07-Jul-20
6.1 QUAN ĐIỂM & MÔ HÌNH ĐÁNH GIÁ CCU
Thẻ điểm Tương quan Tham chiếu
cân bằng (BSC) thị trường hđộng CCU (SCOR)
Đánh giá theo 4 nhóm Đánh giá theo mức độ Đánh giá theo quy trình
yếu tố cân đối của DN ptriển của thị trường tác nghiệp CCU
Tài chính T2 đang phát triển Hoạch định
Khách hàng T2 tăng trưởng Mua hàng
Quy trình nội bộ T2 ổn định Sản xuất
Đào tạo & phát triển T2 bão hòa Giao hàng
91
6.2 CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG CCU
Lợi nhuận Sự hài lòng của KH
Doanh thu Số KH mua lặp lại
Chi phí Thị phần
Vốn & tài sản Sức mạnh
Dòng tiền mặt Tài Khách thương hiệu
chính hàng
Dự trữ
Quy trình Đào tạo & Sự hài lòng của NV
Chu kỳ đơn hàng nội bộ ptriển Tỷ lệ gắn bó với DN
Chu kỳ sản xuất Kỹ năng của NV
Chất lượng Số lượt đào tạo
Nguồn lực Làm việc nhóm
92
46
- 07-Jul-20
6.2 CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG CCU
Hoạt động Chỉ tiêu cơ bản Chỉ tiêu nâng cao
− Chi phí hoạch định − Tính chính xác của dự báo
Lập − Chi phí dự trữ − Số tồn kho lỗi thời
kế hoạch − Thời gian dự trữ
− Chi phí sở hữu vật liệu − Hiệu quả giao hàng của NCC
Mua − Chu kỳ mua hàng − Thời hạn ycầu thanh toán
− Số ngày cung ứng vật liệu
− Số sp khuyết tật, bị khiếu nại − Giá trị gia tăng
Sản xuất − Chu kỳ sản xuất − Mức độ khai thác công xuất
− Chất lượng sản phẩm − Mức độ linh hoạt sản xuất
− Tỷ lệ hoàn thành đơn hàng − Tỷ lệ đơn hàng theo kênh
Giao hàng − Chi phí quản lý đơn hàng − Tỷ lệ đơn hàng bị trả lại
− Thời gian xử lý đơn hàng − Sai sót trong chứng từ
93
6.2 CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG CCU
Cao Bão hòa Ổn định
Cung vượt cầu Cung & cầu cân bằng
Cần nhiều sp đa dạng Điều chỉnh & tối ưu hóa quá
Ứng phó tình trạng dư thừa trình tác nghiệp trong DN &
Cung thị trường
& biến động về cầu CCU, cơ hội đạt lợi nhuận & giá
Duy trì dịch vụ KH trị cao
Đang phát triển Tăng trưởng
Cung & cầu đều thấp Cầu vượt cung
Thị trường sp mới Cơ hội chiếm lĩnh T2 &
Cộng tác trong CCU để khẳng định vị thế
hiểu hơn về T2 & đưa ra các Cộng tác đảm bảo đáp ứng
Thấp sp thu hút hơn & giao H2 đúng hạn
Thấp Cao
Cầu thị trường
94
47
- 07-Jul-20
6.2 CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG CCU
Cao Bão hòa Ổn định
Dịch vụ khách hàng
Hiệu quả hđ nội bộ
Dịch vụ khách hàng
Khả năng phản ứng linh
Cung thị trường
Hiệu quả hđ nội bộ
hoatj trước biến động của nhu
cầu thị trường
Đang phát triển Tăng trưởng
Dịch vụ khách hàng Dịch vụ khách hàng
Phát triển sản phẩm
Thấp
Thấp Cao
Cầu thị trường
ChØ tiªu theo m« h×nh tù¬ng quan T2 95
6.2 CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG CCU
Nhóm Chỉ tiêu đo lường
− Tỷ lệ hoàn thành ĐH − T.gian & tỷ lệ h.thành ĐH
SX theo ĐH
SX để DT
− Tỷ lệ giao hàng đúng hạn − Tỷ lệ giao hàng đúng
Dịch vụ
− Giá trị & khối lượng ĐH − G.trị & k.lượng ĐH trễ
khách hàng
− Tần suất & tgian hthành ĐH − T.suất & tgian ĐH trễ
− Tỷ lệ sp bị trả lại − Tỷ lệ sp bị trả lại
Hiệu quả − Giá trị hàng dự trữ − Vòng quay tiền mặt
hđ nội bộ − Vòng quay dự trữ − Lợi nhuận trên doanh thu
Knăng phản − Chu kỳ tác nghiệp
ứng biến − Khả năng gia tăng tính linh hoạt của DN
động NC − Khả năng gia tăng tính linh hoạt của các thành viên CCU
− % doanh thu từ sp mới được giới thiệu trong 12 tháng trước
Phát triển
− % số sp mới được giới thiệu trong 12 tháng trước
sản phẩm
− Chu kỳ phát triển sp mới & năng lực giao hàng cho sp mới
ChØ tiªu theo m« h×nh tù¬ng quan T2 96
48
- 07-Jul-20
6.2 CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG CCU
97
Bộ môn Logistics KD
Khoa Marketing
Quản trị chuỗi cung ứng
Supply Chain Management
98
49
nguon tai.lieu . vn