Xem mẫu

  1. CHƯƠNG 3 PHÂN TÍCH CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH Bộ môn: Thống kê – Phân tích 60
  2. NỘI DUNG 3.1 NHIỆM VỤ VÀ NGUỒN THÔNG TIN PHÂN TÍCH 3.2 PHÂN TÍCH CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM 3.3 PHÂN TÍCH CHI PHÍ KINH DOANH THƯƠNG MẠI 3.4 PHÂN TÍCH MỘT SỐ KHOẢN MỤC CHI PHÍ CHỦ YẾU
  3. 3.1. NHIỆM VỤ VÀ NGUỒN THÔNG TIN PHÂN TÍCH 3.1.1. Nhiệm vụ phân tích 3.1.2. Nguồn thông tin phân tích
  4. 3.1. NHIỆM VỤ VÀ NGUỒN THÔNG TIN PHÂN TÍCH 3.1.1. Nhiệm vụ phân tích - Nhận thức và đánh giá chính toàn diện và khách quan tình hình quản lý và sử dụng chi phí. - Đánh giá tác động ảnh hưởng và tìm ra những tồn tại bất hợp lý. - Đề xuất những chính sách, biện pháp khắc phục
  5. 3.1. NHIỆM VỤ VÀ NGUỒN THÔNG TIN PHÂN TÍCH 3.1.2. Nguồn thông tin phân tích • Các chỉ tiêu kế hoạch • Các số liệu hạch toán kế toán • Các chế độ chính sách
  6. 3.2. PHÂN TÍCH CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM 3.2.1. Phân tích tình hình thực hiện dự toán chi phí sản xuất 3.2.2. Phân tích tình hình thực hiện chi phí trên 1000đ giá trị sản phẩm hàng hóa 3.2.3. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm 3.2.4. Phân tích tình hình thực hiện nhiệm vụ hạ giá thành sản phẩm so sánh được 3.2.5. Phân tích các khoản mục chi phí sản xuất trong giá thành sản phẩm
  7. 3.2.1 Phân tích tình hình thực hiện dự toán chi phí sản xuất • Chi phí sản xuất là những khoản chi phí tạo nên giá thành sản phẩm sản xuất • Phân tích chi phí sản xuất nhằm mục đích nhận thức đánh giá một cách chính xác, toàn diện, khách quan tình hình thực hiện các chỉ tiêu dự toán chi phí sản xuất
  8. Biểu 4.1 Phân tích tình hình thực hiện dự toán chi phí sản xuất So sánh thực tế/ Dự toán Chỉ tiêu Dự toán Thực tế Số tiền Tỷ lệ Chi phí NVL Chi phí NC t.t Chi phí SXC
  9. 3.2.2.Phân tích tình hình thực hiện chỉ tiêu chi phí trên 1000 đ giá trị sản phẩm hàng hóa
  10. Phân tích tình hình thực hiện chỉ tiêu chi phí trên 1000 đ giá trị sản phẩm hàng hóa của DN X? Sản phẩm Sản lượng Giá thành Giá bán ( chiếc) (đồng) (đồng) KH TH KH TH KH TH A 10.000 9.500 40 40 60 60 B 20.000 20.000 30 29 50 50 C 30.000 32.000 20 19,5 32 30
  11. PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHỈ TIÊU CHI PHÍ TRÊN 1.000 Đ GIÁ TRỊ SẢN PHẨM HÀNG HÓA a. Nhân tố cơ cấu sản lượng b. Nhân tố giá thành toàn bộ đơn vị sản phẩm c. Nhân tố giá bán đơn vị
  12. 3.2.3. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm - Tỷ lệ % thực hiện kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm (R) - Số chênh lệch giá thành toàn bộ sản phẩm
  13. Biểu 4.2: Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm
  14. 3.2.4. Phân tích tình hình thực hiện nhiệm vụ hạ giá thành sản phẩm so sánh được Để phân tích ta dựa vào 2 chỉ tiêu: mức hạ giá thành và tỷ lệ hạ giá thành Thực hiện lần lượt theo 3 bước như sau
  15.  Bước 1: Xác định nhiệm vụ hạ giá thành + Mức hạ + Tỷ lệ hạ
  16.  Bước 2: Xác định kết quả hạ giá thành + Mức hạ + Tỷ lệ hạ
  17.  Bước 3: So sánh kết quả hạ với nhiệm vụ hạ giá thành + Chênh lệch mức hạ: + Chênh lệch tỷ lệ hạ:
  18. Biểu 4.3: Phân tích chung tình hình thực hiện nhiệm vụ hạ giá thành SP so sánh được
  19. 3.2.5. Phân tích các khoản mục chi phí sản xuất trong giá thành sản phẩm Các khoản mục chi phí trong giá thành sản phẩm: - Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp - Chi phí nhân công trực tiếp - Chi phí sản xuất chung
  20. 3.2.5.1. Phân tích chi phí nguyên vật liệu trực tiếp a. Phân tích cơ cấu và sự biến động chi phí nguyên vật liệu b. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến biến động chi phí nguyên vật liệu 79
nguon tai.lieu . vn