Xem mẫu
- TMU
H T H T T T
D D DH DH
U U U U
T M T M T M T M
_ _ _ _
TM T M T M T M
BM Quản trị tài chính
ĐH Thương Mại
DH H H DH
8/24/2017 1
D D
Nội dung chính
6.1 Báo cáo tài chính
6.1.1 Bảng Cân đối kế toán
U
6.1.2 Báo cáo thu nhập
U U U
T M
6.1.3 Mối quan hệ
6.2 Các chỉ tiêu phân tích
T M TM T M
_
6.2.1 Nhóm chỉ tiêu phân tích tổng quát
6.2.2 Các nhóm chỉ tiêu phân tích chuyên sâu _ _ _
T M6.3.1 Khe hở phân khúc thị trường
T M
6.3 Các yếu tố tác động đến kết quả tài chính (TK)
T M T M
D H 8/24/2017
DH
6.3.2 Quy mô doanh nghiệp (firm size)
2
D H D H
Hệ thống báo cáo tài chính của các NBFI
Báo cáo tài chính của các TCTD (sau đây gọi tắt là báo cáo tài
U
chính) là các báo cáo được lập theo các Chuẩnmực Kế toán Việt
Nam, Chế độ kế toán và các quy định của pháp luật liên quan để U U U
T M T M
phản ánh các thông tin kinh tế, tài chính chủ yếu của TCTD.
Hệ thống báo cáo tài chính bao gồm: Bảng cân đối kế toán, Báo
T M T M
_ _
cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
_ _
TM M M M
và Thuyết minh báo cáo tài chính.
T
Ngoài hệ thống báo cáo tài chính, Chế độ này cũng quy định về
việc lập và gửi Bảng cân đối tài khoản kế toán đối với các TCTD.
T T
DH 8/24/2017 DH 3 DH DH
DFM_NBFI2017_Ch06 1
- TMU
H T H T T T
D D DH DH
6.1.1. Bảng cân đối kế toán (BS)
Bảng cân đối kế toán cung cấp những thông tin
của một TCTD về tài sản; nợ phải trả và vốn chủ
sở hữu;
U
Về cơ bản, cấu trúc bảng cân đối kế toán của U U U
T M
NBFI khá giống với các NHTM, tuy nhiên các
khoản mục trên bảng cân đối của NBFI tùy thuộc T M T M T M
_ _
vào loại hình hoạt động, lĩnh vực hoạt động và sự _ _
T M
từng NBFI
T M
lựa chọn các hoạt động kinh doanh cá biệt của
T M T M
D H 8/24/2017
D H 4
D H DH
6.1.2. Báo cáo thu nhập (IS)
Báo cáo thu nhập phản ánh các thông tin về doanh
thu, thu nhập khác, chi phí kinh doanh và chi phí
U
khác; lãi, lỗ và phân chia kết quả kinh doanh; thuế U U U
T M
và các khoản phải nộp Nhà nước; tài sản khác có
liên quan đến đơn vị kế toán; các luồng tiền.
T M TM T M
_
Về cơ bản, cấu trúc Báo cáo thu nhập của NBFI _ _ _
T M T M
cũng khá giống với NHTM do đặc trưng cùng hoạt
động với tư cách như một trung gian tài chính
T M T M
D H 8/24/2017
DH 5
D H D H
6.1.3. Mối quan hệ giữa BS và IS
N N
NI= ∑
U
rnAn - ∑ rmLm -P+NII-NIE-T
U U U
T M n=1
NI: Thu nhập thuần
n=1
T M T M T M
_ rn và An: Tỷ suất sinh lợi và giá trị TS thứ n
_ _ _
TM M M M
rm và Lm: Tỷ suất lãi phải trả và giá trị Nợ thứ m
P: dự phòng tổn thất tín dụng
T
NII và NIE: thu nhập và chi phí không phải lãi vay T T
DH DH H H
T: Thuế
8/24/2017 6 D D
DFM_NBFI2017_Ch06 2
- TMU
H T H T T T
D D DH DH
6.2.1 Nhóm chỉ tiêu phân tích tổng quát
1. Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu (ROE)
2. Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản (ROA)
3.
U
Số nhân vốn chủ sở hữu (Equity multiplier-EM)
U U U
4.
5.
T M
Lợi nhuận biên (Profit margin-PM)
Hiệu suất sử dụng tài sản (Asset utilization-AU)
T M T M T M
6. _ _
Tỷ suất thu nhập từ tiền lãi (Net interest margin) _ _
7.
T
8.
M Chênh lệch từ lãi (Spread)
T
Hiệu quả tổng thể (Overhead efficiency)
M T M T M
D H 8/24/2017
D H 7
D H DH
Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu (ROE)
U Net income U U U
T M ROE =
T M TM T M
_ Total equity caital _ _ _
T M T M T M T M
D H 8/24/2017
DH 8
D H D H
Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản (ROA)
U U U U
T M Net income
T M T M T M
_ ROA =
_ _ _
TM M M M
Total Asset
T T T
DH 8/24/2017 DH 9 DH DH
DFM_NBFI2017_Ch06 3
- TMU
H T H T T T
D D DH DH
Số nhân vốn chủ sở hữu (Equity multiplier-EM)
U Total Asset
U U U
T M
ROA =
Total equity caital T M T M T M
_ _ _ _
T M T M T M T M
D H 8/24/2017
D H 10
D H DH
Lợi nhuận biên (Profit margin-PM)
U Net Income U U U
T M
PM =
T M TM T M
_ Total operating _ _ _
T M M
income
T T M T M
D H 8/24/2017
DH 11
D H D H
Hiệu suất sử dụng tài sản (Asset utilization-AU)
U U U U
T M Total operating
income T M T M T M
_ AU = _ _ _
TM T M
Total Asset
T M T M
DH 8/24/2017 DH 12 DH DH
DFM_NBFI2017_Ch06 4
- TMU
H T H T T T
D D DH DH
Tỷ suất thu nhập từ tiền lãi (Net interest margin)
Net interest income
AU =
U Earning Assets U U U
T M T M T M T M
_ _
(Interest income - Interest Expense)
_ _
TM M M M
=
T
Earning Assets
T T
DH H H DH
8/24/2017 13
D D
Chênh lệch từ lãi (Spread)
U
Interest
Income
Interest
Expense U U U
Spread=
T M -
T M TM T M
_ Earning
_
Interest-bearing
_ _
T M Assets
T M liabilities
T M T M
D H 8/24/2017
DH 14
D H D H
Hiệu quả tổng thể (Overhead efficiency - OE)
U U U U
T M Noninterest income
T M T M T M
_ OE =
_ _ _
TM M M M
Noninterest expense
T T T
DH 8/24/2017 DH 15 DH DH
DFM_NBFI2017_Ch06 5
- TMU
H T H T T T
D D DH DH
6.2.2 Nhóm chỉ tiêu phân tích chuyên sâu
Chi phí lãi phải trả
Chi phí không phải lãi
U
Cơ cấu và tỷ suất sinh lợi phải trả cho các nghĩa
vụ thanh toán U U U
T M
Cơ cấu và suất sinh lợi tài sản
T M T M T M
_
Các tài sản ngoại bảng
_ _ _
M
…
T T M T M T M
D H 8/24/2017
D H 16
D H DH
Phân tích theo mô hình
U ROA PM U U U
T M T M TM T M
ROE_ _AU _ _
T M EM
T M T M T M
D H 8/24/2017
DH 17
D H D H
U U U U
T M T M T M T M
_ _ _ _
TM T M T M T M
DH 8/24/2017 DH 18 DH DH
DFM_NBFI2017_Ch06 6
nguon tai.lieu . vn