02/01/2014
N I DUNG
PHÂN TÍCH VÀ
U TƯ
CH NG KHOÁN
Gi ng viên: TS. Tr n Phương Th o
B môn Th trư ng Tài chính – Khoa Ngân hàng
1. Lãi su t
Lãi ơn
Lãi ghép nhi u l n trong năm
Lãi ghép liên t c
2. Giá tr c
Giá tr
Giá tr
Giá tr
Giá tr
a dòng ti n theo th i gian
c a dòng ti n ơn
c a dòng ti n u
c a dòng ti n u vô h n
c a dòng ti n tăng trư ng
THÁNG 1 / 2014
GIÁ TR C A DÒNG TI N THEO TH I GIAN
Lãi ơn: khi lãi ư c tr trên v n g c
Lãi ghép: khi lãi ư c tr c trên v n g c và trên ph n lãi
sinh thêm t v n g c trong các kho n th i gian trư c ó
Lãi ghép nhi u l n trong năm:
r=
Các d ng dòng ti n
-1
m
Lãi ghép liên t c
i
r = lim 1 + = e i − 1
m →∞
m
x
do
1
lim 1 + = e = 2 . 718
x→ ∞
x
g n ở ư r t g n ă t ó c n ềi t g n ò D
n ạ h ô v u ề đ n ềi t g n ò D
u ề đ n ềi t g n ò D
n ơ đ n ềi t g n ò D
1.
[1+(i/m)]m
Nguyên t c tính PV và FV
i ãl h n í t ỳ k i ỗ m i ố u c o à v h ni s t á h p n ềi t g n ò d c á C
c ố g n ố v ư h n t ấ u s i ãl c ứ m g n ù c i ớ v
ư t u ầ đ i á t c ợ ư đ u ề đ c ợ ư đ u h t i ãl n ềi t ộ b n à o t h nị đ ải G
LÃI SU T
1
02/01/2014
GIÁ TR TƯƠNG LAI C A DÒNG TI N ƠN
1
r2
r3
2
3
r4
4
r5
5
…
.
r1
rn
n
0
CFo
1
r2
r3
2
3
r4
4
r5
5
…
.
rn
n
CFn
nr
r1
0
GIÁ TR HI N T I C A DÒNG TI N ƠN
=… =2r =1r : iổđ gnôhk tấus iãL
nr
n
n)r+1(/ FC
) nr+1( … ) 2r+1( ) 1r+1( /nFC = VP
nr .… ,2r ,1r :iổđ yaht tấus iãL
= VP
=… =2r =1r :iổđ gnôhk măn các auq tấus iãL
n
)r + 1( 0 F C = V F
:uahn gnằb gnôhk măn các auq tấus iãL
) nr + 1( … ) 2r + 1( ) 1r + 1( 0 F C = V F
GIÁ TR TƯƠNG LAI C A DÒNG TI N
GIÁ TR HI N T I C A DÒNG TI N
U
t=1
C
t=2
C
t=0
FV
1
n−1
FV(n, = C(1+ r) + C(1+ r) +....+ C(1+ r)
r)
n
n −1
FV (n, r ) = C
(1 + r )t = C (1 + r )
∑
t=0
r
t=2
C
C
-1
C
0
t=1
C
t=0
−1
U
−2
PV(n, r) = C(1 + r) + C (1 + r ) + .... + C (1 + r ) − n
n
PV(n, r ) = C ∑
t =1
1
C
= 1 - (1 + r) −n
t
(1 + r ) r
[
]
2
02/01/2014
DÒNG TI N
t=0
t=1
U VÔ H N
DÒNG TI N TĂNG TRƯ NG
t=2
Năm
C
C
C
1
2
3
…
n
…
C1
C2
C3
…
Cn
…
• Tăng trư ng v i m t t c
không
i cho
Dòng ti n
0
•Tăng trư ng v i nhi u t c
n vô h n
khác nhau
: ó c at ó đ i h K
= n i ớ v u ề đ n ềit g n ò d i ớ v i ố đ
ư h n h nít c ợ ư đ n ạ h ô v u ề đ n ềit g n ò d a ủ c i ạt n ệi h ị rt ái G
iiiiãm iiiiãm iàd oék uềđ nềiiiitttt gnòd = nạh ôv uềđ nềiiiitttt gnòD
ãm ãm
uềđ nề gnòd = nạh ôv uềđ nề gnò D
ãm ãm
ãm ãm
uềđ nề gnòd = nạh ôv uềđ nề gnò D
uềđ nề gnòd = nạh ôv uềđ nề gnò D
∞
PV = C/r
NG D NG
Các công th c v dòng ti n c n ghi nh trong tài chính:
PV, FV, PMT, IRR, NPER, GOAL SEEK, …
CHƯƠNG 1
L I NHU N R I RO
VÀ DÒNG Ti N
1B. L I NHU N VÀ R I RO
C A CH NG KHOÁN
N I DUNG
1. L i nhu n và r i ro quá kh
2. L i nhu n và r i ro kỳ v ng
3
02/01/2014
L i nhu n
Thư c o l i nhu n
L i nhu n:
Thu nh p có ư c t ho t ng u tư
Lãi : S ti n ư c thanh toán t vi c u tư
Chênh l ch giá: Do thanh i giá tr c a tài s
Trung bình s h c
Là trung bình gi n ơn c a các kho n l i
nhu n
n
u tư
Thư c o l i nhu n
Giá tr tuy t i
Trung bình nhân
Là kho n l i nhu n hàng năm nh n ư c khi
tái u tư các kho n l i nhu n nh n ư c
trư c ó
L i nhu n = Lãi + chênh l ch giá
Giá tr tương
R1 + R 2 + .... R n
n
R =
i
L i nhu n = (lãi + chênh l ch giá)/giá mua
R = n (1 + R1 )(1 + R2 )....(1 + Rn ) − 1
Thư c o r i ro
R i Ro
R i ro là s
không ch c ch n liên quan
thu nh p t
u tư
Phân lo i r i ro:
- R i ro h th ng: là r i ro tác
ch ng khoán trên th trư ng
n
Thư c o bình phương r i ro c a m c sinh l i
chính là phương sai ư c tính theo công th c sau
("n" là s kỳ phát sinh l i nhu n):
n
ng
n toàn b các
- R i ro phi h th ng: là r i ro ch tác ng n m t
ch ng khoán ho c m t nhóm các ch ng khoán c
th
∑ (R
2
Var ( R ) = σ =
i
Phương sai t ng th
− R)2
i =1
Phương sai m u
n
l ch chu n cũng có th
lư ng r i ro
SD (R) = σ
ư c s d ng
o
2
4
02/01/2014
L i nhu n kỳ v ng
H s phương sai
H s phương sai (coefficient of variation) là t s
gi a
l ch chu n chia cho l i nhu n kỳ c a u
tư. H s phương sai o lư ng r i ro trên m t ơn
v l i nhu n.
CV = σ/RA
H s phương sai càng cao, r i ro trong ho t
u tư càng cao.
ng
L i nhu n kỳ v ng: ư c xác nh d a vào
- các kho n l i nhu n (Ri) có th phát sinh cho m t kho n
u tư trong tương lai và `l i nhu n này.
E(R) = Σ Pi Ri
R i ro kỳ v ng
S =
n
Σ ( Ri - R )2( Pi )
i=1
l ch chu n là ơn v o lư ng
chung quanh l i nhu n kỳ v ng.
ng.
l ch chu n là căn b c hai c a
ho c phương sai..
sai.
CHƯƠNG 1
bi n thiên
bi n thiên
1C. L I NHU N VÀ R I RO
C A DANH M C
U TƯ
NG D NG
Các công th c v dòng ti n c n ghi nh trong tài chính:
AVERAGE, VAR, VARP, STDEV, STDEVP, CORREL,
COVAR, SLOPE, SUMPRODUCT
5
nguon tai.lieu . vn