Xem mẫu

  1. NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN TS. Trần Thế Nữ Bộ môn Kế toán, Khoa Tài chính - Ngân hàng tranthenu@gmail.com CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  2. Thông tin chung về môn học - Tên môn học: Nguyên lý kế toán - Số tín chỉ: 03 - Mã môn học: - Học kì: - Môn học: Bắt buộc - Các môn học tiên quyết: - Các môn học kế tiếp: Kế toán tài chính, Kế toán quản trị, Kiểm toán - Giờ tín chỉ đối với các hoạt động: + Nghe giảng lý thuyết: 16 + Làm bài tập trên lớp: 18 + Thảo luận: 9 + Tự học: 0 + Kiểm tra:2 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  3. Mục tiêu môn học Cung cấp cho sinh viên một phương pháp luận về vấn đề tổng quát của kế toán: • Hiểu được bản chất và vai trò của kế toán; • Nắm được các nguyên tắc kế toán chung và sự vận dụng chúng vào công tác kế toán một cách đơn giản; • Nắm được hệ thống các báo cáo kế toán và phương pháp lập các báo cáo kế toán; • Hiểu được phương pháp của kế toán và vận dụng các phương pháp để kế toán các quá trình kinh doanh cơ bản trong doanh nghiệp; • Nắm được các yếu tố cấu thành bộ máy kế toán và tổ chức công tác kế toán trong các doanh nghiệp; CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  4. BÀI 1 ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP VÀ CÁC NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN TS. Trần Thế Nữ Bộ môn Kế toán, Khoa Tài chính - Ngân hàng CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  5. Mục tiêu môn học Trong một buổi tuyển dụng nhân viên kế toán của công ty TNHH Thành Đạt, nhà tuyển dụng đưa ra câu hỏi “Bạn biết gì về kế toán?”. Nếu bạn là một ứng cử viên tham gia dự tuyển, bạn sẽ trả lời thế nào để được nhà tuyển dụng đánh giá cao? CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  6. Mục tiêu bài học • Giúp sinh viên biết được khái niệm, vai trò của kế toán; • Biết được các đặc điểm và phân biệt được các đối tượng của kế toán; • Nắm được yêu cầu thông tin của kế toán và nguyên tắc kế toán. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  7. CÁC KIẾN THỨC CẦN CÓ Để hiểu rõ bài này, yêu cầu học viên cần có các kiến thức cơ bản liên quan đến các môn học: • Kinh tế vi mô; • Luật doanh nghiệp; • Quản trị học; • Toán. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  8. HƯỚNG DẪN HỌC • Đọc tài liệu và tóm tắt những nội dung chính của bài; • Luôn liên hệ và lấy ví dụ thực tế; • Tìm hiểu về các chuẩn mực kế toán (chuẩn mực kế toán quốc tế, chuẩn mực kế toán Việt Nam, chuẩn mực kế toán Mỹ); CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  9. Kế toán là gì??? Thu thập Xử lý Dưới hình thức giá trị Kế toán là Thông tin Kiểm tra kinh tế Dưới hình thức hiện vật tài chính Dưới hình thức thời gian Phân tích lao động Cung cấp CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  10. Chức năng của kế toán Thông tin liên quan đến quá trình hoạt động và sử dụng các nguồn lực Chức năng phản ánh Chức năng của kế toán Chức năng giám đốc Kiểm tra, giám sát tình hình chấp hành luật pháp, thực hiện các mục tiêu đã đề ra nhằm mang lại hiệu quả cao CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  11. Các loại kế toán NHÀ NƯỚC NGÂN HÀNG DOANH NGHIỆP KHÁCH HÀNG CÁC THÀNH VIÊN GÓP VỐN, NHÀ ĐẦU TƯ NHÀ CUNG CẤP NGƯỜI LAO CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt ĐỘNG
  12. CÁC LOẠI KẾ TOÁN Kế toán Kế toán tài chính Kế toán quản trị Là việc thu thập, xử lý Là việc thu thập, xử lý kiểm tra, phân tích và kiểm tra, phân tích và cung cung cấp thông tin kinh cấp thông tin kinh tế, tài chính tế, tài chính bằng báo cáo theo yêu cầu quản trị và quyết tài chính cho đối tượng có định kinh tế, tài chính trong nhu cầu sử dụng nội bộ đơn vị kế toán. thông tin của đơn vị kế toán. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  13. Giống nhau giữa KTTC và KTQT Cùng chung đối tượng nghiên cứu Cùng sử dụng hệ thống Sự giống nhau của ghi chép ban đầu của kế toán 2 loại kế toán Đều liên quan đến trách nhiệm pháp lý CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  14. Khác nhau giữa KTTC và KTQT Đặc điểm của thông Đối tượng sử dụng tin kế toán Sự Nguyên tắc trình bày, khác nhau Tính pháp lý cung cấp thông tin của 2 loại kế toán Hệ thống báo cáo Kỳ kế toán CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  15. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU CỦA KẾ TOÁN • Tài sản • Nguồn hình thành tài sản (Nguồn vốn) • Sự vận động của tài sản CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  16. TÀI SẢN Nguồn c Quyền định đoạt, quyền hưởng lợi và gánh chịu mọi rủi ro Thuộc quyền kiểm soat Mang lại lợi ích kinh tế Tiềm năng làm tăng nguồn tiền, giảm bớt khoản tiền phải chi CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  17. TÀI SẢN Quyền sở hữu Thời gian chuyển đổi thành tiền ≤ 1 năm Tài sản ngắn hạn Giá trị chuyển dịch 1 lần Có 2 loại tài sản Giá trị lớn Tài sản dài hạn Thời gian chuyển đổi thành tiền > 1 năm Giá trị chuyển dịch nhiều lần CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  18. NGUỒN VỐN Nguồn vốn là nguồn tài trợ cho tài sản của doanh nghiệp. Doanh nghiệp có 2 nguồn vốn: • Nguồn vốn chủ sở hữu • Nợ phải trả CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  19. NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU Vốn của chủ doanh nghiệp hay những bên góp vốn khác cùng đầu tư để tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh là Doanh nghiệp được quyền sử dụng ổn định, Nguồn vốn và lâu dài, thường chủ sở hữu xuyên trong suốt thời gian hoạt động CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  20. NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU Vốn góp của nhà đầu tư Thặng dư vốn cổ phần Nguồn vốn Lợi nhuận (lợi nhuận giữ lại và lợi chủ sở hữu nhuận chưa phân phối) Các nguồn, các quỹ Chênh lệch tỷ giá, chênh lệch đánh giá lại tài sản CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
nguon tai.lieu . vn