Xem mẫu

  1. 07-Jul-20 Bộ môn Logistics KD Khoa Marketing Quản trị chuỗi cung ứng Supply Chain Management 1 Tài liệu tham khảo [1] An Thị Thanh Nhàn (chủ biên, 2020). Giáo trình ĐHTM: Quản trị chuỗi cung ứng. NXB Thống kê [2] Tinh hoa quản trị chuỗi cung ứng (2010). Bản dịch từ: Essentials of Supply Chain Management. Hugos M. (2006). Nguyên lý QTCCU (2018) [3] Nguyễn Thành Hiếu (2015). Quản trị chuỗi cung ứng. NXB ĐH KTQD [4] Đoàn Thị Hồng Vân (2011). Quản trị cung ứng. NXB Tổng Hợp Tp.HCM [5] Tạp chí “Quản trị chuỗi cung ứng Việt Nam”. https://vsci.guru 2 1
  2. 07-Jul-20 Nội dung học phần 1 Tổng quan về quản trị chuỗi cung ứng 2 Hoạch định CCU & định dạng mô hình SX 3 Mua & quản lý nguồn cung 4 Giao hàng, thu hồi & quản lý QHKH CCU 5 Quản lý thông tin & cộng tác trong CCU 6 Đánh giá & đo lường chuỗi cung ứng 3 Chương 1 TỔNG QUAN QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG 1.1 Khái quát về chuỗi cung ứng 1.2 Khái niệm, bản chất và lợi ích QTCCU 1.3 Yếu tố thúc đẩy sự tăng trưởng CCU 4 2
  3. 07-Jul-20 1.1 KHÁI QUÁT VỀ CHUỖI CUNG ỨNG Một tập hợp các doanh nghiệp hoặc tổ chức Khái niệm tham gia trực tiếp hoặc gián tiếp vào các quá trình tạo ra, duy trì & phân phối một loại sản phẩm nào đó cho thị trường Dòng thông tin Nhà Công ty Khách Dòng vật chất cung cấp SX hàng Dòng tài chính 5 1.1 KHÁI QUÁT VỀ CHUỖI CUNG ỨNG Vật liệu Vật liệu Lắp ráp, Cân bằng Cá nhân, thô & phụ tùng chế biến cung cầu tổ chức Vận chuyển, lưu kho, tư vấn, tài chính, CNTT NCC Nhà Công ty Trung gian KH đầu tiên cung cấp sản xuất phân phối cuối cùng Dịch vụ 6 3
  4. 07-Jul-20 1.1 KHÁI QUÁT VỀ CHUỖI CUNG ỨNG 7 1.1 KHÁI QUÁT VỀ CHUỖI CUNG ỨNG Dòng vật chất Con đường lưu thông & chuyển hóa về vật chất Vật liệu thô – bán thành phẩm – sp cuối cùng Đi từ NCC đầu tiên tới NTD, đúng & đủ về số lượng, chất lượng, thời gian Dòng thông tin Dịch chuyển dữ liệu cung, cầu, đđh, chứng từ... Thể hiện sự tương tác 2 chiều & đa chiều Dòng TT hoạch định & dòng TT tác nghiệp Dòng tài chính Thanh toán, tín dụng, ủy thác & sở hữu... 8 4
  5. 07-Jul-20 1.1 KHÁI QUÁT VỀ CHUỖI CUNG ỨNG CCU nội bộ Xác định theo số bậc quan hệ Phạm vi CCU đơn giản (bậc 1) & số lượng thành viên CCU mở rộng (bậc 2, 3, 4) tham gia 9 1.1 KHÁI QUÁT VỀ CHUỖI CUNG ỨNG CCU nội bộ Xác định theo số bậc quan hệ Phạm vi CCU đơn giản (bậc 1) & số lượng thành viên CCU mở rộng (bậc 2, 3, 4) tham gia Thượng nguồn Doanh nghiệp Hạ nguồn Bậc 2 Bậc 1 trung tâm Bậc 1 Bậc 2 Dịch vụ Thầu phụ Tài chính NCC Nhà Công ty Trung gian KH đầu tiên cung cấp sản xuất phân phối cuối cùng Thiết kế Dịch vụ Nghiên cứu sản phẩm logistics thị trường 10 5
  6. 07-Jul-20 1.2 QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG Khái niệm Quá trình tích hợp (cộng tác) các DN & các hoạt động khác nhau vào các quá trình tạo ra, duy trì & phân phối một loại sản phẩm nhất định tới thị trường nhằm đáp ứng nhu cầu KH & mang lại lợi ích cho các DN trong chuỗi cung ứng 11 1.2 QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG Mục tiêu Bản chất Quản trị cung cầu bên trong DN & giữa các cty với nhau, thành mô hình kd gắn kết & hiệu quả cao 12 6
  7. 07-Jul-20 1.2 QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG 13 1.2 QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG §éng n¨ng trong QTCCU - C¸c yÕu tè dÉn d¾t t¹o nªn n¨ng lùc cña chuçi 14 7
  8. 07-Jul-20 1.2 QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG Lợi ích • Tốc độ • Tính chính xác • Nhanh nhạy • Chi phí Thách thức T¹i sao QTCCU l¹i khã ®Õn thÕ? • Cân bằng cung & cầu • Khả năng dự báo chính xác • Môi trường luôn biến động • Tối ưu hóa mạng lưới nhà cung cấp • Quản lý điểm tiếp xúc với KH • Biến động mức dự trữ & đặt hàng 15 1.2 QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG 16 8
  9. 07-Jul-20 1.3 YẾU TỐ THÚC ĐẨY TĂNG TRƯỞNG Tính chất Đặc điểm Nguyên tắc Cơ chế vận Phương thức sản phẩm nhu cầu quản lý hành dòng H2 vận hành  SP dịch vụ  Phổ thông  Do 1 DN qlý  Đẩy  Tinh gọn  SP vật chất  Đổi mới  Tự phát  Kéo  Nhanh nhạy Thực phẩm  Phối hợp  Phối hợp Phi thực phẩm 17 1.3 YẾU TỐ THÚC ĐẨY TĂNG TRƯỞNG Toàn cầu hóa & Cuối 1970 Phát triển CL sản xuất Đầu 1980 Sản xuất đúng thời điểm Chất lượng dịch vụ, năng suất LĐ Supply Chain Giữa 1980 & sự lớn mạnh của DN bán lẻ Management QT chất lượng & 6-Sigma (SCM) Đầu 1990 Giữa 1990 Tái thiết quy trình KD Cuối 1990 Thương mại điện tử Đầu 2000 Khoa học dịch vụ Giữa 2010 Phân tích KD 18 9
nguon tai.lieu . vn