Xem mẫu
- CHƢƠNG IV
TUYỂN DỤNG
- Mục tiêu bài giảng
Sau bài giảng sinh viên sẽ nắm bắt đƣợc:
- Khái niệm về tuyển dụng, các nhân tố ảnh hƣởng đến việc
tuyển dụng.
- Xác định các bƣớc trong quá trình tuyển chọn.
- Liệt kê các tiêu chí tuyển chọn phù hợp và cách thức sử
dụng các tiêu chí này để có một quyết định hiệu quả hơn.
- Biết sử dụng công cụ tuyển chọn: phỏng vấn, trắc nghiệm.
- TÀI LIỆU THAM KHẢO
• Tài liệu chính: Giáo trình quản trị nguồn
nhân lực, Đào Duy Huân,Trƣờng đại học
Tây Đô ( 2017)
• Tài liệu tham khảo
- Quản trị nguồn nhân lực, Trần Kim Dung,
NXB Giáo dục, 2001
- Quản trị nhân sự, Nguyễn Hữu Thân , NXB
Thống kê 2004
- Quản trị nguồn nhân lực, Gorge. J. Borjas –
Vũ Trọng Hùng, NXB Thống kê, 2000
- 4.1.TUYỂN DỤNG
VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH
HƢỞNG
4.1.1 Khái niệm
Tuyển dụng là quá trình
chọn ra từ danh sách các
ứng viên một hoặc nhiều
ngƣời phù hợp nhất với
các tiêu chí tuyển chọn cho
1 vị trí phù hợp trong mối
tƣơng quan với các điều
kiện môi trƣờng hiện tại.
- 4.1.2 YÊU CẦU ĐỐI VỚI
TUYỂN DỤNG
● Tuyển dụng phải xuất phát từ chiến lƣợc kinh doanh và
2 NNL của doanh nghiệp.
chiến lƣợc
● Tuyển chọn đƣợc những ngƣời có trình độ chuyên môn
cần thiết cho công việc để đạt tới năng suất lao động cao,
hiệu suất công việc tốt.
● Tuyển chọn đƣợc những ngƣời có đạo đức, trung thực,
kỷ luật, gắn bó với công việc và doanh nghiệp.
- 4.1.3 Các nhân tố ảnh hƣởng
1 đếnCác quá trình
tác động từ tuyển
các quy định chính phủ vàchọn
công đoàn
2 Tình hình thị trƣờng lao động
3 Kết cấu của lực lƣợng lao động và vị trí của tố chức
4 Mồi liên hệ giữa tuyển dụng và tổ chức
5 Các chính sách của tổ chức
6 Hình ảnh của tổ chức
76 Quan điểm tuyển dụng từ bên trong
- - Sử dụng những thành quả của giáo dục để đánh
giá khả năng. ( các bằng cấp, chứng nhận học
vấn…)
+ Ngƣời sử dụng lao động có thể quy định
cụ thể trình độ học vấn của ứng viên.
+ Ngƣời chủ lao động có thể chọn những
ngƣời có điểm số cao, thành tích học tập tốt.
- 4.2.2 Kinh nghiệm và công việc đã từng
làm
- Thành tích và hiệu quả công việc tƣơng tự
trƣớc đây là chỉ số quan trọng để xét đến hiệu
quả công việc trong tƣơng lai.
- Kinh nghiệm trong công việc tƣơng tự cũng
là yếu tố quan trọng.
4.2.3 Đặc điểm thể chất
- Ngoại hình
- Thể chất
- Thị lực
- 4.2.4 Đặc điểm cá nhân và các dạng nhân
cách
- Đặc điểm cá nhân bao gồm: tình trạng hôn
nhân, giới tính, tuổi tác
- Một số năng khiếu khác
- Đặc điểm về tính cách (5 yếu tố tính cách
bao gồm: sự ổn định xúc cảm, tính hƣớng
ngoại, sự sẵn sàng chia sẻ kinh nghiệm,
tính dễ chịu và sự tận tâm)
- 4.2.1 Tuyển dụng nôi bộ
- Sử dụng biện pháp đăng tuyển nội bộ và đấu thầu
thông qua bảng thông báo và các tạp chí nội bộ
hoặc trên hệ thống thông tin nội bộ của công ty.
- Tuyển dụng nội bộ bao gồm:
Tuyển dụng nhân viên hiện hữu trong nội bộ
doanh nghiệp.
Bạn bè ngƣời thân của nhân viên hiện tại
Tuyển dụng lại nhân viên cũ.
- TUYỂN DỤNG NỘI BỘ
Ưu điểm Nhược điểm
• Tiết kiệm chi phí và thời Text
Tạo sự canh tranh
gian không lành mạnh và
• Ngƣời lãnh đạo hiểu chia rẻ trong tổ chức.
tính cách và tài năng của Tổ chức dần trở
ngƣời lao động nên đơn điệu, ít sự
• Ngƣời lao động dễ sáng tạo
thích nghi với chỗ làm Ít sự lựa chọn
mới
Bất mãn của ngƣời
• Tạo động lực làm việc không đƣợc cất
cho ngƣời lao động bởi nhắc
cố gắng của họ đƣợc Text
thƣởng bằng sự thăng
chức
- 4.2.1 Các nguồn cung cấp nhân sự từ nội bộ:
Các nhân viên hiện hữu.
● Nguồn nhân viên hiện hữu thƣờng đƣợc cung ứng cho
những công việc còn trống với cƣơng vị cao hơn.
● Ƣu điểm:
- Tạo ra không khí thi đua, kích thích họ làm việc tốt hơn.
- Dễ dàng thích nghi với công việc ở cƣơng vị mới.
- Là những ngƣời đƣợc thử thách về mọi mặt.
● Nhƣợc điểm:
- Dễ xuất hiện tình trạng xơ cứng, thiếu sáng tạo do quen cách
làm việc trƣớc đây.
- Dễ hình thành nhóm ứng viên “không thành công.”
- 4.2.1 Các nguồn cung cấp nhân sự từ nội bộ:
Các nhân viên hiện hữu.
Ghi chú:
●
1. Phòng tổ chức cán bộ.
● A,B,C..L, M : Tên ngƣời.
A (48) ☺
● ( 48,40,..32 ): Tuổi.
B (40) ☻
C (32) ◙ ● Mức độ hoàn thành nhiệm vụ:
2. Phòng tài vụ: Hoàn thành xuất sắc.
D (40) ◙ Đạt yêu cầu.
E (39) ☺ Cần cố gắng thêm.
G (32) ☻ ● Khả năng thăng tiến:
3. Phòng Marketing.
☺ Có thể tăng tiến ngay.
K (45) ☺
☻ Cần đào tạo bồi dƣỡng thêm.
L (40) ◙
M (35) ☻ ◙ Chƣa thể thăng tiến.
- 4.2.1 Các nguồn cung cấp nhân sự từ nội bộ:
Bạn bè ngƣời thân của các nhân viên hiện hữu.
● Đây là nguồn nhân lực đáng chú ý.
Công nhân trong doanh nghiệp thƣờng giới thiệu cho tổ
chức những ngƣời có chất luợng vì thƣờng muốn bạn bè
đƣợc làm cùng với mình.
● Ƣu điểm:
- Thƣờng giới thiệu ngƣời phù hợp với công việc đang cần.
- Tiết kiệm đƣợc chi phí tuyển mộ.
- Là nguồn đáng tin cậy.
● Nhƣợc điểm:
- Nguồn tuyển chọn kém phong phú.
- Có nguy cơ không chọn đƣợc ngƣời tốt nhất.
- 4.2.1 Các nguồn cung cấp nhân sự từ nội bộ:
Các nhân viên cũ trở lại.
● Đây là những ngƣời đã rời bỏ DN vì một lý do nào đó. Bây
giờ DN mời trở lại hoặc muốn trở lại.
● Ƣu điểm:
- Là những ngƣời đã hiểu rõ DN nên dễ dàng thích nghi với
công việc.
- Những ngƣời đƣợc mời trở lại là những ngƣời thực tài nên
thƣờng mang lại kết quả tốt.
- Ngững ngƣời trở lại DN vì có thể thấy rằng không ở đâu tốt
hơn. Vì vậy, họ thƣờng cố gắng để lấy lại niềm tin.
● Nhƣợc điểm:
- Có thể tạo tâm lý muốn rời bỏ hay trở lại DN bất cứ lúc nào.
- 4.2.2 Tuyển dụng bên ngoài
+ Quảng cáo qua phƣơng tiện truyền thông
+ Tuyển dụng qua Internet
+ Tuyển dụng thông qua các tổ chức lao động
việc làm
+ Tuyển dụng qua các sự kiện đặc biệt
+ Thực tập sinh mùa hè
+ Tuyển dụng tại các trƣờng đại học.
- TUYỂN DỤNG BÊN NGOÀI
Nhược điểm
Ưu điểm
- Không nắm rõ
Text ngƣời đƣợc tuyển
Ý tƣởng và cách nhìn
mới mẻ -Chi phí cao
Chuyên môn và kinh -Mất thời gian và chi
nhiệm công ty còn thiếu phí hòa nhập và điều
chỉnh
Có những ứng viên tài
năng - Rủi ro và thiếu ổn
định, khả năng
Tạo nên sự đa dạng nhầm lẫn cao
trong tổ chức
- Va chạm với nhân
Tìm đƣợc ứng viên thích viên cũ, làm giảm
hợp mà không đảo lộn cơ tính cam kết và tinh
cấu tổ chức. thần làm việc
Text
Company Logo
- 4.4 QUÁ TRÌNH TUYỂN DỤNG
2. Các công cụ lựa chọn
Chuẩn bị tuyển dụng
Thông báo tuyển dụng
- 1. CHUẨN BỊ TUYỂN DỤNG
● Thành lập hội đồng tuyển dụng: Quy định thành phần, số lƣợng,
quyền hạn.
● Nghiên cứu kỹ các văn bản, quy định của Nhà nƣớc: Luật lao
động, các pháp lệnh, tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức,
các quy định về quyền lợi của ngƣời lao động...
- ● Xây dựng kế hoạch tuyển chọn.
- Số lƣợng ngƣời cần tuyển cho những công việc cụ thể.
- Xây dụng tiêu chuẩn tuyển chọn.
+Tiêu chuẩn chung đối với tổ chức.
+Tiêu chuẩn đối với phòng ban hoặc bộ phận cơ sở.
+Tiêu chuẩn đối với cá nhân thực hiện công việc
nguon tai.lieu . vn