Xem mẫu

  1. 07-Jul-20 2.2 ĐỊNH DẠNG CÁC MÔ HÌNH SẢN XUẤT Chương 3 MUA & QUẢN LÝ NGUỒN CUNG 3.1 Khái niệm & quy trình mua 3.2 Thuê ngoài trong chuỗi cung ứng 3.3 Quản lý nguồn cung 34 17
  2. 07-Jul-20 3.1 KHÁI NIỆM & QUY TRÌNH Quá trình lập kế hoạch, thực hiện, đánh giá & Khái niệm kiểm soát chiến lược & vận hành các quyết định mua để hướng chức năng mua vào việc tìm kiếm các cơ hội phù hợp với khả năng của công ty nhằm đạt được mục tiêu dài hạn Vật liệu/dịch vụ Vật liệu/dịch vụ trực tiếp gián tiếp 35 3.1 KHÁI NIỆM & QUY TRÌNH Đảm bảo SX-KD nhịp nhàng, liên tục & có hiệu suất & mức độ đáp ứng cao Qlý nguồn cung Chiến lược  Đáp ứng KH cao nhất (Supply management) (Strategic) với tổng CF thấp nhất  Xây dựng quan hệ Mua hàng Chiến thuật Tổng chi phí sở hữu (Procurement) (Tactical) thấp nhất Mua sắm Tác nghiệp Giá thấp nhất (Purchasing) (Operational) cho 1 đơn vị sp 36 18
  3. 07-Jul-20 3.1 KHÁI NIỆM & QUY TRÌNH Tổng chi phí sở hữu vật liệu/hàng hóa Cơ hội Giá mua trước mắt Nhu cầu thị trường Cơ hội dài hạn Chi phí chất lượng Vấn đề môi trường & thực tế Vốn dành cho dự trữ Vận chuyển Chi phí kho bãi Tiêu chuẩn sản phẩm Tiêu chuẩn thiết bị Điều kiện bảo hành Chi phí bảo dưỡng Trường hợp thải loại/xử lí rác Chi phí tác nghiệp khác 37 3.1 KHÁI NIỆM & QUY TRÌNH Theo Quyết Lựa Xác Tiếp dõi định Phương chọn định nhận & đánh mua thức nhà nhu hàng giá hay mua cung cầu hóa sau tự làm cấp mua 38 19
  4. 07-Jul-20 3.1 KHÁI NIỆM & QUY TRÌNH Công nghệ & Giá cả & Dịch vụ & chất lượng chi phí cam kết • Phương pháp • Giá đvị sp • Lịch giao hàng • Kinh nghiệm • Giá – khối lượng • Tính ổn định • Trang thiết bị • Điều khoản thanh • Tính linh hoạt • Tay nghề LD toán • Xử lý sự cố • Q.trình kiểm soát • Chi phí đặt hàng • Năng lực quản trị • Chi phí sửa chữa... 39 3.2 THUÊ NGOÀI TRONG CCU Khái niệm DN DN Việc di chuyển các hoạt động, quá trình NCC NCC kinh doanh trong tổ chức sang các NCC DN có thể thuê ngoài … hoặc toàn bộ hđ dịch vụ 1 phần/bộ phận... nào đó trong CCU bên ngoài 40 20
  5. 07-Jul-20 3.2 THUÊ NGOÀI TRONG CCU Lý do & lợi ích Hạn chế & rủi ro • Lý do tài chính: • Tình huống mâu thuẫn Chi phí & vốn đầu tư • Giảm khả năng kiểm soát • Lý do tổ chức: • Quy trình bị gián đoạn Năng lực lõi, tính linh hoạt • Chất lượng & sự chậm trễ • Lý do tác nghiệp: • Dò rỉ dữ liệu Địa bàn, tốc độ, chất lượng • Chi phí hợp tác quá cao... 41 3.2 THUÊ NGOÀI TRONG CCU • CNTT: Thiết kế hệ thống, cập nhật, quản lý thông tin... • Dịch vụ logistics: vận chuyển, kho bãi, kê khai hải quan... • Gia công, lắp ráp, chế biến sản phẩm • Trung tâm chăm sóc khách hàng • Nghiên cứu & phát triển sản phẩm mới • Thiết kế & đóng gói bao bì • Tư vấn pháp lý • Dịch vụ marketing • Dịch vụ kế toán.v.v. 42 21
  6. 07-Jul-20 3.2 THUÊ NGOÀI TRONG CCU Mức độ quan trọng Năng lực của DN so với của tác nghiệp/công việc đối tác trong việc triển đối với sự thành công khai chức năng của DN cụ thể đó Quy mô & Tài sản & mức độ ổn định năng lực quản lý 43 3.2 THUÊ NGOÀI TRONG CCU 44 22
  7. 07-Jul-20 3.2 THUÊ NGOÀI TRONG CCU Tiềm năng cung ứng bên ngoài Đánh giá Đấu thầu Lựa chọn Đánh giá thị trường Lựa chọn Quản lý lại mối q.hệ nội bộ cung ứng NCC NCC hoặc tự phù hợp bên ngoài thực hiện Nhu cầu & ưu tiên của DN 45 3.3 QUẢN LÝ NGUỒN CUNG Thể hiện Cho phép qua số lượng sử dụng nhiều & mức độ nguồn cung quan hệ mà vẫn giảm chi phí với các NCC quản lý NCC Chiến lược Chiến lược số lượng phân cấp nhà cung cấp nguồn cung 46 23
  8. 07-Jul-20 3.3 QUẢN LÝ NGUỒN CUNG CL nhiều NCC CL đơn giản CL ít nhà cung cấp CL nhóm NCC CL liên minh KH-NCC Tích hợp dọc CL phân cấp Chiến lược Chiến lược số lượng phân cấp nhà cung cấp nguồn cung 47 3.3 QUẢN LÝ NGUỒN CUNG Cao Mặt hàng Mặt hàng đòn bẩy Tác động lợi nhuận chiến lược Mặt hàng Mặt hàng đơn giản trở ngại Thấp Thấp Cao Rủi ro nguồn cung 48 24
  9. 07-Jul-20 3.3 QUẢN LÝ NGUỒN CUNG trở ngại 49 3.3 QUẢN LÝ NGUỒN CUNG trở ngại 50 25
  10. 07-Jul-20 3.3 QUẢN LÝ NGUỒN CUNG Các mối qhệ giữ khoảng cách Quan hệ gắn bó NCC NCC NCC được Đối tác Liên minh nhỏ truyền thống đảm bảo chiến thuật chiến lược Thấp Gi¸ trÞ gia t¨ng Cao 51 3.3 QUẢN LÝ NGUỒN CUNG Phân loại NCC Cam kết Sự tương của hợp về lãnh đạo quyền lợi Các thành phần Đo lường & đánh quan Chia sẻ thông tin giá trọng Kỹ năng Quy trình thương quản trị lượng 26
  11. 07-Jul-20 3.3 QUẢN LÝ NGUỒN CUNG 53 Chương 4 GIAO HÀNG, THU HỒI & QUẢN LÝ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG 4.1 Giao hàng & phân phối trong CCU 4.2 Thu hồi trong chuỗi cung ứng 4.3 Quản lý quan hệ khách hàng 54 27
nguon tai.lieu . vn