Xem mẫu

  1. CHƯƠNG 3 PHÁP LUẬT VỀ THUẾ
  2. PHÁP LUẬT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
  3. II.NỘI DUNG I. TỔNG QUAN PHÁP LUẬT VỀ THUẾ GTGT THUẾ GTGT 1.KHÁI NIỆM 1. KHÁI NIỆM 2. ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ 3. CHỦ THỂ 2. ĐẶC ĐiỂM 4. CĂN CỨ & PP TÍNH THUẾ 5. T.TỰ T.TỤC THU NỘP 3. VAI TRÒ 6. K.TRỪ– GIẢM-HOÀN THUẾ
  4. VĂN BẢN PHÁP LUẬT  Luật Thuế GTGT năm 2008  Luật thuế GTGT sửa đổi 2013 (1/1/2014 Có hiệu lực) 1. Luật số 106/2016/QH13 Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế GTGT, TTĐB, Quản lý thuế 2. Số 01/VBHN/VPQH hợp nhất Luật thuế giá trị gia tăng 3. NĐ 92/2013/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều có hiệu lưc từ 1.7.2013 của Luật Sđ, bs một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp và giá tri gia tăng 4. Nghị định 209/2013/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế giá trị gia tăng
  5. VĂN BẢN PHÁP LUẬT 5. NĐ 91/2014/NĐ-CP sửa đổi , bổ sung một số điều tại nghị đinh quy định về thuế 6. NĐ 12/2015/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Luật sđ, bs một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ sung môt số điều của các nghị định về thuế 7. NĐ 100/2016/NĐ-CP hướng dẫn chi tiết và thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế giá trị gia tăng, Luật thuế tiêu thụ đặc biệt, Luật quản lý thuế 8. NĐ 146/2017/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 100/2016/NĐ_CP và nghị đinh số 12/2015/NĐ-CP
  6. I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ GTGT 1.Khái niệm Là thuế gián thu Thuế Tính trên giá trị tăng thêm GTGT của hàng hóa, dịch vụ Phát sinh trong quá trình SX  lưu thông  tiêu dùng
  7. I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ GTGT 2. Đặc điểm Đối tượng chịu Giá trị thuế thuế Tính thuế nộp Ko thay đổi phụ thuộc vào các giai đoạn Chỉ tính trên Đối tượng lưu thông phần giá trị chịu thuế rộng khác nhau tăng thêm tính trên giá mua cuối cùng của HH-DV
  8. II. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT 1. Đối tượng chịu thuế VIỆT NAM Điều 5 LGTGT SẢN XUẤT Đối tượng không KINH chịu thuế DOANH TIÊU DÙNG
  9. II. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT 2. Chủ thể CHỦ THỂ NGƯỜI NỘP THUẾ NGƯỜI CHỊU THUẾ NGƯỜI THU THUẾ
  10. II. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT 3. Căn cứ & PP tính thuế oGiá tính thuế là giá bán hàng hóa dịch vụ chưa có thuế GTGT GIÁ TÍNH THUẾ oĐược xác định bằng đồng Việt Nam; Căn cứ THUẾ SUẤT
  11. II. NỘI DUNG PL THUẾ GTGT 3. Căn cứ & PP tính thuế Áp dụng đến • Cơ sở kinh doanh thực hiện đầy 1/1/2014 đủ chế độ kế toán, hoá đơn, PP chứng từ theo quy định của khấu pháp luật về kế toán,hoá đơn, chứng từ trừ • Đăng ký nộp thuế theo Phương phương pháp khấu trừ thuế. T.Hợp pháp tính áp thuế dụng • Cá nhân, Hộ KD ko có cơ sở thường trú ở VN; chưa thực hiện PP đầy đủ chế độ kế toán, hóa đơn, trực chứng từ tiếp • Hoạt động mua bán vàng, bạc, đá quý, ngoại tệ
  12. Các nội dung khác Khấu trừ thuế Hoàn thuế Trình tự thủ tục thu nộp thuế
  13. PHÁP LUẬT VỀ THUẾ XUẤT KHẨU – THUẾ NHẬP KHẨU
  14. VĂN BẢN PHÁP LUẬT  Thuế xuất khẩu – nhập khẩu 2016  Nghị định 134/2016/NĐ-CP quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành luật thuế XK-NK  TT 39/2015/TT-BTC về quy định về trị giá hải quan đối với hàng xuất khẩu, nhập khẩu  TT 60/2019/TT-BTC sửa đổi, bổ sung một số điều của TT số 39/2015/TT-BTC về trị giá hải quan  Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành  Thông tư 193/2012/TT-BTC về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế
  15. I. TỔNG QUAN II.PHÁP LUẬT VỀ THUẾ XUẤT THUẾ XUẤT KHẨU – THUẾ KHẨU – THUẾ NHẬP KHẨU NHẬP KHẨU 1.KHÁI NIỆM 1. KHÁI NIỆM 2. ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ 2. ĐẶC ĐiỂM 3. CHỦ THỂ 3. VAI TRÒ 4. CĂN CỨ & PP TÍNH THUẾ 5. T.TỰ T.TỤC THU NỘP
  16. I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ XK -NK 1. Khái niệm Là khoản tiền mà các tổ chức, cá nhân nộp cho nhà nước khi có hành vi xuất, nhập khẩu hàng hóa qua biên giới quốc gia.
  17. I. TỔNG QUAN VỀ THUẾ XK -NK 2. Đặc điểm A Có đối tượng chịu thuế là các hàng hóa được phép vận chuyển qua biên giới B Mang tính gián thu tương đối C Bảo hộ sản xuất trong nước và điều tiết hoạt động xuất – nhập khẩu
  18. II. PHÁP LUẬT VỀ THUẾ XK – NK 1. Khái niệm Đăng ký, kê khai, tính thuế QUY Nộp thuế, quyết toán thuế PHẠM Hoàn thuế, miễn giảm thuế PHÁP LUẬT Giải quyết tranh chấp Xử lý vi phạm
  19. II. PHÁP LUẬT VỀ THUẾ XK – NK 2. Đối tượng chịu thuế CỬA KHẨU QUỐC TẾ LÀO CAI Đối tượng không chịu thuế??? KHU PHI THUẾ QUAN
  20. II. PHÁP LUẬT VỀ THUẾ XK – NK 2. Chủ thể Là người trực tiếp đứng tên làm thủ tục XK hoặc NK hàng hóa với nước ngoài ĐIỀU KIỆN Hàng hóa đó thuộc đối tượng chịu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu NGƯỜI NỘP THUẾ
nguon tai.lieu . vn