Xem mẫu

  1. Bài giảng Phân tích báo cáo tài chính 6/8/2018 CHƯƠNG 5 PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN NỘI DUNG 1 PHÂN TÍCH PHẢI THU VÀ PHẢI TRẢ 2 PT KHẢ NĂNG THANH TOÁN BẰNG TIỀN 3 PT KHẢ NĂNG THANH TOÁN HIỆN HÀNH 2 4 PT KHẢ NĂNG THANH TOÁN NHANH 1 PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN 3 Phân tích khả năng thanh •Phân tích các toán là đánh giá tính hợp khoản phải thu lý về sự biến động của các •Phân tích các khoản phải thu, phải trả khoản phải trả ThS. Đoàn Thị Thu Trang 1
  2. Bài giảng Phân tích báo cáo tài chính 6/8/2018 PHÂN TÍCH CÁC KHOẢN PHẢI THU 4 KHÁI NIỆM : • Phân tích đánh giá tính hợp lý về sự biến động của các khoản phải thu. CHỈ TIÊU CẦN PHÂN TÍCH • Tỷ lệ giữa các khoản phải thu và tổng nguồn vốn TỶ LỆ GIỮA CÁC KHOẢN PHẢI THU SO VỚI TỔNG NGUỒN VỐN 5 CÔNG THỨC Ý NGHĨA NHẬN XÉT & ĐÁNH GIÁ PHÂN TÍCH CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ 6 KHÁI NIỆM : • Phân tích đánh giá tính hợp lý về sự biến động của các khoản phải trả. CHỈ TIÊU CẦN PHÂN TÍCH • Tỷ lệ giữa các khoản phải trả và tổng nguồn vốn ThS. Đoàn Thị Thu Trang 2
  3. Bài giảng Phân tích báo cáo tài chính 6/8/2018 TỶ LỆ GIỮA CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ SO VỚI TỔNG NGUỒN VỐN 7 CÔNG THỨC Ý NGHĨA NHẬN XÉT & ĐÁNH GIÁ BẢNG CÂN ĐỐI GIỮA NHU CẦU & KHẢ NĂNG THANH TOÁN Khả năng thanh toán Số tiền Nhu cầu thanh toán Số tiền I. Tài sản có thể huy I. Các khoản nợ quá hạn động ngay 1. Nợ Nhà nước 1. Tiền 2. Nợ ngân hàng 2. Chứng khoán đầu tư 3. Nợ CNV ngắn hạn 4. Nợ người bán II. Tài sản có thể huy II. Các khoản nợ đến hạn động khác III. Các khoản nợ trong 1. Phải thu ở khách h àng thời gian tới 2. Hàng tồn kho Cộng Cộng 8 BẢNG CÂN ĐỐI GIỮA NHU CẦU & KHẢ NĂNG THANH TOÁN Trên cơ sở bảng PT, tính ra hệ số khả năng thanh toán của từng tháng (quý) DN đảm bảo khả năng thanh toán. DN không đảm bảo khả năng thanh toán DN có tài chính vừa đủ để đáp ứng nhu cầu thanh toán 9 ThS. Đoàn Thị Thu Trang 3
  4. Bài giảng Phân tích báo cáo tài chính 6/8/2018 2 PT KHẢ NĂNG THANH TOÁN BẰNG TIỀN 10 • Tỷ số thanh toán nhanh bằng tiền là tỷ số đo lường số tiền hiện có tại công ty có đủ thanh KHÁI toán các khoản nợ ngắn hạn phải trả hay không NIỆM: CÔNG THỨC: 2 PT KHẢ NĂNG THANH TOÁN BẰNG TIỀN 11 Ý NGHĨA: • Một đồng nợ ngắn hạn của DN thì có bao nhiêu đồng tiền mặt để thanh toán NHẬN XÉT – ĐÁNH GIÁ: • So sánh với 0.5 • So sánh với trung bình ngành • So sánh với kỳ trước 3 PT KHẢ NĂNG THANH TOÁN HIỆN HÀNH 12 • Tỷ số thanh toán hiện hành là tỷ số đo lường TSNH có tại công ty có đủ thanh toán các KHÁI khoản nợ ngắn hạn phải trả hay không NIỆM: CÔNG THỨC: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 4
  5. Bài giảng Phân tích báo cáo tài chính 6/8/2018 3 PT KHẢ NĂNG THANH TOÁN HIỆN HÀNH 13 Ý NGHĨA: • Một đồng nợ ngắn hạn của DN thì có bao nhiêu đồng TSNH có thể sử dụng để thanh toán NHẬN XÉT – ĐÁNH GIÁ: • So sánh với 1 • So sánh với trung bình ngành • So sánh với kỳ trước 4 PT KHẢ NĂNG THANH TOÁN NHANH 14 • Tỷ số thanh toán nhanh là tỷ số đo lường khả năng thanh toán thực sự của KHÁI DN trước những khoản nợ ngắn hạn NIỆM: CÔNG THỨC: 4 PT KHẢ NĂNG THANH TOÁN NHANH 15 • Một đồng nợ ngắn hạn của DN thì có bao nhiêu đồng TSNH có thể Ý NGHĨA: nhanh chóng chuyển đổi thành tiền mặt có thể sử dụng để thanh toán NHẬN XÉT • So sánh với 1 – ĐÁNH • So sánh với trung bình ngành GIÁ: • So sánh với kỳ trước ThS. Đoàn Thị Thu Trang 5
  6. Bài giảng Phân tích báo cáo tài chính 6/8/2018 16 Kết thúc chương 5 ThS. Đoàn Thị Thu Trang 6
nguon tai.lieu . vn