Xem mẫu

  1. Chương 3. Nguyên lý và công cụ xẻ gỗ 3.1. Khái niệm và phân loại quá trình xẻ a. Khái niệm cưa xẻ Cưa xẻ là dạng cắt gọt chuyên dùng nhằm phân chia phôi (cây gỗ, phiến gỗ, thanh gỗ, ván…) theo những hướng định trước thành hai hoặc nhiều phần nhằm tạo ra những sản phẩm có kích thước nhất định theo yêu cầu của con người.
  2. b. Phân loại các dạng cưa xẻ + Phân loại cưa xẻ theo phương mạch xẻ so với phương thớ gỗ - Xẻ dọc Là dạng cưa xẻ mà phương mạch xẻ song song với phương của thớ gỗ.
  3. - Cưa ngang: Là dạng cưa xẻ mà phương mạch xẻ vuông góc với phương của thớ gỗ. - Cưa hỗn hợp: Là dạng cưa xẻ trung gian giữa hai dạng trên.
  4. + Phân loại theo dạng chuyển động của lưỡi cưa - Xẻ bằng cưa vòng: Là dạng cưa xẻ mà lưỡi cưa có chuyển động vòng vô tận dựa trên hai bánh đà.
  5. - Xẻ bằng cưa đĩa: . Là dạng cưa xẻ mà lưỡi cưa chuyển động tròn quanh tâm của nó - Xẻ bằng cưa sọc: Là dạng cưa xẻ mà lưỡi cưa có chuyển động tịnh tiến khứ hồi.
  6. + Phân loại cưa xẻ theo dạng mạch xẻ - Xẻ phẳng - Xẻ cong + Phân loại cưa xẻ theo sự xuất hiện phoi - Cưa xẻ có phoi: Dạng cưa xẻ trong đó có biến một phần vật chất gỗ giữa hai sản phẩm thành phoi (mùn cưa). - Cưa xẻ không có phoi: Dạng cưa xẻ trong đó không có sự tạo thành phoi (mùn cưa). Ngoài ra còn có dạng cưa xẻ sử dụng tia laze, dòng thuỷ lực…dạng này công cụ cắt có chuyển động thẳng.
  7. Các dạng cưa xẻ gỗ C­a xÎ Theo ph­¬ng D¹ng chuyÓn ®éng Sù xuÊt hiÖn phoi m¹ch xÎ l­ìi c­a TÞnh tiÕn khø XÎ däc XÎ cã phoi håi C­a ngang Vßng v« tËn Kh«ng phoi XÎ hçn hîp Quay trßn
  8. 3.2. Răng cưa và lưỡi cưa 3.2.1. Răng cưa a. Phân loại răng cưa - Căn cứ vào nhiệm vụ xẻ, phân ra hai loại : răng cắt ngang và răng xẻ dọc. - Căn cứ vào phương pháp mài phân thành hai loại: răng mai thẳng và răng mai vát. Răng cưa xẻ dọc đa số là răng mai thẳng; răng cưa cắt ngang cơ bản là răng mai vát - Căn cứ vật liệu mũi răng, phương pháp chế tạo: răng thường, răng gắn hợp kim. Răng cưa mài thẳng
  9. Răng cưa mài vát
  10. Trên một lưỡi cưa có thể có một loại răng, có thể có hai loại răng cưa, mỗi răng cưa là một lưỡi cắt Răng cưa tổ hợp:
  11. Răng cưa gắn hợp kim
nguon tai.lieu . vn