Xem mẫu

  1. QUẢN LÝ DANH MỤC ĐẦU TƯ CỔ PHIẾU I. Lời mở đầu 1. Khái niệm CP: Là loại chứng khoán phát hành dưới dạng chứng chỉ hoặc bút toán ghi sổ xác nhận quyền hợp pháp người sở hữu đối với tài sản.. 2. Đặc điểm: - Được quyền hưởng cổ phiếu - Được quyền mua cổ phiếu - Được quyền chuyển nhượng Tổng Vốn huy động MG = ------------------------------------------------------- Tổng Số CP đăng ký phát hành 1
  2. 3. Phân loại: - Căn cứ vào đặc điểm và tính chất chia làm 2 loại: + CP thường + CP ưu đãi - Căn cứ vào tính pháp lý - + CP có ghi tên - + Cổ phiều không ghi tên Ngoài ra còn có các loại CP sau: + CP tăng trưởng + CP có chất lượng cao + CP có tính chu kỳ + CP có tính phòng vệ + CP đầu cơ 2
  3. Phân tích lựa chọn Cổ phiếu I. Phân tích cơ bản -> Tùy giá trị nội tại của cổ phiếu 1. Phân biệt các Cty và cổ phiếu tăng trưởng a. Cty tăng trưởng và CP tăng trưởng b. Cty phòng vệ và CP phòng vệ c. Cty CK và CP chu kỳ d. Cty đầu tư và CP đầu tư- Cty dầu khí 3
  4. Phân tích quyết định đầu tư cổ phiếu I . Định giá cổ phiếu 1. Thu nhập qua đầu tư cổ phiếu Làm thế nào xác định được thu nhập qua đầu tư cổ phiếu? - Giám mua Po? - Thu LN = ? - Nhận cổ tức DIV1 - Giá năm sau P1 Tính lãi của người đầu tư phải xem xét: + Cổ tức + Lãi vốn 4
  5. 2. Đánh giá và lựa chọn CP - Xem xét đánh giá Cty phát hành - Xác định rủi ro và lợi nhuận 3. Phương pháp đánh giá: - Phương pháp chiết khấu theo luồng cổ tức (Discounted Divident Modern) - Phương pháp định giá CP theo luồng tiền mặt(DCF) - Phương pháp dựa vào hệ số P/E - Phương pháp dựa trên tài sản ròng 5
  6. 1.Phương pháp chiết khấu DDM r : Tỷ suất lợi nhuận mong đợi DIV1  ( P  P0 ) 1 r DIV1: Cổ tức năm sau P0 P1: Giá cổ phiếu năm sau Tính giá cổ phiếu sau 1 năm DIV1  P1 CF1 CF2 CFh CFn P0  P 0  2  ...   1 r 1  r (1  r) (1  r ) (1 r) n h Tính giá cổ phiếu sau n năm H DIVt PH P0   t 1 (1  r ) t  (1  r ) t PH Khi kỳ đầu tư ->  (1  r ) H  0  D IV t P0  t 1 (1  r ) t Khi tăng tỉ lệ cổ tức tăng trưởng đều D IV t DIV1 g  ROE * P0  EPS1 r g 6
  7. 2. Nguyên tắc ước tính các thông số 1. Tính DIV1 2. Tính g - > dự đoán bình quân lâu dài g =ROE xb D IV1 b  1 EPS 1 Thu nhập ròng ROE = ----------------------------- Vốn cổ đông 7
  8. 3. Phương pháp định giá cổ phiếu theo luồng tiền ( Discounted cash flow model) C F1 C F2 C Fh C Fn P0    ...   1  r (1  r ) 2 (1  r ) h (1  r ) n PH PV (H )  n CFn (1  r ) H PV  n i 1 (1  r ) => Po = PV(lũy tiến) + PV(H) 8
  9. 4. Phương pháp định giá theo hệ số P/E Giá CP = EPS x P/E Phương pháp này gồm các bước sau: Bước 1: Lấy chỉ số P/E bình quân trong ngành Xác định hệ số P/E hợp lý Bước 2: P0 (1  g ) (1  b )(1  g ) P/E   E0 ( r  g ) rg 4. Phương pháp định giá dựa trên tài sản ròng Giá trị tài sản ròng + giá trị lợi thế Giá CP = ------------------------------------------------ Tổng CP đăng ký phát hành 9
  10. 5. Phương pháp xác định giá trị kết hợp. 6. Giá trị lợi thế xđ tỷ suất lợi nhuận bình quân Tổng lợi nhuận của n năm liền kề = --------------------------------------------------- Tổng vốn KD của DN trong n năm liền kề 10
  11. II. Rủi ro của đầu tư cổ phiếu 1. Khái niệm: Rủi ro trong đầu tư chứng khoán là sự giao động của lợi nhuận 2. Đánh giá lợi suất và rủi ro Công thức 1.1: E(r) = ∑ Pi*ri Trong E(r): Tỷ suất lợi nhuận ước tính Pi: Xác suất của tình huống i Ri: Lợi suất thu được của tình huống i 11
  12. Công thức 2: σ2 = ∑Pi[ri – E(r)]2 Với σ2: Phương sai của kết quả thu hồi mong đợi. Trường hợp xảy ra n tình huống với xác suất như nhau. Công thức trên trở thành: ∑[ri – E(r)]2 σ2 = ---------------------- n σ được gọi là độ lệch chuẩn của tỷ suất lợi nhuận 12
nguon tai.lieu . vn