Xem mẫu

  1. • B¶ng. Th«ng sè ®é dµi cña r¨ng c­a säc ChiÒu dµi c¹nh B­íc r¨ng t ChiÒu cao r¨ng sau B¸n kÝnh hÇu r Ghi chó (mm) hr (mm) L (mm) 15 10 6 3 XÎ gç nhá 18 16 7 3 22 18 9 4 26 20 11 5 32 22 14 6 40 26 16 7 • B¶ng. Th«ng sè gãc cña r¨ng c­a säc D¹ng r¨ng Th«ng sè gãc (®é) D¹ng §èi t­îng gia c«ng c­a h×nh c­a  β α δ 3.37 Gç mÒm ® vµ c 1218 3540 4032 7872 Gç mÒm võa ® vµ c 1012 4045 3835 8078 Gç trung b×nh C­a däc ® 8 10 4045 4037 8280 Gç cøng ® 68 5055 3034 8284 Gç rÊt cøng ® 68 5560 2229 8284 Gãc tr­íc b»ng kh«ng 0 gãc v¸t 4050 5040 4055° C­a ngang Gãc tr­íc cã gi¸ trÞ ©m 15 gãc v¸t 4555 6050 4055°
  2. • B¶ng. KÝch th­íc l­ìi c­a säc D¹ng vµ chiÒu réng B (mm)-H.154 ChiÒu dµi L B­íc r¨ng c­a t (mm) D¹ng a (mét) D¹ng b (hai) D¹ng c (ba) ChiÒu dµy b (mm) 600 80 80 1,0; 1,2; 14 15; 22 680 80 80÷100 nt nt 1100 150÷180 150÷160 100÷160 12; 14; 16; 18 15; 18; 22; 26 1250 nt nt nt 18; 22; 26; 32 1400 nt nt nt 22; 26; 32; 18 1500 nt nt nt 22; 26; 32; 40 1600 nt nt nt nt 1750 nt nt 20; 22; 24 26; 32; 40 1950 nt nt nt 26; 32; 40
  3. • B¶ng. B¶ng chän th«ng sè chiÒu dµi vµ b­íc r¨ng c­a l­ìi c­a säc §iÒu kiÖn lµm viÖc, ®­êng §é dµi c­a L Më c­a kiÓu bãp me Më c­a kiÓu bÎ cong kÝnh gç (cm) (mm) ChiÒu dµy b B­íc r¨ng t ChiÒu dµy b B­íc r¨ng t (mm) (mm) (mm) (mm) d­íi 22 1000 10÷18 22 12÷18 15 XÎ suèt ®g kÝnh gç 23÷32 1000 18÷22 22÷26 18÷22 15÷18 d­íi > 32 1000 18÷22 32 20÷22 22 d­íi 22 1000 10÷18 22 12÷18 15 23÷32 1000 18÷20 26 20÷22 18 XÎ ph¸ cã hép 33÷46 1000 18÷22 32 20÷22 22 > 46 1000 20÷24 40 20÷24 26 d­íi 16 1000 10÷18 22 10÷20 15 XÎ l¹i hép cã chiÒu 17÷22 1000 10÷18 22 18÷20 18 cao hép 23÷30 1000 18÷20 32 20÷22 22
  4. 3.3. Hiện tượng kẹt cưa và phương pháp khắc phục 3.3.1. Hiện tượng kẹt cưa trong quá trình xẻ
  5. Gọi p là áp lực do thành mạch xẻ tác động vào bản cưa, p được xác định theo công thức. p = E. Trong đó: E – Hệ số đàn hồi của thành bên ván;  - lượng đàn hồi thành bên ván xẻ. Đại lượng  nằm trong khoảng: 0.01 – 0.06 mm ( chiều dọc thớ), 0.05 – 0.12 mm (chiều ngang thớ) và 0.03 – 0.1mm ( theo chiều bên thớ). Tổng áp lực tác động vào bản cưa là: N = 2.P.F Trong đó: P – tổng áp lực trên một bên bản cưa; F – diện tích tiếp xúc một bê của bản cưa và gỗ. áp lực N gây ra lực ma sát P0 ngược chiều chuyển chuyển động của cưa. Lực Po xác định theo công thức. P0 = 2.E..F.f = 2.E..H.B.f HiÖn t­îng kÑt c­a Trong đó: f – hệ số ma sát giữa gỗ và bản cưa; H – chiều cao mạch xẻ; B – chiều rộng bản cưa. vµ biÖn ph¸p kh¾c phôc
  6. 3.3.2. Mở cưa a. Phương pháp mở cưa - Mở cưa bằng cách bẻ cong 11 Chiều cao bẻ cong chiều cao của rang cưa () 23 Bẻ cong răng cưa theo chiều vuông góc với bản cưa một lượng nhất định, theo tuần tự, hàng răng số lẻ về một phía, hàng răng số chẵn về một phía. - Mở cưa bằng phương phap bop me Mở cưa bằng cách bóp me có nhiều ưu điểm hơn phương pháp bẻ cong vì có khả năng tăng được tốc độ đẩy từ 30% - 50%, công suất tiêu hao giảm 20% -30%, chiều dày của bản cưa có thể giảm được 10% -15%, tốc độ hao mòn chậm hơn, xu thế hiện nay là chuyển từ hình thức bẻ cong sang hình thức bóp me
  7. - Mở cưa bằng phương pháp cấu tạo bản cưa côn Có nhiều cách thực hiện phương pháp mở cưa này: chế tạo bản cưa có độ côn, hàn kim loại cứng ở phần mũi sau đó mài vát. Phương pháp mở cưa này cũng có nhiều ưu điểm tương tự như phương pháp bóp me, tuy nhiên công nghệ thực hiện có phức tạp hơn. Mở cưa hien nay chủ yếu cú bop me và bẻ cong. Răng mài thẳng chủ yếu là búp me Răng mài nghiờng chủ yếu là bẻ cong. Kich thước mở cưa sử dụng độ rộng mở cưa B và goc mở cưa cưa λ biểu thị.
  8. b. Mở cưa vong: Lưỡi cưa vong lơn chủ yếu bop me. Loại cưa nhỏ bẻ me. + Kich thước mở cưa có thể sử dụng bề rộng B (hoặc lượng mở s’) và độ cao mở cưa h’ (hoặc góc mở) để biểu thị. Do hai vach của mạch cưa thường có lượng hồi phục nhất định do đó bề rộng me cưa thường lớn hơn bề rộng mạch cưa. Thường bề rộng me cưa lấy bằng bề rộng mạch cưa. Độ cao me cưa h’ thường 1/4~1/3 độ cao răng cưa . + Do goc của me cưa nhỏ nên khó xac định. Gúc mặt trước và mặt sau me cưa không bằng nhau trong trường hợp bop me. Gúc mặt trước  = 10o, mặt sau răng  = 20o. Goc sau răng trong trường hợp bẻ me nhỏ hơn trường hợp búp me. Khi xẻ gỗ lỏ kim, trường hợp bẻ me gúc  = 10~15o, trường hợp bop me  = 20~25o. Goc của me cưa khi xẻ gỗ lỏ kim lớn hơn so với khi xẻ gỗ lá rộng. + Lượng mở có thể chọn trong phạm vi (0,2~0,45)s. Loại lưỡi cưa dày chọn gia trị nhỏ, loại lưỡi cưa mỏng chọn giỏ trị lớn. Tinh toan sao cho bề rộng me B = (1,4~1,9)s. Nguyen tắc lựa chọn lượng mở cưa thường sao cho tức B  2s. Tham số me cưa
  9. Để tránh kẹt cưa, lượng mở cưa khi xẻ gỗ lá kim cần lớn hơn so với gỗ lá rộng. Để tránh tổn hại me cưa quá nhanh, lượng mở cưa khi bẻ me cần lớn hơn khi bóp me, lưỡi cưa mỏng cần lớn hơn lưỡi cưa dày. Xẻ gỗ ướt, gỗ hàm chứa nhựa lượng mở cưa cần phải đủ lớn; xẻ gỗ cứng, cần lượng mở cưa đủ nhỏ. Có thể lựa chọn lượng mở cưa theo bảng: Bề dày răng 1,85 1,65 1,45 1,25 1,05 0,90 0,80 0,70 0,65 0,55 0,50 Gỗ lá kim 0,34 0,33 0,32 0,31 0,30 0,29 0,28 0,27 0,26 0,25 0,24 Bẻ me Gỗ lá rộng 0,31 0,30 0,29 0,28 0,27 0,26 0,26 0,25 0,24 0,23 0,22 Gỗ lá kim - - - 0,33 0,32 0,32 0,31 0,30 0,29 0,28 - Bóp me Gỗ lá rộng - - - 0,30 0,29 0,28 0,27 0,26 0,25 0,24 -
  10. c. Mở me cưa đĩa + Lưỡi cưa đĩa thường sử dụng phương pháp bẻ me + Lưỡi cưa đĩa có thể sử dụng bản cưa bậc thang và răng cưa gắn hợp kim cứng + Kích thước của me cưa có quan hệ với các nhân tố: loại gỗ, độ ẩm gỗ, tính ổn định của khả năng chịu lực từ phía bên khi xẻ, độ chính xác máy cưa, tính chính xác của tốc độ đẩy phôi… Lượng mở cưa lưỡi cưa đĩa bản phẳng s’(mm) Hình thức xẻ Đường kính lưỡi cưa s’ Gỗ lá kim Gỗ lá rộng Độ ẩm < 30% Độ ẩm > 30% Độ ẩm > 60% Cắt khúc 300~500 0,45~0,55 0,60~0,75 0,40~0,55 0,40~0,50 Xẻ lại 500~800 0,55~0,65 0,65~0,80 0,50~0,65 0,40~0,50 Xẻ thanh 300~800 0,45~0,55 0,60~0,75 0,40~0,55 0,40~0,50 Gỗ hộp 1000~1500 0,80~0,90 1,00~1,20 0,80~0,90 0,70~0,90 Cắt khúc Các loại kích thước 0,30~0,50 0,40~0,55 0,30~0,50 0,35~0,45
  11. Lượng mở cưa ra mỗi bên Lo¹i c­a Gç mÒm Gç cøng W < 30% W > 30% C­a säc - Gç lín D >25cm 0.6  0.7 0.7  0.8 0.4  0.6 - Gç nhá D > 25cm 0.4  0.6 0.6  0.7 0.4  0.6 C­a vßng - xÎ ph¸ 0.4  0.5 0.5  0.6 0.4  0.5 - Vßng l­în 0.2  0.3 0.15  0.25 C­a ®Üa - xÎ ph¸ 0.55  0.65 0.65  0.75 0.4  0.5 - däc r×a 0.6  0.7 0.7  0.8 0.4  0.55 - XÎ thanh nhá 0.5  0.6 0.6  0.7 0.4  0.5 - C­a ngang 0.4  0.5 0.45  0.55 0.35  0.45
nguon tai.lieu . vn