Xem mẫu

  1. Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP 6/12/2014 MaMH 867002-Tài khoản và ghi sổ kép 1
  2. Mục tiêu học tập Sau khi học xong phần này bạn có thể:  Nêu được bản chất của tài khoản, các loại tài khoản, quy tắc phản ánh vào các tài khoản  Liệt kê được các tài khỏan trong hệ thống tài khoản kế toán thống nhất  Phân tích và lập định khoản 6/12/2014 MaMH 867002-Tài khoản và ghi sổ 2 kép
  3. Nội dung chương 3  Tài khoản kế toán  Hệ thống tài khoản kế toán thống nhất  Ghi sổ kép  Kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết 6/12/2014 MaMH 867002-Tài khoản và ghi sổ 3 kép
  4. 3.1. Tài khoản kế toán  Khái niệm  Kết cấu và nội dung của tài khoản  Phân loại tài khoản  Qui tắc phản ánh vào tài khoản 6/12/2014 MaMH 867002-Tài khoản và ghi sổ 4 kép
  5. 3.1.1- Khái niệm  Tài khoản là một phương pháp phân loại các đối tượng kế toán để thông tin và kiểm tra một cách thường xuyên, liên tục, có hệ thống tình hình hiện có và sự vận động của đối tượng kế toán.  Một tài khoản thông tin và kiểm tra một đối tượng kế toán.  Đối tượng kế toán có nhiều loại, do đó tài khoản cũng có nhiều loại.  Tập hợp các tài khoản sử dụng trong một doanh nghiệp hay tổ chức kinh tế được gọi là hệ thống tài khoản. 6/12/2014 MaMH 867002-Tài khoản và ghi sổ kép 5
  6. 3.1.2- Kết cấu và nội dung  Kết cấu: Chữ T và hình cột  Nội dung 6/12/2014 MaMH 867002-Tài khoản và ghi sổ kép 6
  7. Tài khoản chữ T Tài khoản chữ T gồm 3 Tên tài khoản phần chính: và Số hiệu  Trên chữ T để ghi tên và số hiệu của TK Bên nợ Bên có  Bên trái chữ T là bên nợ của TK  Bên phải của chữ T là bên có của TK 6/12/2014 MaMH 867002-Tài khoản và ghi sổ kép 7
  8. Tài khoản sổ cái SỔ CÁI Năm:…… Tên Tài khoản……….. Số hiệu:……. Ngày Chứng từ DIỄN GIẢI Trang Số hiệu Số phát sinh tháng Sổ nhật TK đối ghi sổ Số Ngày ký ứng Nợ Có 1 2 3 4 5 6 7 8 6/12/2014 MaMH 867002-Tài khoản và ghi sổ kép 8
  9. Nội dung của tài khoản  Số hiện có của đối tượng kế toán đầu kỳ  Số phát sinh tăng trong kỳ  Số phát sinh giảm trong kỳ  Số hiện có cuối kỳ kế toán 6/12/2014 MaMH 867002-Tài khoản và ghi sổ 9 kép
  10. 3.1.3- Phân loại tài khoản  Phân loại theo nội dung kinh tế  Phân loại theo công dụng và kết cấu  Phân loại theo mối quan hệ với các báo cáo tài chính 6/12/2014 MaMH 867002-Tài khoản và ghi sổ kép 10
  11. Phân loại TK theo nội dung kinh tế  Loại tài khoản tài sản  Loại tài khoản nợ phải trả  Loại tài khoản nguồn vốn chủ sở hữu  Loại tài khoản doanh thu  Loại tài khoản chi phí 6/12/2014 MaMH 867002-Tài khoản và ghi sổ kép 11
  12. Phân loại theo công dụng và kết cấu  Loại tài khoản cơ bản: – Tài khoản tài sản – Tài khoản nợ phải trả và nguồn vốn chủ sở hữu – Tài khoản hỗn hợp  Loại tài khoản điều chỉnh: – Điều chỉnh trực tiếp – Điều chỉnh gián tiếp  Loại tài khoản nghiệp vụ: – Tài khoản phân phối – Tài khoản tính giá thành – Tài khoản so sánh 6/12/2014 MaMH 867002-Tài khoản và ghi sổ kép 12
  13. Phân loại TK theo mối quan hệ với các báo cáo tài chính  Các tài khoản ngoài Bảng cân đối kế toán  Các tài khỏan thuộc Bảng cân đối kế tóan  Các tài khoản thuộc Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 6/12/2014 MaMH 867002-Tài khoản và ghi sổ kép 13
  14. 3.1.4- Qui tắc phản ánh vào T. khoản  Qui tắc chung  Qui tắc phản ánh vào từng loại tài khoản 6/12/2014 MaMH 867002-Tài khoản và ghi sổ kép 14
  15. Qui tắc chung  Khi ghi một số tiền vào bên trái của TK được gọi là ghi nợ  Khi ghi một số tiền vào bên phải của TK gọi là ghi có  Tổng số tiền ghi vào tài khoản gọi là số phát sinh  Chênh lệch giữa hai bên của TK gọi là số dư của TK  Nếu Bên có lớn hơn bên nợ, TK khoản có số dư bên có; Nếu bên nợ lớn hơn bên có thì tài khoản có số dư nợ 6/12/2014 MaMH 867002-Tài khoản và ghi sổ kép 15
  16. Qui tắc phản ánh vào từng loại tài khoản  Loại tài khoản tài sản Bên nợ Bên có -Số dư đầu kỳ -Số phát sinh tăngï TK - Số phát sinh giảm TK -Số dư cuối kỳ Số dư CK = Số dư đầu kỳ + Số PS nợ – Số PS có Trừ các TK: điều chỉnh, và tài khoản hỗn hợp 6/12/2014 MaMH 867002-Tài khoản và ghi sổ kép 16
  17. Qui tắc phản ánh vào từng loại TK (tt)  Loại tài khoản nợ phải trả Bên nợ Bên có ø - Số dư đầu kỳ - Số P.sinh giảm trong kỳ - Số P. sinh tăng trong kỳ ø - Số dư cuối kỳ Số dư CK = Số dư đầu kỳ + Số PS có – Số PS nợ Trừ các tài khoản hỗn hợp 6/12/2014 MaMH 867002-Tài khoản và ghi sổ kép 17
  18. Qui tắc phản ánh vào từng loại TK (tt)  Loại tài khoản nguồn vốn chủ sở hữu Bên nợ Bên có ø - Số dư đầu kỳ - Số P.sinh giảm trong kỳ - Số P. sinh tăng trong kỳ ø - Số dư cuối kỳ Số dư CK = Số dư đầu kỳ + Số PS có – Số PS nợ Trừ các tài khoản điều chỉnh, Lợi nhuận chưa phân phối 6/12/2014 MaMH 867002-Tài khoản và ghi sổ kép 18
  19. Qui tắc phản ánh vào từng loại TK (tt)  Loại tài khoản chi phí Bên nợ Bên có ø - Số P.sinh tăng trong kỳ - Số P. sinh giảm trong kỳ ø Loại tài khoản này không có số dư cuối kỳ 6/12/2014 MaMH 867002-Tài khoản và ghi sổ kép 19
  20. Qui tắc phản ánh vào từng loại TK (tt)  Loại tài khoản doanh thu Bên nợ Bên có ø - Số P.sinh giảm trong kỳ - Số P. sinh tăng trong kỳ ø Các tài khoản giảm doanh thu phản ánh ngược lại Loại tài khoản này không có số dư cuối kỳ 6/12/2014 MaMH 867002-Tài khoản và ghi sổ kép 20
nguon tai.lieu . vn