Xem mẫu

  1. b. Xác định tốc độ đẩy theo chất lượng mạch xẻ H max  A2  H max  A1 S   B1  C 1 H t C1 Theo các công thức trên ta tính được hai giá trị , đối chiếu với yêu cầu mà chọn giá trị thích hợp. Trong một số trường hợp có thể dùng bảng c. Xác định tốc độ đẩy theo khả năng làm việc của lưỡi cưa. + Theo khả năng chứa mùn cưa   tg      21  tg  tg    1 3   HBnS    Ah 2  B0 h 2  C  N   60 .102  n H   Giải phương trình trên theo h, từ đó ta xác định được tốc độ đẩy u
  2. + Theo độ cứng vững của lưỡi cưa. Ta biết rằng nếu tăng độ đẩy thì lực cắt tăng làm cưa mất ổn định, dao động, từ đó ta thiết lập được quan hệ giữa tốc dộ đẩy u và khả năng cứng vững của cưa. Giá trị lực giới hạn Pgh có thể xem bảng. Đối với loại răng cưa khi bóp me, công thức tính như sau: Gỗ Giẻ: Pgh= 250.b -100 (N) Gỗ Thông: Pgh =390.b – 440 (N) Trong đó b là chiều dày lưỡi cưa, với B = 280mm Mặt khác đối với cưa sọc: K m  K o   K t  K v1  K cc  K co   K v 2 h  K bc  K bo H  Pgh   a   a   2h B 2     K pc  K p  H   K rc  K ro  h.a      Bha   1 B B     Xac định được h giới hạn theo độ cứng vững của lưỡi cưa, từ h ta xác định được tốc độ đẩy.
  3. 3.7.2. Xác định chế độ gia công khi xẻ bằng cưa vòng. + Xác định tốc độ đẩy theo công suất động cơ. 4.52U 3.3U 2 t 0.1HU   9.2 aHB K gie a  .60V  39.2U  0.0318HU  N 0     t B 60 BV B  102.60.9,81  Giải phương trình này ta xác định được tốc độ đẩy U + Xác định tốc độ đẩy U theo chất lượng bề mặt ván. Nếu biết yêu cầu độ nhẵn ta có thể suy ra chiều dày phoi và từ đó tính tốc độ đẩy U thích hợp. Có thể tham khảo bảng
  4. + Xác định tốc độ đẩy theo khả năng làm việc của lưỡi cưa.   tg      1  tgtg   4.52 2.14h 0.1H  BHhVa  9.2  N 0 a   39.2  0.0318H    h B  102.60.9,81  n Hh B B   + Xác định tốc độ đẩy theo độ cứng vưng của lưỡi cưa. Kha nâng chịu lực của lưỡi cưa là có hạn, khi lực vượt quá giới hạn nào đó, lưỡi cưa sẽ mất ổn định và dao động. Lực giới hạn đối với cưa vòng xác định như sau: 10 6 .b 3 . 0 . 82 .0 . 95  0 . 1  P gh  L Cân đối công thức H    9.2a   39.2h  0.0318 HhB  4.52h  3.2h  0.1Hh 2 Pgie a t Ta tìm được h và từ đó xác định được U.
  5. 3.7.3. Xác định chế độ gia công khi xẻ bằng cưa đĩa. a) Xác định tốc độ đẩy theo công suất động cơ. Từ công thức tính K trên, ta có tốc độ đẩy gỗ khi xẻ dọc như sau:  4.3  0.118   a a  H  60.102.9,81 U  N    arccos  arccos  x  1000.t.H  R R BH    1 0.6  E 0.0155  0.245V  68.1  0.735  0.85   B  Tốc độ đẩy gỗ khi cưa ngang có thể rút ra từ công thức: 1.15a  D  BH 110  N a b U  18.1   9,81.102.60  aH a B    1000.t. sin  arccos  arccos  R R  a  2 17,1.1000.t aH   arccos U   . sin arccos 2 BD R R   Giải phương trình này ta xác định được tốc độ đẩy U.
  6. b) Xác định tốc độ đẩy U theo chất lượng bề mặt ván: Nếu biết yêu cầu độ nhẵn ta có thể suy ra chiều dày phoi và từ đó tính tốc độ đẩy U thích hợp. Có thể xem bảng Uz, mm Góc gặp thớ , độ Mở bẻ cong Mở bóp me Lưỡi cưa 20 30 40 50 60 70 dạng bào Dộ nhẵn G 1 .2 1 .8 - 2 2 2 2 2 2 1 .0 1 .5 - 3 3 3 3 2 2 0 .8 1 .2 - 4 4 4 4 3 3 0 .5 0.75 - 4 4 4 4 4 4 0 .3 0.45 - 5 /6 5 5 5 4 4 0 .2 0 .3 0 .3 5 /7 5 /7 5 /7 5 /7 4 /6 4 /6 0 .1 0.15 0.15 6 /8 6 /8 6 /8 6 /8 5 /7 5 /7 < 0.15 < 0.07 7 /9 7 /9 7 /9 7 /9 6 /8 6 /8  0 .1
nguon tai.lieu . vn