Xem mẫu

  1. BÀI 5 PHÂN TÍCH HIỆU NĂNG HOẠT ĐỘNG Giảng viên: TS. Phạm Xuân Kiên Trường Đại học Kinh tế Quốc dân v1.0015108215 1
  2. TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG 1 – 2 năm nữa Hoàng Anh Gia Lai sẽ chia cổ tức rất khủng Đó là lời tuyên bố của “bầu” Đức, ông Đoàn Nguyên Đức, Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty Cổ phần Hoàng Anh Gia Lai (HAG) trước Đại hội đồng cổ đông của công ty. Ông còn cho biết, vòng quay nuôi bò là ngắn hạn và tỷ suất sinh lời khoảng 37% trong 6 tháng. Hoàng Anh Gia Lai sẽ không bao giờ chết”. 1. Liệu HAG có bảo đảm được lời hứa với cổ đông trong 1 – 2 năm tới không? 2. Hiệu năng hoạt động của HAG ở mức nào? 3. Liệu sản xuất nông nghiệp có là cứu cánh cho HAG trong thời gian tới? 4. Mối quan hệ giữa hiệu năng hoạt động với khả năng sinh lợi? v1.0015108215 2
  3. MỤC TIÊU • Nhận diện hiệu năng hoạt động và biểu hiện của hiệu năng hoạt động. • Xác định nội dung phân tích hiệu năng hoạt động. • Vạch rõ qui trình, nội dung, chỉ tiêu và kỹ thuật phân tích hiệu năng hoạt động. v1.0015108215 3
  4. NỘI DUNG Hiệu năng hoạt động và ý nghĩa phân tích Phân tích hiệu năng hoạt động v1.0015108215 4
  5. 1. HIỆU NĂNG HOẠT ĐỘNG VÀ Ý NGHĨA PHÂN TÍCH 1.1. Hiệu năng hoạt động 1.2. Ý nghĩa phân tích v1.0015108215 5
  6. 1.1. HIỆU NĂNG HOẠT ĐỘNG Hiệu năng hoạt động của doanh nghiệp: • Phản ánh kết quả hoạt động mà doanh nghiệp có thể đạt được khi sử dụng các yếu tố đầu vào trong hoạt động kinh doanh. • Thể hiện năng lực sử dụng các yếu tố đầu vào của hoạt động kinh doanh và năng lực hoạt động thanh toán. v1.0015108215 6
  7. 1.2. Ý NGHĨA PHÂN TÍCH Phân tích hiệu năng hoạt động sẽ giúp cho những người sử dụng thông tin: • Đánh giá được hiệu năng hoạt động của doanh nghiệp. • Nắm nguyên nhân và nhân tố ảnh hưởng đến hiệu năng hoạt động. • Nhận định về khả năng nâng cao hiệu năng hoạt động. • Đề xuất giải pháp mà doanh nghiệp có thể áp dụng để nâng cao hiệu năng hoạt động, góp phần nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp. v1.0015108215 7
  8. 2. PHÂN TÍCH HIỆU NĂNG HOẠT ĐỘNG 2.1. Nội dung và chỉ tiêu phân tích 2.2. Qui trình phân tích 2.3. Phân tích hiệu năng sử dụng tổng tài sản 2.4. Phân tích hiệu năng sử dụng tài sản ngắn hạn 2.5. Phân tích hiệu năng thanh toán nợ phải thu 2.6. Phân tích hiệu năng thanh toán nợ phải trả v1.0015108215 8
  9. 2.1. NỘI DUNG VÀ CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH • Nội dung phân tích:  Phân tích hiệu năng sử dụng tài sản (tổng tài sản, tài sản dài hạn, tài sản ngắn hạn).  Phân tích hiệu năng sử dụng vốn chủ sở hữu.  Phân tích hiệu năng sử dụng hàng tồn kho (tổng số hàng tồn kho, từng bộ phận hàng tồn kho).  Phân tích hiệu năng của hoạt động thanh toán (thanh toán nợ phải thu, thanh toán nợ phải trả). • Chỉ tiêu phân tích: Số lần luân chuyển Doanh thu thuần = của từng đối tượng Trị số bình quân của từng đối tượng Thời gian kỳ nghiên cứu Thời gian luân chuyển = của từng đối tượng Số lần luân chuyển của từng đối tượng v1.0015108215 9
  10. 2.2. QUY TRÌNH PHÂN TÍCH • Đánh giá khái quát hiệu năng hoạt động:  Tính ra các chỉ tiêu phản ánh hiệu năng hoạt động của từng đối tượng nghiên cứu.  So sánh giữa năm nay với năm trước, kỳ này với kỳ trước, thực hiện với kế hoạch…  Nhận xét, đánh giá khái quát hiệu năng hoạt động của đối tượng nghiên cứu. • Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của hiệu năng hoạt động: Sử dụng kỹ thuật thay thế liên hoàn để xác định ảnh hưởng của các nhân tố. • Tổng hợp nhân tố ảnh hưởng, rút ra nhận xét, kết luận, kiến nghị. v1.0015108215 10
  11. 2.3. PHÂN TÍCH HIỆU NĂNG SỬ DỤNG TỔNG TÀI SẢN 2.3.1. Phân tích tình hình biến động về khả năng tạo doanh thu của tài sản 2.3.2. Phân tích xu hướng và nhịp điệu tăng trưởng khả năng tạo doanh thu của tài sản v1.0015108215 11
  12. 2.3.1. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BIẾN ĐỘNG VỀ KHẢ NĂNG TẠO DOANH THU CỦA TÀI SẢN (1) Đánh giá khái quát hiệu năng hoạt động của tài sản: Doanh thu thuần Số lần luân chuyển tài sản (TAT) = Tổng tài sản bình quân Thời gian kỳ nghiên cứu Thời gian luân chuyển tài sản = Số lần luân chuyển của tài sản Mức biến động tăng (+) = Trị số TAT kỳ phân tích – Trị số TAT kỳ gốc hoặc giảm (–) của TAT Trị số TAT kỳ phân tích – Trị số TAT kỳ gốc Tốc độ tăng trưởng TAT =  100 Trị số TAT kỳ gốc v1.0015108215 12
  13. 2.3.1. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BIẾN ĐỘNG VỀ KHẢ NĂNG TẠO DOANH THU CỦA TÀI SẢN (tiếp theo) (2) Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động giữa kỳ phân tích với kỳ gốc của TAT: Doanh thu thuần kỳ gốc – TAT kỳ gốc Tổng tài sản bình quân kỳ phân tích Doanh thu thuần kỳ gốc TAT kỳ phân tích – Tổng tài sản bình quân kỳ phân tích (3) Tổng hợp nhân tố ảnh hưởng, rút ra nhận xét, kiến nghị và kết luận. v1.0015108215 13
  14. 2.3.1. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BIẾN ĐỘNG VỀ KHẢ NĂNG TẠO DOANH THU CỦA TỔNG TÀI SẢN (tiếp theo) Bảng 5.1. Phân tích khả năng tạo doanh thu của tài sản Chênh lệch kỳ này so Chỉ tiêu Kỳ trước Kỳ này với kỳ trước (±) Mức Tỷ lệ (%) A (1) (2) (3=2–1) (4=(3/1)*100) 1. Số lần luân chuyển tài sản (TAT) (lần) 2. Doanh thu thuần (VNĐ) 3. Tổng tài sản bình quân (VNĐ) v1.0015108215 14
  15. 2.3.2. PHÂN TÍCH XU HƯỚNG VÀ NHỊP ĐIỆU TĂNG TRƯỞNG KHẢ NĂNG TẠO DOANH THU CỦA TÀI SẢN Tốc độ tăng trưởng định gốc của TAT kỳ i – TAT kỳ gốc =  100 khả năng tạo doanh thu từ tài sản TAT kỳ gốc Tốc độ tăng trưởng liên hoàn của TAT kỳ (i+1) – TAT kỳ i =  100 khả năng tạo doanh thu từ tài sản TAT kỳ i Bảng 5.2. Phân tích xu hướng và nhịp điệu tăng trưởng khả năng tạo doanh thu của tài sản Năm Năm Năm Năm Năm Chỉ tiêu N (N+1) (N+2) (N+3) (N+4) 1. Tốc độ tăng trưởng định gốc của khả năng tạo doanh thu từ tài sản (%) 2. Tốc độ tăng trưởng liên hoàn của khả năng tạo doanh thu từ tài sản (%) v1.0015108215 15
  16. 2.4. PHÂN TÍCH HIỆU NĂNG SỬ DỤNG TÀI SẢN NGẮN HẠN 2.4.1. Đánh giá khái quát hiệu năng sử dụng tài sản ngắn hạn 2.4.2. Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố đến thời gian luân chuyển tài sản ngắn hạn 2.4.3. Tổng hợp ảnh hưởng của các nhân tố, rút ra nhận xét, kết luận và đưa ra kiến nghị v1.0015108215 16
  17. 2.4.1. ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT HIỆU NĂNG SỬ DỤNG TÀI SẢN NGẮN HẠN Số lần luân chuyển Doanh thu thuần = tài sản ngắn hạn Tài sản ngắn hạn bình quân Thời gian luân chuyển Thời gian kỳ nghiên cứu = tài sản ngắn hạn Số lần luân chuyển của tài sản ngắn hạn Mức biến động tăng (+) Số lần luân chuyển Số lần luân hoặc giảm (–) số lần luân = tài sản ngắn hạn kỳ – chuyển tài sản chuyển tài sản ngắn hạn phân tích ngắn hạn kỳ gốc Mức biến động tăng (+) Thời gian luân Thời gian luân hoặc giảm (–) thời gian luân = chuyển tài sản ngắn – chuyển tài sản chuyển tài sản ngắn hạn hạn kỳ phân tích ngắn hạn kỳ gốc v1.0015108215 17
  18. 2.4.1. ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT HIỆU NĂNG SỬ DỤNG TÀI SẢN NGẮN HẠN (tiếp theo) Tốc độ tăng Số lần luân chuyển tài sản Số lần luân chuyển tài – trưởng số lần luân ngắn hạn kỳ phân tích sản ngắn hạn kỳ gốc =  100 chuyển tài sản ngắn hạn Số lần luân chuyển tài sản ngắn hạn kỳ gốc Tốc độ tăng Thời gian luân chuyển tài Thời gian luân chuyển trưởng thời – sản ngắn hạn kỳ phân tích tài sản ngắn hạn kỳ gốc gian luân =  100 chuyển tài sản Thời gian luân chuyển tài sản ngắn hạn kỳ gốc ngắn hạn v1.0015108215 18
  19. 2.4.2. PHÂN TÍCH ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ ĐẾN THỜI GIAN LUÂN CHUYỂN TÀI SẢN NGẮN HẠN Thời gian luân chuyển Thời gian kỳ Tài sản ngắn hạn bình quân =  tài sản ngắn hạn nghiên cứu Doanh thu thuần (1) Thời gian kỳ nghiên cứu: = 0 (2) Tài sản ngắn hạn bình quân: Tài sản ngắn hạn bình quân Tài sản ngắn hạn – kỳ phân tích bình quân kỳ gốc Thời gian kỳ nghiên cứu  Doanh thu thuần kỳ gốc (3) Doanh thu thuần: Tài sản ngắn hạn bình Tài sản ngắn hạn bình Thời gian kỳ quân kỳ phân tích Thời gian kỳ quân kỳ phân tích  –  nghiên cứu Doanh thu thuần kỳ nghiên cứu Doanh thu thuần kỳ gốc phân tích v1.0015108215 19
  20. 2.4.3. TỔNG HỢP ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ, RÚT RA NHẬN XÉT, KẾT LUẬN VÀ ĐƯA RA KIẾN NGHỊ Doanh thu Thời gian luân Thời gian luân Lượng tài sản ngắn thuần kỳ  chuyển tài sản ngắn – chuyển tài sản hạn tiết kiệm hoặc phân tích hạn kỳ phân tích ngắn hạn kỳ gốc lãng phí do tốc độ luân = chuyển của tài sản Thời gian kỳ nghiên cứu ngắn hạn thay đổi v1.0015108215 20
nguon tai.lieu . vn