Xem mẫu

  1. CHƯƠNG 7: THÔNG TIN VÀ QUYẾT ĐỊNH QUẢN LÝ 125
  2. 1. Thông tin quản lý kinh tế 2. Quyết định quản lý kinh tế Nội dung Chương 7 3. Vai trò của thông tin đối với quyết định quản lý kinh tế 126
  3. 7.1. Thông tin quản lý kinh tế 01 Khái niệm, phân loại thông tin quản lý kinh tế 02 Vai trò của thông tin quản lý kinh tế 03 Hệ thống thông tin trong quản lý kinh tế 04 Yêu cầu đối với thông tin quản lý kinh tế 127
  4. Khái niệm, phân loại thông tin quản lý kinh tế Khái niệm Phân loại O theo mức độ xử lý thông tin Thông tin QLKT O theo mức độ phản ánh O theo tính pháp lý là những tin tức, O theo quá trình quản lý sự kiện liên quan O Theo nội dung O Theo hình thức đến hoạt động O Theo mối quan hệ chủ thể - khách thể QL quản lý kinh tế ở O theo nguồn gốc cả tầm vĩ mô và O theo thời gian O theo mức độ ổn định của thông vi mô tin 128 O Theo tính chất của quyết định QL
  5. Vai trò của thông tin QLKT Vai trò của thông tin Vai trò của thông tin Vai trò của thông tin trong việc lập kế trong công tác tổ trong công tác lãnh hoạch và ra quyết chức đạo định Vai trò của thông tin Vai trò của thông tin Vai trò kết nối của đối với hiệu quả trong công tác kiểm thông tin đối với quá quản lý, hiệu quả tra, đánh giá quyết trình quản lý sản xuất kinh doanh định 129
  6. Hệ thống thông tin trong quản lý kinh tế Quy trình xử lý d c Các bộ phận Phân loại b a Khái niệm a 130
  7. Khái niệm hệ thống thông tin trong quản lý kinh tế Là hệ thống thông tin quản lý của nhà nước về kinh tế và của doanh nghiệp về quản lý hoạt động sản xuất kinh doanh bao hàm đầy đủ nội hàm của khái niệm trên. Hệ thống thông tin có thể là thủ công, có thể là hiện đại, tự động hóa dựa vào máy tính (phần cứng, phần mềm) và công nghệ khác. 131
  8. Phân loại hệ thống thông tin trong quản lý kinh tế Theo cấp ứng dung Theo mục đích phục vụ của thông tin Theo chức năng, nghiệp vụ 132
  9. Các bộ phận của hệ thống thông tin quản lý kinh tế Nguồn Đích Thu thập Xử lý và lưu trữ Phân phát Kho dữ liệu 133
  10. Quy trình xử lý thông tin quản lý 1, Thu 2, Xử lý thập thông tin thông tin 4, Truyền 3, Lưu đạt thông trữ thông tin tin 134
  11. Yêu cầu đối với thông tin QLKT Tính đầy đủ, thích Tính kịp thời, hữu Tính chính xác hợp và dễ hiểu ích Tính bảo mật Yêu cầu khác 135
  12. 7.2. Quyết định quản lý kinh tế Khái niệm, phân loại quyết định quản lý kinh tế Vai trò của quyết định quản lý kinh tế Quá trình ra quyết định quản lý kinh tế Yêu cầu đối với quyết định quản lý kinh tế 136
  13. Khái niệm quyết định quản lý kinh tế Là chỉ thị, mệnh lệnh của chủ thể quản lý nhằm tổ chức, định hướng và kích thích các hoạt động kinh tế của đối tượng quản để thực hiện mục tiêu 137
  14. Phân loại quyết định quản lý kinh tế Theo cấp quản lý Theo phạm vi tác động Theo lĩnh vực kinh tế Theo thời gian thực hiện Theo hình thức thể hiện 138
  15. Vai trò của quyết định quản lý kinh tế • Là sản phẩm chủ yếu và là trung tâm của 1 mọi hoạt động về quản lý kinh tế • Phản ánh sự thành công hay thất bại của 2 quản lý kinh tế • Không thể thay thế các quyết định quản lý kinh tế bằng tiền bạc, vốn liếng, sự tự điều chỉnh hoặc bất 3 cứ thứ tự động hóa bằng máy móc tinh xảo nào. 139
  16. Các bước ra quyết định quản lý kinh tế Phát hiện Chọn tiêu chuẩn Chuẩn bị quyết Ra quyết vấn đề đánh giá định quản lý định quản lý Sơ đồ các bước ra quyết định quản lý kinh tế 140
  17. Các bước tổ chức thực hiện quyết định quản lý kinh tế 3, Bố trí 4, Kiểm tra các nguồn và đánh lực để thực giá việc hiện QĐ thực hiện 2, Lập kế 5, Điều hoạch thực chỉnh QĐ hiện QĐ 6, Tổng kết 1, Truyền việc thực 141 đạt QĐ hiện QĐ
  18. Yêu cầu đối với quyết định quản lý kinh tế Phải Phải kịp Đảm đảm Phải có Phải thời, bảo tính bảo tính căn cứ đúng ngắn kinh tế thống khoa thẩm gọn, và tính nhất và học quyền chính giáo toàn xác dục diện 142
  19. 3. Vai trò của thông tin đối với quyết định quản lý kinh tế Thông tin với Thông tin với xây dựng các việc ra quyết mô hình thực định quản lý hiện quyết định kinh tế quản lý kinh tế Thông tin với Thông tin với kiểm tra việc việc tổng kết thực hiện quyết thực hiện quyết định quản lý định quản lý kinh tế kinh tế 143
  20. 144
nguon tai.lieu . vn