Xem mẫu
- Bài 4
CHÍNH SÁCH TÍN DỤNG VÀ
PHÂN TÍCH TÍN DỤNG
Giảng viên: TS. Lê Thanh Tâm
Trường Đại học Kinh tế quốc dân
v1.0013109224 1
- TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG: KHÁCH HÀNG LÀ CÔNG TY ĐẾN VAY NGÂN HÀNG
Công ty Cổ phần Linh Chi chuyên về hoạt động xây dựng và xuất nhập khẩu lao động có
nhu cầu vay ngân hàng thương mại (NHTM) VCB. Trong đơn vay vốn, công ty ghi rõ: số
tiền là 20 tỷ VND trong 12 tháng theo hình thức cấp hạn mức tín dụng nhằm bổ sung vốn
lưu động phục vụ hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu. Để được cấp hạn mức tín dụng,
các câu hỏi sau cần được giải đáp:
1. Liệu công ty có được cấp hạn mức tín dụng không? (cụ thể: Quy trình
ngân hàng phân tích công ty Linh Chi như thế nào? Các nội dung ngân
hàng phân tích công ty là gì?)
2. Nếu được cấp, nhu cầu của công ty có được đáp ứng đầy đủ không?
Giá trị khoản tín dụng, lãi suất, thời hạn được tính như thế nào?
3. Nếu công ty được cấp tín dụng và gặp khó khăn, Ngân hàng sẽ làm gì
để thu nợ?
v1.0013109224 2
- MỤC TIÊU
• Giúp sinh viên hiểu được tầm quan trọng của chính sách tín dụng và phân tích tín
dụng đối với các Ngân hàng thương mại.
• Nắm được những nội dung cơ bản trong chính sách tín dụng của mỗi ngân hàng.
• Hiểu được quy trình tín dụng tại các Ngân hàng thương mại.
• Tiếp cận với các phương pháp và chỉ số tài chính quan trọng trong hoạt động
phân tích tín dụng.
v1.0013109224 3
- NỘI DUNG
Phân tích tín dụng
Chính sách tín dụng
v1.0013109224 4
- 1. PHÂN TÍCH TÍN DỤNG
1.1. Quy trình tín dụng
1.2. Nội dung phân tích tín dụng
1.3. Phương pháp cho điểm tín dụng
v1.0013109224 5
- 1.1. QUY TRÌNH TÍN DỤNG
Bước 2: Phân tích Bước 1: Lập hồ
tín dụng sơ
Bước 3: Quyết
định tín dụng
Bước 5: Giám sát và
thanh lý tín dụng
Bước 4: Giải ngân
v1.0013109224 6
- 1.2. NỘI DUNG PHÂN TÍCH TÍN DỤNG
PTTD để làm gì?
Đánh giá KH
Đặc điểm tín dụng:
Dự báo rủi ro
Cần
Sinh lời lớn
Rủi ro cao
Ra quyết định
v1.0013109224 7
- 1.2. NỘI DUNG PHÂN TÍCH TÍN DỤNG
ĐỐI TƯỢNG PHÂN TÍCH
Khách hàng Khách hàng
doanh nghiệp cá nhân
v1.0013109224 8
- NGUYÊN TẮC PHÂN TÍCH CHUNG
• Nguyên tắc 5 Cs
• Nguyên tắc 6 Cs
v1.0013109224 9
- NỘI DUNG PHÂN TÍCH
Phân tích tín dụng gồm 4 nội dung chính như sau:
• Thu thập và xử lý thông tin: là công việc thường xuyên của ngân hàng, kể từ khi khách hàng
chưa nhận tín dụng, xin cấp tín dụng, ngân hàng giải ngân... đến lúc ngân hàng thu đủ gốc
và lãi.
• Phân tích khách hàng: gồm phân tích tài chính theo báo cáo tài chính,các yếu tố phi tài chính
như: năng lực pháp lý, tính cách và uy tín, khả năng phát triển thị trường…
• Thẩm định phương án/dự án cấp tín dụng: rà soát, kiểm tra, tính toán lại một cách khoa học,
khách quan và toàn diện mọi nội dung của của dự án và liên quan đến dự án nhằm khẳng định
tính hiệu quả cũng như tính khả thi của dự án trước khi quyết định đầu tư.
• Thẩm định tài sản bảo đảm: tập trung vào khía cạnh pháp lý của tài sản, khả năng thanh lý tài
sản đó theo giá trị thị trường và khả năng kiểm soát tài sản của ngân hàng.
v1.0013109224 10
- VÍ DỤ CỤ THỂ
• Phân tích tín dụng với khách hàng doanh nghiệp
• Phân tích tín dụng với khách hàng cá nhân
v1.0013109224 11
- 1.2.1. KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP
Bước Bước Bước Bước
1 2 3 4
Tình hình
Thẩm định Thẩm định
Phân tích tài chính
phương án tải sản
tổng quan &
SXKD bảo đảm
kết quả KD
v1.0013109224 12
- 1.2.1. KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP
11 Năng lực pháp lý
22 Tư cách vay nợ
Phân tích 33 Trình độ quản lý, uy tín
Tổng quan
v1.0013109224 13
- TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH
1 Tăng trưởng & cơ cấu
Phân
tích
Các nhóm tỷ lệ tài chính
2
v1.0013109224 14
- TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH
Phân tích diễn biến nguồn
vốn và sử dụng vốn
Phân tích cơ cấu
Từ khái quát doanh thu & chi phí
đến cụ thể
Bảng
tổng kết Báo cáo
tài sản KQKD
Đánh giá kết quả KD
Khoản biến động lớn
hoặc tỷ trọng lớn
v1.0013109224 15
- TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH
1 Khả năng thanh khoản
2 Cơ cấu vốn
Các nhóm
tỷ lệ tài
chính 3 Khả năng hoạt động
v1.0013109224 16
- CÁC NHÓM CHỈ TIÊU CƠ CẤU VỐN
Khả năng thanh toán TSNH
hiện hành Nợ ngắn hạn
Khả năng thanh toán TSNH – HTK
nhanh Nợ ngắn hạn
Khả năng thanh toán Tiền
tức thời Nợ đến hạn
Khả năng thanh toán LNTT + Lãi vay
lãi vay Lãi vay
v1.0013109224 17
- CÁC NHÓM CHỈ TIÊU THANH KHOẢN
Tổng nợ
Hệ số Nợ/ VCSH
Vốn chủ sở hữu
Tổng nợ
Hệ số Nợ/ tổng TS
Tổng tài sản
v1.0013109224 18
- NHÓM CHỈ TIÊU KHẢ NĂNG HOẠT ĐỘNG
Doanh thu thuần
Khoản phải thu bình quân
Vòng quay khoản phải thu
Số ngày thu hồi bình quân = 365/vòng quay
khoản phải thu
Giá vốn hàng bán
Khoản phải trả bình quân
Vòng quay khoản phải trả
Số ngày phải trả bình quân = 365/vòng quay
khoản phải trả
Giá vốn hàng bán
Hàng tồn kho
Vòng quay hàng tồn kho
Số ngày tồn kho bình quân = 365/vòng quay
hàng tồn kho
Doanh thu thuần
Vòng quay tài sản lưu động
Tài sản lưu động bình quân
Doanh thu thuần
Vòng quay tổng tài sản
Tổng tài sản bình quân
v1.0013109224 19
- NHÓM CHỈ TIÊU KHẢ NĂNG SINH LỜI
Lợi nhuận sau thuế
Mức sinh lời trên doanh thu
Doanh thu thuần
Lợi nhuận sau thuế
Thu nhập trên tổng tài sản (ROA)
Tổng tài sản bình quân
Lợi nhuận sau thuế
Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)
Vốn chủ sở hữu
v1.0013109224 20
nguon tai.lieu . vn