- Trang Chủ
- Xã hội học
- Bài giảng Pháp luật lao động và an sinh xã hội - Chương 3: Quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của các bên trong quan hệ lao động
Xem mẫu
- CHƯƠNG III
QUYỀN, NGHĨA VỤ VÀ TRÁCH
NHIỆM CỦA CÁC BÊN TRONG
QUAN HỆ LAO ĐỘNG
- CÁC CHẾ ĐỘ ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG
A. Tiền lương
B. Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi
C. Bảo hộ lao động
D. Kỷ luật lao động
- I. TIỀN LƯƠNG
TIỀN LƯƠNG
CHẾ ĐỘ
KHÁI NIỆM
TIỀN LƯƠNG
- 1. KHÁI NIỆM
Tiền lương là số tiền mà người sử dụng lao động trả cho người
lao động theo thỏa thuận để thực hiện công việc, bao gồm
mức lương theo công việc hoặc chức danh, phụ cấp lương và
các khoản bổ sung khác.
(Điều 90)
- Các yếu tố cấu thành tiền lương
Lương Phụ Khoản
cơ bản cấp bổ
lương sung
khác
- 2. Nội dung chế độ tiền lương
Lương tối thiểu
Thang bảng lương
Hình thức trả lương
Trả lương trong một số trường hợp đặc biệt
- Tiền lương tối thiểu
Tiền lương tối thiểu: là mức lương
trả công cho NLĐ làm công việc
đơn giản nhất trong điều kiện bình
thường nhằm bù đắp sức lao động
giản đơn và tái sản xuất sức lao
động.
- Các loại lương tối thiểu
Lương áp dụng cho người lao
tối động làm việc ở từng
thiểu vùng lãnh thổ nhất định
vùng Phụ thuộc điều kiện tự
nhiên, xã hội, mức sống.
Các loại
lương
áp dụng cho người lao tối thiểu
động làm việc trong
từng ngành hoặc nhóm
Lương
ngành kinh tế nhất
tối
định, tính đến đặc thù
thiểu
ngành
ngành
- . Thang, bảng lương
- Thang lương: a/d cho NLĐ
trực tiếp sản xuất, nhưng
trình độ có thể phân chia
thành các cấp bậc rõ ràng
- Bảng lương: Là tỷ lệ tương
quan giữa các lao động cùng
ngành nghề theo trình độ,
kinh nghiệm hoặc theo công
việc thực tế.
- Hình thức trả lương
Trả lương theo
thời gian
Trả lương theo
sản phẩm
Trả lương
khoán
- Nguyên tắc trả lương
Điều 94
• 1. Người sử dụng lao động phải trả lương trực tiếp, đầy đủ, đúng hạn cho
người lao động. Trường hợp người lao động không thể nhận lương trực
tiếp thì người sử dụng lao động có thể trả lương cho người được người lao
động ủy quyền hợp pháp.
• 2. Người sử dụng lao động không được hạn chế hoặc can thiệp vào quyền
tự quyết chi tiêu lương của người lao động; không được ép buộc người lao
động chi tiêu lương vào việc mua hàng hóa, sử dụng dịch vụ của người sử
dụng lao động hoặc của đơn vị khác mà người sử dụng lao động chỉ định.
ADD A FOOTER 44
- Trả lương trong 1 số trường hợp đặc biệt
- Trả lương khi làm thêm giờ, khi làm đêm
- Trả lương khi ngừng việc
- Trả lương trong trường hợp sáp nhập, hợp nhất, chia tách, chuyển quyền sở hữu,
quyền quản lý, quyền sử dụng tài sản của doanh nghiệp:
- Trường hợp doanh nghiệp phá sản
- TH NLD bị tạm giam tạm giữ
- . Quyền và nghĩa vụ của NSDLĐ VÀ NLĐ
trong việc trả lương
- Xây dựng hệ thống thang lương, bảng lương, định mức lao
Người động, quy chế tiền lương, tiền thưởng …
sử - Lựa chọn hình thức trả lương.
dụng - Khấu trừ tiền lương của NLĐ theo quy định của PL
lao
động - Trả lương cho NLĐ
- Thực hiện việc nâng lương cho NLĐ theo đúng quy định
- Quyền của người lao động
- Nhận lương theo thỏa thuận với
NSDLĐ
- Được tạm ứng lương theo sự thỏa
thuận với NDSDLĐ
- Được biết lý do mọi khoản khấu trừ
vào tiền lương của mình
- II.THỜI GIỜ LÀM VIỆC – THỜI GIỜ NGHỈ NGƠI
• KHÁI QUÁT CHUNG
1
• THỜI GIỜ LÀM VIỆC
2
• THỜI GIỜ NGHỈ NGƠI
3
ADD A FOOTER 48
- 1. Những vấn đề chung về thời giờ làm việc, thời giờ
nghỉ ngơi
A, Khái niệm
• Thời giờ làm việc là khoảng thời gian
mà người lao động phải tiến hành lao
động theo quy định của pháp luật, theo
thoả ước lao động tập thể hoặc theo
hợp đồng lao động
• Thời giờ nghỉ ngơi là khoảng thời gian
mà người lao động được tự do sử dụng
ngoài nghĩa vụ lao động thực hiện
trong thời giờ làm việc.
- 2.Thời giờ làm việc
Thời gian làm việc tiêu chuẩn
Thời gian làm thêm
ADD A FOOTER 50
- Thời gian làm việc tiêu chuẩn
Ngày làm việc tiêu chuẩn là loại ngày
làm việc trong đó pháp luật quy định
cụ thể khoản thời gian làm việc của
người lao động trong một ngày đêm.
• Thời gian làm việc: 8 giờ/ngày ( hoặc
48 giờ/tuần).
- Thời giờ làm thêm
• Khái niệm:
Thời giờ làm thêm giờ là thời giờ làm việc
của NLĐ ngoài phạm vi thời giờ làm việc
tiêu chuẩn theo yêu cầu của NSDLĐ được
pháp luật cho phép
- 3. Thời giờ nghỉ ngơi
• Thời giờ nghỉ ngơi được hưởng
lương
• Thời giờ nghỉ ngơi không được
hưởng lương
nguon tai.lieu . vn