Xem mẫu
- Bài 09
Chi phí và cơ cấu vốn
Phân tích tài chính
Học kỳ xuân, 2018
MPP19
MPP 19 1
- Nội dung bài giảng
2
Khái niệm:
Cơ cấu vốn
Đòn bẩy tài chính
Lá chắn thuế của nợ vay
Chi phí vốn chủ sở hữu s.v Chi phí vốn bình quân trọng số
Ứng dụng: Ảnh hưởng của cơ cấu vốn (và của việc thay đổi cơ cấu vốn)
tới:
Giá trị doanh nghiệp
Chi phí vốn
Chi phí vốn chủ sở hữu
Thảo luận
Cách tiếp cận truyền thống
Cách tiếp cận mới : Modigliani & Miller
Các lý thuyết bổ sung
- Khái niệm
3
Cơ cấu vốn: tỷ trọng tương đối của vốn chủ sở hữu và nợ vay
trong tổng nguồn vốn
Giá trị thị trường của doanh nghiệp = giá trị thị trường của vốn
chủ sở hữu + Giá trị thị trường của các khoản nợ vay ( V = E +
D)
Đòn bẩy tài chính: tỷ lệ nợ so với vốn chủ sở hữu ( D/E)
rd : suất sinh lợi yêu cầu của chủ nợ
re: suất sinh lợi yêu cầu của CSH
ROE: suất sinh lợi trên vốn CSH
- Giả định của Modigliani &Miller, 1958
4
Thị trường hoàn hảo”
Thông tin cân xứng
Không có chi phí giao dịch
Không có thuế thu nhập doanh nghiệp, không có thuế
thu nhập cá nhân
Lãi suất vay và cho vay như nhau, cơ hội tiếp cận nguồn
vốn như nhau (đối với cá nhân hay doanh nghiệp)
Không có chi phí phá sản, chi phí khốn khó tài chính
Toàn bộ lợi nhuận được chia cho chủ sở hữu:
Không có tái đầu tư (b=0)
Không có tăng trưởng (g=0)
- 2 định đề M & M
5
Định đề M&M I:
Trong thị trường hoàn hảo, giá trị doanh nghiệp không bị ảnh hưởng bởi
cơ cấu vốn.
Định đề M&M II:
Chi phí vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp có vay nợ tăng đồng biến với tỷ
lệ nợ trên vốn chủ sở hữu.
re
Chi phí vốn
re = ru + (ru – rd)*(D/E)
ru
rd
D/E
- Chứng minh M&M 1
6
Hai doanh nghiệp U và L giống hệt nhau, ngoại trừ U không có vay nợ và
L có vay nợ.
U và L có cùng ngân lưu tự do hàng năm FCF và cùng lợi nhuận trước lãi
vay và thuế EBIT.
Doanh nghiệp U:
Tổng giá trị doanh nghiệp: VU
Doanh nghiệp L:
Nợ vay: D (với lãi suất rD)
Vốn chủ sở hữu: E
Tổng giá trị doanh nghiệp: VL.
Ta có: VL = D + E
Hai chiến lược đầu tư: (A) mua doanh nghiệp L bằng vốn tự có; (B) vay nợ
D với lãi suất rD, cộng thêm vốn tự có để mua toàn bộ doanh nghiệp U
- Chiến lược đầu tư A
7
Tổng số tiền đầu tư bỏ ra:
E = VL – D
Tổng lợi nhuận hưởng hàng năm = Lợi nhuận ròng của L:
EBIT – Lãi vay = EBIT – rD*D
Chiến lược A Số tiền đầu tư bỏ ra Lợi nhuận hàng năm
Mua doanh nghiệp L
bằng vốn tự có E = VL – D EBIT – rD*D
- Chiến lược đầu tư B
8
Tổng số tiền đầu tư bỏ ra:
VU – D
Tổng lợi nhuận hưởng hàng năm = Lợi nhuận của U – Lãi vay phải trả
cho khoản vay nợ
EBIT – rD*D
Chiến lược B Số tiền đầu tư bỏ ra Lợi nhuận hàng năm
Mua doanh nghiệp U
bằng nợ vay và vốn tự có VU – D EBIT – rD*D
- So sánh chiến lược đầu tư A và B
9
Chiến lược A Số tiền đầu tư bỏ ra Lợi nhuận hàng năm
Mua doanh nghiệp L bằng
vốn tự có E = VL – D EBIT – rD*D
Chiến lược B Số tiền đầu tư bỏ ra Lợi nhuận hàng năm
Mua doanh nghiệp U bằng
nợ vay và vốn tự có VU – D EBIT – rD*D
A và B cho cùng mức lợi nhuận hàng năm A và B đòi hỏi cùng một
chi phí đầu tư.
E = VL – D = V U – D
VL = VU
- Chi phí vốn của doanh nghiệp không vay nợ
10
Gọi rU là chi phí vốn của doanh nghiệp U.
Doanh nghiệp U có tổng giá trị VU và tạo ra ngân lưu tự do hàng năm là
FCF.
VU = FCF/rU
Hay
rU = FCF/VU
- Chi phí vốn của doanh nghiệp có vay nợ
11
Gọi rL là chi phí vốn của doanh nghiệp L.
Doanh nghiệp L có tổng giá trị VL và tạo ra ngân lưu tự do hàng năm là
FCF.
VL = FCF/rL hay rL = FCF/VL ( = FCF/VU = rU )
Doanh nghiệp L vay nợ D với lãi suất rD. rD là chi phí nợ vay.
Doanh nghiệp L có vốn chủ sở hữu E. rE là chi phí vốn chủ sở hữu.
Ngân lưu nợ vay hàng năm
= Lãi vay doanh nghiệp phải trả = rDD
Ngân lưu chủ sở hữu được hưởng
= Ngân lưu tự do – Ngân lưu nợ vay = FCF – rDD
Giá trị vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp L:
E = (FCF – rDD)/rE hay rE = (FCF – rDD)/E
- Chi phí vốn bình quân trọng số
12
Ngân lưu nợ vay:
rDD
Ngân lưu vốn chủ sở hữu:
FCF – rDD = rEE
Ngân lưu tự do:
FCF = rEE + rDD
FCF/VL = rEE/VL + rDD/VL
rL = (E/VL)rE + (D/VL)rD
Chi phí vốn của doanh nghiệp có vay nợ bằng bình quân trọng số của chi
phí nợ vay và chi phí vốn chủ sở hữu với trọng số bằng tỷ trọng của nợ vay
và vốn chủ sở hữu trong tổng nguồn vốn.
rL được gọi là chi phí vốn bình quân trọng số (weighted average cost of
capital – WACC)
- Định đề M&M II
13
Vì FCF và VL (= VU) độc lập với cơ cấu vốn,
nên chi phí vốn rL (= rU) cũng độc lập với cơ cấu vốn.
rL = rU = FCF/VL = FCF/VU
Chi phí vốn bình quân trọng số:
rU = rL = rDD/(D+E) + rEE/(D+E)
rE = rU + (rU – rD)*(D/E)
rU và rD không đổi khi cơ cấu vốn thay đổi, nên rE tăng lên khi (D/E) tăng
lên và ngược lại.
Ý nghĩa: khi doanh nghiệp vay nợ nhiều lên, rủi ro sẽ tăng lên và nhà đầu
tư sẽ yêu cầu suất sinh lợi vốn chủ sở hữu cao hơn.
- Nợ phi rủi ro và nợ rủi ro
14
Khi doanh nghiệp vay nợ ít, nợ có thể được coi là phi rủi ro. rD không đổi.
rE có quan hệ tuyến tính với (D/E).
Khi doanh nghiệp vay nợ nhiều, nợ trở nên có rủi ro. rD tăng lên khi (D/E)
tăng lên. rE không còn tăng lên theo quan hệ tuyến tính khi (D/E) tăng lên.
rE
Chi phí vốn
rE = rU + (rU – rD)*(D/E)
rU
rD
Nợ phi rủi ro Nợ rủi ro
- Kết hợp CAPM và M&M
15
Hệ số beta của doanh nghiệp không vay nợ U: U
Hệ số beta của doanh nghiệp có vay nợ L: L
CAPM M&M
Nợ rD = rf + D(rM – rf) rD = r f ; D = 0
Vốn chủ sở hữu
rU = rf + U(rM – rf) rU
khi không vay nợ
Vốn chủ sở hữu
rE = rf + L(rM – rf) rE = rU + (rU – rD)(D/E)
khi có vay nợ
Chi phí vốn rEE/(D + E) + rDD/(D +
rU
(WACC) E)
Chi phí vốn chủ sở hữu khi có vay nợ:
rE = rf + L(rM – rf) = rU + (rU – rD)(D/E)
= rf + U(rM – rf) + (rU – rD)(D/E)
L = U(1+ D/E)
- Thị trường không hoàn hảo
16
Lý thuyết M&M dự đoán rằng việc giá trị doanh nghiệp phụ thuộc vào cơ
cấu vốn trên thực tế là do sự không hoàn hảo của thị trường.
Thị trường có thể không hoàn hảo do:
Thuế
Chi phí phá sản hay chi phí khốn khó tài chính
Tác động của nợ vay tới hành vi của giám đốc quản lý doanh nghiệp
- Lá chắn thuế của nợ vay
17
Doanh nghiệp U Doanh nghiệp L có vay nợ
không vay nợ D, lãi suất rD
Lợi nhuận trước thuế và lãi EBIT EBIT
vay hàng năm
- Lãi vay phải trả 0 rDD
= Lợi nhuận chịu thuế EBIT EBIT – rDD
- Thuế EBIT*t (EBIT – rDD)*tC
= Lợi nhuận sau thuế EBIT*(1 – tC) EBIT*(1 – tC) + rDDtC – rDD
Tổng lợi nhuận sau thuế EBIT*(1 – tC) EBIT*(1 – tC) + rDDtC
Tổng lợi nhuận sau thuế hàng năm của doanh nghiệp L lớn hơn U một
khoản bằng rDDtC.
Hàng năm, L tạo thêm một khoản ngân lưu so với U là rDDtC.
rDDtC được gọi là lá chắn thuế của nợ vay (tax shield – TS).
- M&M I khi có thuế
18
Nếu lá chắn thuế là chắc chắn (tức là doanh nghiệp luôn có đủ lãi để
được khấu trừ lãi vay khi tính thuế), thì suất chiết khấu áp dụng chính là
rD.
Giá trị hiện tại của lá chắn thuế: PV(rDDtC) = (rDDtC)/rD = tCD
Doanh nghiệp có vay nợ L tạo ngân lưu tự do hàng năm lớn hơn doanh
nghiệp không vay nợ U một khoản bằng lá chắn thuế rDDtC.
Định đề M&M I điều chỉnh cho trường hợp có thuế: Giá trị của doanh
nghiệp có vay nợ L sẽ lớn hơn giá trị của doanh nghiệp không vay nợ U
một khoản bằng giá trị hiện tại của lá chắn thuế PV(rDDtC) = tCD.
VL = VU + tCD
- M&M II khi có thuế
19
Giá trị doanh nghiệp có vay nợ bằng giá trị thị trường của nợ vay cộng
giá trị thị trường của vốn chủ sở hữu.
VL = D + E
Ngân lưu tự do của doanh nghiệp có vay nợ bằng ngân lưu tự do mà chủ
nợ được hưởng (rDD) cộng với ngân lưu tự do mà chủ sở hữu được
hưởng (rEE).
Ngân lưu tự do của doanh nghiệp có vay nợ bằng ngân lưu tự do của
doanh nghiệp không vay nợ công với ngân lưu lá chắn thuế:
FCFL = FCFU + FCFT = rDD + rEE
VUrU + rDDtC = rDD + rEE
Ta có: rE = (VUrU + rDDtC – rDD)/E
- M&M II khi có thuế
20
Ta có: rE = (VUrU + rDDtC – rDD)/E
Biết rằng: VU = VL – tCD và VL = D + E
VU = D + E – tCD = (1 – tC)D + E
rE = {[(1 – tC)D + E]rU + rDDtC – rDD}/E
Chi phí vốn chủ sở hữu
rE = rU + (1 – tC)(rU – rD)(D/E)
Chi phí vốn bình quân trọng số:
WACC = (E/VL)rE + (1 – tC)(D/VL)rD
nguon tai.lieu . vn