Xem mẫu

  1. BÀI 6 PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỢI Giảng viên: ThS. Nguyễn Thị Mai Chi Trường Đại học Kinh tế Quốc dân v1.0015108215 1
  2. TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG Thấy gì qua 'trận đồ' đầu tư tài chính của FLC? (TBTCO) – Bài học kinh nghiệm tăng vốn của FLC quả thực rất khó để học hỏi, bởi từ một doanh nghiệp có mức vốn 18 tỷ đồng năm 2009 và chỉ qua khoảng 6 năm hoạt động đã có thể làm cho số vốn tăng vọt lên tới 208 lần. Đây quả là một "điển hình" hiếm có hiện nay ở Việt Nam... (Nam Hải - http://thoibaotaichinhvietnam.vn/pages/chung-khoan/2015-03-24/thay-gi-qua-tran-do-dau-tu- tai-chinh-cua-flc-19113.aspx, 24/03/2015 11:07). 1. FLC tăng vốn có phải dựa vào hiệu quả kinh doanh không? 2. Khả năng sinh lợi của FLC cao hay thấp? 3. Làm thế nào mà chỉ trong vòng 06 năm hoạt động, FLC lại có thể huy động được lượng vốn “khủng” như vậy? v1.0015108215 2
  3. MỤC TIÊU • Nhận diện được khả năng sinh lợi và mối quan hệ giữa khả năng sinh lợi với hiệu quả kinh doanh. • Làm sáng tỏ nội dung và công thức chung để xác định khả năng sinh lợi. • Hiểu biết qui trình chung về phân tích khả năng sinh lợi. • Xác định chỉ tiêu, nội dung và cách thức phân tích khả năng sinh lợi của tài sản, nguồn vốn. • Gợi ý các giải pháp cần áp dụng để nâng cao khả năng sinh lợi. v1.0015108215 3
  4. NỘI DUNG Khả năng sinh lợi và ý nghĩa phân tích Phân tích khả năng sinh lợi v1.0015108215 4
  5. 1. KHẢ NĂNG SINH LỢI VÀ Ý NGHĨA PHÂN TÍCH 1.1. Khả năng sinh lợi 1.2. Ý nghĩa phân tích khả năng sinh lợi v1.0015108215 5
  6. 1.1. KHẢ NĂNG SINH LỢI • Phản ánh mức lợi nhuận mà doanh nghiệp có thể thu được:  Trên một đơn vị chi phí;  Trên một đơn vị yếu tố đầu vào;  Trên một đơn vị đầu ra phản ánh kết quả kinh doanh. • Mức lợi nhuận mà doanh nghiệp thu được tính trên một đơn vị:  Chi phí hay yếu tố đầu vào hoặc một đơn vị đầu ra phản ánh kết quả kinh doanh càng cao, chứng tỏ khả năng sinh lợi càng cao.  Chi phí hay yếu tố đầu vào hoặc một đơn vị đầu ra phản ánh kết quả kinh doanh càng thấp, chứng tỏ khả năng sinh lợi càng thấp. v1.0015108215 6
  7. 1.1. KHẢ NĂNG SINH LỢI (tiếp theo) • Hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp:  Cao khi doanh nghiệp tạo ra khả năng sinh lợi cao;  Thấp khi khả năng sinh lợi của doanh nghiệp thấp;  Quan hệ cùng chiều với khả năng sinh lợi. • Khả năng sinh lợi là biểu hiện của việc kết hợp theo một tương quan xác định cả về lượng và về chất của các yếu tố cấu thành quá trình kinh doanh:  Lao động;  Tư liệu lao động;  Đối tượng lao động. 7 v1.0015108215 7
  8. 1.2. Ý NGHĨA PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỢI Giúp người sử dụng thông tin: • Đánh giá được khái quát khả năng sinh lợi của doanh nghiệp; • Biết được các nguyên nhân, các nhân tố tác động đến khả năng sinh lợi; • Có căn cứ tin cậy để đánh giá hiệu quả kinh doanh; • Xác định tiềm năng tăng khả năng sinh lợi; • Dự báo được xu hướng biến động khả năng sinh lợi của doanh nghiệp. v1.0015108215 8
  9. 2. PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỢI 2.1. Đánh giá khái quát khả năng sinh lợi 2.2. Phân tích khả năng sinh lợi của từng đối tượng v1.0015108215 9
  10. 2.1. ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT KHẢ NĂNG SINH LỢI • Sức sinh lợi của vốn vay dài hạn (ROCE): Lợi nhuận sau thuế Sức sinh lợi của vốn chủ sở hữu = Vốn chủ sở hữu bình quân • Sức sinh lợi cơ bản của tài sản (ROTA): Sức sinh lợi Lợi nhuận sau thuế của chủ sở hữu và nhà cung cấp tín dụng = của vốn đầu tư Vốn đầu tư bình quân Lợi nhuận trước thuế và lãi vay  (1 – Thuế suất thuế Sức sinh lợi thu nhập doanh nghiệp) = của vốn đầu tư Vốn chủ sở hữu bình quân + Vốn vay bình quân v1.0015108215 10
  11. 2.1. ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT KHẢ NĂNG SINH LỢI • Sức sinh lợi của vốn vay dài hạn (ROCE): Sức sinh lợi của Lợi nhuận trước thuế và lãi vay = vốn dài hạn Vốn dài hạn bình quân • Sức sinh lợi cơ bản của tài sản (ROTA): Sức sinh lợi cơ bản Lợi nhuận trước thuế và lãi vay = của tài sản Tổng tài sản bình quân v1.0015108215 11
  12. 2.1. ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT KHẢ NĂNG SINH LỢI (tiếp theo) Trị số của từng chỉ Trị số của từng chỉ Mức độ biến động tăng (+) hay giảm (–) tiêu phản ánh khái tiêu phản ánh khái của từng chỉ tiêu phản ánh khái quát khả năng = – quát khả năng sinh quát khả năng sinh sinh lợi kỳ phân tích so với kỳ gốc lợi kỳ phân tích lợi kỳ gốc Trị số từng chỉ tiêu phản ánh Trị số từng chỉ tiêu phản Tốc độ tăng khái quát khả năng sinh lợi ở – ánh khái quát khả năng trưởng về khả kỳ phân tích sinh lợi kỳ gốc năng sinh lợi kỳ =  100 phân tích so với Trị số từng chỉ tiêu phản ánh khái quát khả năng sinh lợi kỳ gốc kỳ gốc v1.0015108215 12
  13. 2.1. ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT KHẢ NĂNG SINH LỢI (tiếp theo) Bảng 6.1. Đánh giá khái quát tình hình biến động khả năng sinh lợi của doanh nghiệp về qui mô và tốc độ Chênh lệch kỳ này so với kỳ trước (±) Kỳ gốc Kỳ phân Chỉ tiêu (lần) tích (lần) Mức (lần) Tỷ lệ (%) A (1) (2) (3=2–1) (4=(3/1)*100) 1. Sức sinh lợi của vốn chủ sở hữu 2. Sức sinh lợi của vốn đầu tư 3. Sức sinh lợi của vốn dài hạn 4. Sức sinh lợi cơ bản của tài sản v1.0015108215 13
  14. 2.1. ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT KHẢ NĂNG SINH LỢI (tiếp theo) Trị số chỉ tiêu “Sức sinh Trị số chỉ tiêu “Sức Tốc độ tăng lợi của vốn chủ sở hữu” – sinh lợi của vốn chủ trưởng định gốc năm thứ i sở hữu” năm gốc về khả năng sinh =  100 lợi của vốn chủ Trị số chỉ tiêu “Sức sinh lợi của vốn chủ sở hữu” sở hữu năm thứ gốc Trị số chỉ tiêu “Sức sinh Trị số chỉ tiêu “Sức Tốc độ tăng lợi của vốn chủ sở hữu” – sinh lợi của vốn trưởng liên hoàn năm thứ (i + 1) chủ sở hữu” năm i về khả năng sinh =  100 lợi của vốn chủ Trị số chỉ tiêu “Sức sinh lợi của vốn chủ sở hữu” sở hữu năm gốc v1.0015108215 14
  15. 2.1. ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT KHẢ NĂNG SINH LỢI (tiếp theo) Bảng 6.2. Đánh giá khái quát xu hướng và nhịp điệu tăng trưởng khả năng sinh lợi theo thời gian Đơn vị: % Năm Năm Năm Năm Năm Chỉ tiêu N (N+1) (N+2) (N+3) (N+4) 1. Tốc độ tăng trưởng định gốc của ROE 2. Tốc độ tăng trưởng liên hoàn của ROE v1.0015108215 15
  16. 2.2. PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỢI CỦA TỪNG ĐỐI TƯỢNG 2.2.1. Khả năng sinh lợi của từng đối tượng và quy trình phân tích 2.2.2. Phân tích khả năng sinh lợi của vốn chủ sở hữu 2.2.3. Phân tích khả năng sinh lợi của tài sản v1.0015108215 16
  17. 2.2.1. KHẢ NĂNG SINH LỢI CỦA TỪNG ĐỐI TƯỢNG VÀ QUY TRÌNH PHÂN TÍCH Sức sinh lợi của từng đối tượng Lợi nhuận thu được (chi phí đầu vào, yếu tố đầu vào, = kết quả đầu ra) Trị số của từng đối tượng Tỷ suất sinh lợi của Lợi nhuận thu được =  100 từng đối tượng Trị số của từng đối tượng Quy trình phân tích khả năng sinh lợi: (1) Đánh giá khái quát khả năng sinh lợi của từng đối tượng. (2) Phân tích nhân tố ảnh hưởng. (3) Tổng hợp nhân tố ảnh hưởng, rút ra nhận xét và kiến nghị. v1.0015108215 17
  18. 2.2.1. KHẢ NĂNG SINH LỢI CỦA TỪNG ĐỐI TƯỢNG VÀ QUY TRÌNH PHÂN TÍCH (1) Đánh giá khái quát khả năng sinh lợi của từng đối tượng: • Tính toán trị số các chỉ tiêu phản ánh khả năng sinh lợi của từng đối tượng kỳ phân tích và kỳ gốc. • Xác định mức chênh lệch về khả năng sinh lợi giữa kỳ kỳ phân tích với kỳ gốc của đối tượng nghiên cứu. • Xác định tốc độ tăng trưởng về khả năng sinh lợi của từng đối tượng. • Nêu nhận xét đánh giá khả năng sinh lợi của doanh nghiệp. v1.0015108215 18
  19. 2.2.1. KHẢ NĂNG SINH LỢI CỦA TỪNG ĐỐI TƯỢNG VÀ QUY TRÌNH PHÂN TÍCH (tiếp theo) (2) Phân tích các nhân tố ảnh hưởng: • Kỹ thuật loại trừ: Lợi nhuận Tử số Khả năng sinh lợi của… = = Vốn chủ bình quân, tài sản Mẫu số bình quân, chi phí Ảnh hưởng của nhân tố thứ nhất là mẫu số (MS): TS0 TS0 = – MS1 MS0 Ảnh hưởng của nhân tố thứ hai là tử số (TS): TS1 TS0 = – MS1 MS1 v1.0015108215 19
  20. 2.2.1. KHẢ NĂNG SINH LỢI CỦA TỪNG ĐỐI TƯỢNG VÀ QUY TRÌNH PHÂN TÍCH (tiếp theo) (2) Phân tích các nhân tố ảnh hưởng (tiếp): • Kỹ thuật Dupont: • Kỹ thuật kết hợp (kết hợp kỹ thuật loại trừ và Dupont):  Biến đổi công thức gốc theo mô hình Dupont.  Sắp xếp lại trật tự của các nhân tố ảnh hưởng theo kỹ thuật loại trừ.  Vận dụng kỹ thuật loại trừ để xác định mức ảnh hưởng của các nhân tố đến sự biến động giữa kỳ phân tích với kỳ gốc của khả năng sinh lợi. (3) Tổng hợp nhân tố ảnh hưởng, rút ra nhận xét và kiến nghị. v1.0015108215 20
nguon tai.lieu . vn