Xem mẫu

  1. Chương 4 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH SẢN XUẤT VÀ TIÊU THỤ Bộ môn: Thống kê – Phân tích
  2. CHƯƠNG IV • Nhiệm vụ và nguồn thông tin phân tích 4.1 • Phân tích tình hình sản xuất 4.2 • Phân tích tình hình tiêu thụ 4.3 101
  3. 4.1 Nhiệm vụ và nguồn thông tin phân tích 4.1.1 Nhiệm vụ phân tích  Thu thập các thông tin;  Phân tích tình hình thực hiện;  Phân tích các nguyên nhân ảnh hưởng;  Cung cấp tài liệu phân tích. 102
  4. 4.1 Nhiệm vụ và nguồn thông tin phân tích 4.1.2 Nguồn thông tin phân tích  Tài liệu bên trong: - Các chỉ tiêu kế hoạch về sản xuất và tiêu thụ của doanh nghiệp; - Các tài liệu hạch toán về giá trị sản xuất, giá trị sản phẩm hàng hoá, giá trị doanh thu; - Các tài liệu khác: Biên bản hội nghị cổ đông, biên bản hội nghị khách hàng, thư góp ý của khách hàng … 103
  5. 4.1 Nhiệm vụ và nguồn thông tin phân tích 4.1.2 Nguồn thông tin phân tích  Tài liệu bên ngoài: - Các thông tin kinh tế thị trường, giá cả của hàng hoá và dịch vụ; - Các chế độ, chính sách về thương mại, chính sách tài chính - tín dụng có liên quan đến hoạt động kinh doanh do Nhà nước ban hành; - Tài liệu liên quan đến lợi thế thương mại doanh nghiệp. 104
  6. 4.2 Phân tích tình hình sản xuất 4.2.1 Phân tích khối lượng sản xuất 4.2.2 Phân tích xu hướng và nhịp điệu sản xuất 4.2.3 Phân tích chất lượng sản phẩm 105
  7. 4.2.1 Phân tích khối lượng sản xuất  Mục đích phân tích: • Thể hiện mối liên hệ giữa các chỉ tiêu phản ánh quy mô sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. • Đánh giá thực trạng trình độ, quy mô, sức sản xuất của doanh nghiệp • Tìm ra các phương hướng và giải pháp nhằm sử dụng các yếu tố sản xuất một cách có hiệu quả để nâng cao hiệu quả kinh doanh. 106
  8. 4.2.1 Phân tích khối lượng sản xuất  Phương pháp phân tích: Sử dụng phương pháp so sánh là phương pháp chủ yếu, ngoài ra kết hợp với các phương pháp hệ số , tỷ suất và phương pháp sơ đồ, biểu mẫu 107
  9. 4.2.1 Phân tích khối lượng sản xuất 108
  10. 4.2.1 Phân tích khối lượng sản xuất Chỉ tiêu KG KPT So sánh CL % (1) (2) (3) (4) (5) 1. Tổng giá trị sản xuất 2. Tổng giá trị sản phẩm hàng hóa 3.Tổng chi phí sản xuất 4.Hệ số sản xuất hàng hóa 5. Tổng giá trị sản xuất (điều chỉnh theo chi phí sản xuất) 109
  11. 4.2.2 Phân tích xu hướng và nhịp điệu sản xuất  Mục đích phân tích: Thấy được sự tăng trưởng sản xuất của doanh nghiệp qua các thời kỳ (đi lên hay đi xuống) và nhịp điệu tăng trưởng (ổn định hay bấp bênh)  Phương pháp phân tích: Sử dụng phương pháp so sánh là phương pháp chủ yếu, ngoài ra kết hợp với phương pháp sơ đồ, biểu mẫu và tính toán các chỉ tiêu như sau: 110
  12. 4.2.2 Phân tích xu hướng và nhịp điệu sản xuất Chỉ tiêu Tổng giá trị sản xuất Toi (%) Ti (%) Thời gian (ĐVT….) (1) (2) (3) (4) N1 N2 N3 N4 N5 111
  13. 4.2.3 Phân tích chất lượng sản phẩm Chất lượng sản phẩm trong doanh nghiệp có thể được chia thành các loại:  Sản phẩm có phân chia thứ hạng (loại 1, loại 2,…)  Sản phẩm đủ tiêu chuẩn và sản phẩm hỏng 112
  14. Sản phẩm có phân chia thứ hạng (loại 1, loại 2,…) 113
  15. 114
  16. 4.2.3 Phân tích chất lượng sản phẩm  Mục đích phân tích:  Đánh giá một cách chính xác chất lượng sản phẩm, hàng hoá của doanh nghiệp.  Phát hiện những nguyên nhân ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm  Tìm ra các biện pháp thích hợp nhằm không ngừng nâng cao chất lượng sản phẩm sản xuất 115
  17. 4.2.3 Phân tích chất lượng sản phẩm Trường hợp 1: Nếu sản phẩm có phân chia thứ hạng  Phương pháp phân tích:  Phương pháp tỷ trọng  Phương pháp đơn giá bình quân  Phương pháp hệ số phẩm cấp bình quân 116
  18. 4.2.3 Phân tích chất lượng sản phẩm Trường hợp 2: Nếu sản phẩm ko phân chia thứ hạng  Phương pháp phân tích: - Tỷ lệ sai hỏng cá biệt từng loại sản phẩm - Tỷ lệ sai hỏng bình quân Trong đó: Tỷ lệ sai hỏng của sản phẩm i Tỷ lệ sai hỏng bình quân của sản phẩm i h0i, h1i, Thiệt hại sản phẩm i kỳ gốc, kỳ báo cáo c0i, c1i Chi phí sản xuất sản phẩm i kỳ gốc, kỳ báo cáo Lưu ý: ??? 117
  19. 4.2.3 Phân tích chất lượng sản phẩm Trường hợp 2: Nếu sản phẩm ko phân chia thứ hạng  Phương pháp phân tích: hi (ĐVT) ci (ĐVT) Tsh(i) Sản phẩm ↑↓Tsh(i) KG KBC KG KBC KG KBC 1 2 3 4 5 6 7 8 Tổng 118
  20. 4.3 Phân tích tình hình tiêu thụ 4.3.1 Phân tích tình hình tiêu thụ nội địa 4.3.2 Phân tích tình hình xuất khẩu 119
nguon tai.lieu . vn