THANH TOÁN QUỐC TẾ
2/8/2017
Giảng viên: TS Huỳnh Minh Triết
090 380 6164
saigonnais@gmail.com
1
CHƯƠNG 3
TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI VÀ
MỘT SỐ
NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH
TRÊN THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI
2/8/2017
2
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG
Hiểu được những kiến thức cơ bản về thị trường
tiền tệ, thị trường ngoại hối, và tỷ giá hối đoái,
các yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá, các phương
pháp điều chỉnh tỷ giá.
Vận dụng tính toán tỷ giá chéo giữa các đồng
tiền.
Hiểu, vận dụng và phân tích một số nghiệp vụ
kinh doanh ngoại hối vào đảm bảo rủi ro tỷ giá
cho doanh nghiệp khi tham gia các thương vụ
XNK.
2/8/2017
3
1
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI (TGHĐ)
1.1 Tỷ giá hối đoái
1.2 Cơ sở xác định TGHĐ
1.3 Các phương pháp yết giá
1.4 Một số quy ước trong giao dịch hối đoái
1.5 Các loại tỷ giá thông dụng
1.6 Cách tính tỷ giá bằng phương pháp tính chéo
1.7 Các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ giá
1.8 Các biện pháp điều chỉnh tỷ giá chủ yếu
2/8/2017
4
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
B. MỘT SỐ NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH TRÊN THỊ
TRƯỜNG HỐI ĐOÁI
1.9 Khái quát thị trường hối đoái
1.10 Nghiệp vụ giao dịch hối đoái giao ngay (Spot)
1.11 Nghiệp vụ giao dịch hối đoái kỳ hạn (Forward)
1.12 Nghiệp vụ quyền chọn ngoại hối (Options)
1.13 Nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch tỷ giá (Arbitrage)
1.14 Nghiệp vụ giao dịch hối đoái giao sau (Futures)
1.15 Nghiệp vụ giao dịch hoán đổi tiền tệ (SWAP)
2/8/2017
5
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
1.1 Tỷ giá hối đoái (TGHĐ)
‘Giá cả của một đơn vị tiền tệ này thể
hiện bằng một số đơn vị tiền tệ nước
kia được gọi là tỷ giá hối đoái’
Ví Dụ:
Tỷ giá giữa USD và VND, viết là USD/VND Số
lượng VND cần thiết để mua 1 USD
2/8/2017
6
2
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
1.1 Tỷ giá hối đoái (TGHĐ)
Theo Luật Ngân hàng Nhà nước 2010:
Tỷ giá hối đoái của đồng Việt Nam là giá của
một đơn vị tiền tệ nước ngoài tính bằng đơn vị
tiền tệ của Việt Nam.
2/8/2017
7
BẢNG TỶ GIÁ CÁC NGOẠI TỆ NGÀY
28/1/2015
Mã NT
Mua
Tên ngoại tệ
Tiền mặt
Bán ra
Chuyển khoản
16,965.73
17,118.03
16,940.91
17,094.76
17,317.35
23,360.18
23,524.85
23,736.04
DANISH KRONE
-
3,209.26
3,310.11
EUR
EURO
24,071.43
24,143.86
24,360.61
GBP
BRITISH POUND
32,022.74
32,248.48
32,537.98
INDIAN RUPEE
-
340.69
354.93
JPY
JAPANESE YEN
178.54
180.34
181.96
KRW
SOUTH KOREAN WON
-
17.97
21.98
KWD
KUWAITI DINAR
-
71,398.45
73,641.99
MYR
MALAYSIAN RINGGIT
-
5,884.50
5,961.13
RUB
RUSSIAN RUBLE
-
286.24
350.17
SGD
SINGAPORE DOLLAR
15,560.46
15,670.15
15,937.82
THB
THAI BAHT
643.00
643.00
669.87
US DOLLAR
21,320.00
21,320.00
AUD
AUST.DOLLAR
CAD
CANADIAN DOLLAR
CHF
SWISS FRANCE
DKK
INR
16,863.94
2/8/2017
USD
8
21,380
Nguồn: vcb.com.vn
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
1.2 Cơ sở xác định tỷ giá
1.2.1 Trước tháng 12/1971
Chế độ bản vị vàng
2/8/2017
Ngang giá vàng
9
3
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Chế độ Bretton Woods
Chế độ TGHĐ cố định được xây
dựng quanh đồng USD gắn
với vàng
(35 USD = 1 ounce vàng)
2/8/2017
10
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
1.2 Cơ sở xác định tỷ giá
1.2.2 Sau tháng 12/1971
Tỷ giá thả nổi tự do
Do cung cầu quyết định
Ví dụ: Tại TT Hoa kỳ:
ĐVT: Triệu
GBP/USD
2/8/2017
Cầu
Cung
4
3,5
2,5
2
1,5
1
10
20
30
40
60
70
70
60
50
40
20
10
11
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
1.2 Cơ sở xác định tỷ giá
1.2.2 Sau tháng 12/1971
TG thả nổi có quản lý
TG thả nổi + can thiệp của CP
Ví dụ: tại thời điểm t trên TT Hồng Kông
USD/HKD
2/8/2017
Cầu
Cung
4.9610
4.9620
4.9630
4.9640
4.9650
4.9660
600
450
400
300
250
150
100
200
250
300
350
450
12
4
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
1.3 Các phương pháp yết giá
1.3.1 Yết giá trực tiếp
1 ngoại tệ = X bản tệ
Ví dụ: tại thị trường Việt Nam: Tỷ giá ngày 4-02-2017
USD: 22,655
GBP: 28,455.18
EUR: 24,442.74
JPY: 200.87
13
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
1.3 Các phương pháp yết giá
1.3.2 Yết giá gián tiếp
1 bản tệ = X ngoại tệ
Ví dụ: Tại Anh tỷ giá được yết như sau:
1 GBP = 33,274.54 VND
2/8/2017
1 GBP = 1.5895 USD
14
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
1.4 Một số quy ước trong giao dịch hối đoái
1.4.1 Cách viết tỷ giá: Tổ chức Tiêu chuẩn Quốc tế (gọi
tắt là ISO) qui định: tên đơn vị tiền tệ của một quốc
gia được viết bằng 3 ký tự:
+ Hai ký tự đầu là tên quốc gia,
+ Ký tự thứ ba là tên đồng tiền
Ví dụ: Tên đơn vị tiền tệ của Mỹ là USD
- Hai ký tự đầu US viết tắt của The United State
- Ký tự sau cùng (D) viết tắt tên của dollar
2/8/2017
15
5
nguon tai.lieu . vn