Xem mẫu

  1. ̣ ÔN TÂP
  2. ̉ ́ ̣ CÂU HOI TRĂC NGHIÊM Câu 1: Rui ro được bao hiêm la: ̉ ̉ ̉ ̀ a. Rủi ro tai chinh, rủi ro đông, rủi ro riêng biêt ̀ ́ ̣ ̣ b. Rủi ro tai chinh, rủi ro đông, rủi ro cơ ban ̀ ́ ̣ ̉ c. Rủi ro tai chinh, rủi ro tinh, rủi ro cơ ban ̀ ́ ̃ ̉ d. Rủi ro tai chinh, rủi ro tinh, rủi ro riêng biêt ̀ ́ ̃ ̣ đông thời phai có nguyên nhân ngâu nhiên. ̀ ̉ ̃
  3. ̉ ́ ̣ CÂU HOI TRĂC NGHIÊM Câu 2: Ví dụ nao dưới đây thể hiên tôn thât cua môt ̀ ̣ ̉ ́̉ ̣ rủi ro trach nhiêm ́ ̣ a. Tôn thât kinh tế cua môt gia đinh khi ngôi nhà ̉ ́ ̉ ̣ ̀ cua họ bị chay ̉ ́ b. Tôn thât kinh tế cua người chông khi người vợ ̉ ́ ̉ ̀ cua anh ta bị tai nan ̉ ̣ c. Tôn thât kinh tế cua chủ nhà hang do phai trả chi ̉ ́ ̉ ̀ ̉ phí điêu trị cho môt khach hang bị ngộ đôc thức ăn khi ̀ ̣ ́ ̀ ̣ ăn tôi tai nhà hang. ̣́ ̀ d. Tôn thât kinh tế cua môt nhà đâu tư chứng khoa ̉ ́ ̉ ̣ ̀ ́ khi chỉ số trên thị trường sut giam. ̣ ̉
  4. ̉ ́ ̣ CÂU HOI TRĂC NGHIÊM Câu 3: Nguyên tăc trung thực tuyêt đôi ap dung ́ ̣ ́́ ̣ cho: a. Người tham gia bao hiêm ̉ ̉ ̉ ̉ b. Công ty bao hiêm c. Ngơi tham gia bao hiêm hoăc công ty bảo ̀ ̉ ̉ ̣ hiểm tuy từng loai hợp đồng bảo hiểm ̀ ̣ d. Công ty bảo hiểm và người tham gia bảo hiểm
  5. ̉ ́ ̣ CÂU HOI TRĂC NGHIÊM Câu 4: Trinh tự ưu tiên trong quỹ đâu tư bảo ̀ ̀ hiểm là a. Sinh lợi, thanh khoan, an toan ̉ ̀ b. Thanh khoan, an toan, sinh lợi ̉ ̀ c. An toan, thanh khoan, sinh lợi ̀ ̉ d. An toan, sinh lợi, thanh khoan ̀ ̉
  6. ̉ ́ ̣ CÂU HOI TRĂC NGHIÊM ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ Câu 5: Hoat đông kinh doanh bao hiêm tai Viêt Nam có từ: a. Năm 1976 khi nước nhà thông nhât ́ ́ b. Năm 1993 sau khi có Nghị đinh 100/CP ̣ c. Năm 2001 sau khi có Luât kinh doanh bảo ̣ hiểm ̣ d. Năm 2007 sau khi gia nhâp WTO
  7. ̉ ́ ̣ CÂU HOI TRĂC NGHIÊM Câu 6: Trong tai bao hiêm vượt tỷ lệ tôn thât, chỉ tiêu tỷ ́̉ ̉ ̉ ́ lệ tôn thât la: ̉ ́̀ a. Tỷ lệ giữa tôn thât thực tế so với giá trị bao hiêm cua ̉ ́ ̉ ̉ ̉ môi hợp đông ̃ ̀ b. Tỷ lệ giữa tôn thât thực tế so với số tiên bao hiêm ̉ ́ ̀ ̉ ̉ cua môi hợp đông ̉ ̃ ̀ c. Tỷ lệ giữa tôn thât thực tế so với phí bao hiêm thu ̉ ̉ ̉ được cua môt danh muc cac hợp đông cung loai. ̉ ̣ ̣ ́ ̀ ̀ ̣ d. Tỷ lệ giữa tôn thât thực tế so với số tiên bao hiêm ̉ ́ ̀ ̉ ̉ cua môt danh muc cac hợp đông cung loai. ̉ ̣ ̣ ́ ̀ ̀ ̣
  8. ̉ ́ ̣ CÂU HOI TRĂC NGHIÊM Câu 7: Niên kim và bảo hiểm hưu trí giông ́ nhau ở chỗ a. Đêu do môt chủ thể cung câp ̀ ̣ ́ b. Cung câp sự bao vệ tai chinh trước biên cố ́ ̉ ̀ ́ ́ tôn tai cua người được bảo hiểm ̣̀̉ c. Đêu dựa trên nguyên tăc bôi thường ̀ ́ ̀ d. Người được bảo hiểm nhân được khoan trợ ̣ ̉ câp đinh kỳ khi đat đên môt độ tuôi nhât đinh ́ ̣ ̣́ ̣ ̉ ̣́
  9. ̉ ́ ̣ CÂU HOI TRĂC NGHIÊM Câu 8: Rủi ro loai trừ là rủi ro ̣ a. Không gây thiêt hai cho đôi tượng được bảo ̣̣ ́ hiểm b. Nhà bảo hiểm được miên trừ hoan toan trach ̃ ̀ ̀ ́ ̣ nhiêm c. Có thể được trả môt khoan tiên căn cứ vao ̣ ̉ ̀ ̀ thời gian hiêu lực cua hợp đông ̣ ̉ ̀ ́ ̀ d. Cac câu trên đêu sai
  10. ̉ ́ ̣ CÂU HOI TRĂC NGHIÊM Câu 9: Hoat đông bao hiêm noi chung là hoat ̣ ̣ ̉ ̉ ́ ̣ đông dựa trên nguyên tăc cơ ban: ̣ ́ ̉ a. Trung thực tôi đa ́ b. Số đông c. Quyên lợi được bao hiêm ̀ ̉ ̉ d. Cả 3 câu trên đêu đung. ̀ ́
  11. ̉ ́ ̣ CÂU HOI TRĂC NGHIÊM Câu 10: Môt hợp đông bao hiêm ap dung nguyên ̣ ̀ ̉ ̉́ ̣ tăc khoan có nghia là trong moi trường hợp, số tiên chi ́ ́ ̃ ̣ ̀ trả cua doanh nghiêp bao hiêm ̉ ̣ ̉ ̉ a. Không vượt giá trị tôn thât thực tế cua đôi tượng ̉ ́ ̉ ́ được bao hiêm. ̉ ̉ b. Không vượt giá trị thực tế cua đôi tượng được ̉ ́ ̉ ̉ bao hiêm. c. Không vượt quá giá trị tôn thât thực tế cua đôi ̉ ́ ̉ ́ tượng được bao hiêm và trong pham vi số tiên bao ̉ ̉ ̣ ̀ ̉ hiêm mà hai bên thoa thuân luc giao kêt hợp đông. ̉ ̉ ̣ ́ ́ ̀ d. Không vượt quá số tiên bao hiêm mà hai bên ̀ ̉ ̉ thoa thuân luc giao kêt hợp đông. ̉ ̣ ́ ́ ̀
  12. ̉ ́ ̣ CÂU HOI TRĂC NGHIÊM ̀ ̉ ̉ ̀ Câu 11: Đông bao hiêm la: a. Hai đôi tượng bao hiêm khac nhau được bao ́ ̉ ̉ ́ ̉ hiêm bởi cung môt người bao hiêm. ̉ ̀ ̣ ̉ ̉ b. Môt đôi tượng bao hiêm được bao hiêm bởi môt ̣ ́ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ người bao hiêm và có tông số tiên bao hiêm lớn hơn ̉ ̉ ̉ ̀ ̉ ̉ giá trị bao hiêm. ̉ ̉ c. Môt đôi tượng bao hiêm được bao hiêm bởi hơn ̣ ́ ̉ ̉ ̉ ̉ môt người bao hiêm và có tông số tiên bao hiêm băng ̣ ̉ ̉ ̉ ̀ ̉ ̉ ̀ giá trị bao hiêm. ̉ ̉ d. Môt đôi tượng bao hiêm được bao hiêm bởi hơn ̣ ́ ̉ ̉ ̉ ̉ môt người bao hiêm, cung điêu kiên bao hiêm và có ̣ ̉ ̉ ̀ ̀ ̣ ̉ ̉ tông số tiên bao hiêm băng giá trị bao hiêm. ̉ ̀ ̉ ̉ ̀ ̉ ̉
  13. ̉ ́ ̣ CÂU HOI TRĂC NGHIÊM Câu 12: Người có quyên lợi được bao hiêm đôi với ̀ ̉ ̉ ́ ̣̀̉ môt tai san khi: a. Chỉ khi người đó là chủ sở hữu cua tai san đo. ̉̀̉ ́ b. Khi người đó được chủ sở hữu cua tai san đó uy ̉̀̉ ̉ quyên ký hợp đông bao hiêm. ̀ ̀ ̉ ̉ c. Khi người đó là giam đôc điêu hanh doanh ́ ́ ̀ ̀ nghiêp hoăc tổ chức mà doanh nghiêp, tổ chức đó là ̣ ̣ ̣ chủ thể sở hữu cua tai san. ̉̀̉ d. Là cá nhân hay phap nhân có quyên sở hữu, ́ ̀ quyên chiêm hữu, quyên sử dung, quyên tai san đôi với ̀ ́ ̀ ̣ ̀̀̉ ́ ̀̉ ́ tai san đo.
  14. ̉ ́ ̣ CÂU HOI TRĂC NGHIÊM Câu 13: Tai bao hiêm có tac dung ́̉ ̉ ́ ̣ a. Đam bao khả năng tai chinh cho người ̉ ̉ ̀ ́ được bao hiêm ̉ ̉ b. Mở rông khả năng hoat đông cua người ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ tham gia bao hiêm. c. Đam bao an toan về măt tai chinh cho ̉ ̉ ̀ ̣̀ ́ người bao hiêm. ̉ ̉ d. Cả ba câu trên đêu đung ̀ ́
  15. ̉ ́ ̣ CÂU HOI TRĂC NGHIÊM Câu 14: Phí bao hiêm là ̉ ̉ a. Môt tỷ lệ phân trăm nhât đinh cua giá trị bao ̣ ̀ ̣́ ̉ ̉ ̉ hiêm b. Môt tỷ lệ phân trăm nhât đinh cua số tiên bao ̣ ̀ ̣́ ̉ ̀ ̉ ̉ hiêm c. Giá cả cua dich vụ bao hiêm ̣̉ ̉ ̉ ̀ d. A, b, c đêu sai.
  16. ̉ ́ ̣ CÂU HOI TRĂC NGHIÊM Câu 15: Chức năng chinh cua bao hiêm là ́ ̉ ̉ ̉ a. Thuc đây sự phat triên cua cac doanh nghiêp ́ ̉ ́ ̉ ̉ ́ ̣ b. Giup giai quyêt cac vân đề xã hôi ́ ̉ ́́ ́ ̣ c. Kinh doanh và xuât khâu vô hinh ́ ̉ ̀ d. Bôi thường tôn thât ̀ ̉ ́
  17. ̉ ́ ̣ CÂU HOI TRĂC NGHIÊM Câu 16: Có thể phân biệt bảo hiểm sinh kỳ và tử kỳ dựa trên a. Thời hạn hiệu lực của hợp đồng b. Biến cố trả tiền c. Đối tượng được bảo hiểm d. Các câu trên đều đúng
  18. ̉ ́ ̣ CÂU HOI TRĂC NGHIÊM Câu 17: Bao hiêm nhân thọ hoat đông dựa trên ̉ ̉ ̣ ̣ a. Kỹ thuât dôn tich vôn ̣ ̀́ ́ b. Kỹ thuât phân bổ vôn ̣ ́ c. Nguyên tăc bôi thường ́ ̀ ́ d. Câu a, c đung
  19. ̉ ́ ̣ CÂU HOI TRĂC NGHIÊM Câu 18: Câu nao sau đây là sai: ̀ a. STBH, phí bao hiêm và số tiên bôi thường trong tai bao hiêm số ̉ ̉ ̀ ̀ ́̉ ̉ thanh được phân chia theo tỷ lệ phân trăm cố đinh, con trong ̀ ̀ ̣ ̀ tai bao hiêm thăng dư được phân chia theo mức dôi. ́̉ ̉ ̣ b. Tai bao hiêm số thanh và tai bao hiêm thăng dư đêu là hinh ́̉ ̉ ̀ ́̉ ̉ ̣ ̀ ̀ thức tai bao hiêm theo tỷ lê. ́̉ ̉ ̣ c. Trong tai bao hiêm số thanh, tỷ lệ phân chia trach nhiêm giữa ́̉ ̉ ̀ ́ ̣ cac bên được xac đinh trước, con trong tai bao hiêm thăng dư, ́ ̣́ ̀ ́̉ ̉ ̣ tỷ lệ phân chia trach nhiêm được xac đinh chỉ khi hợp đông ́ ̣ ̣́ ̀ gôc đã được ký kêt. ́ ́ d. Trong tai bao hiêm số thanh và tai bao hiêm thăng dư, bât cứ ́̉ ̉ ̀ ́̉ ̉ ̣ ́ khi nao tôn thât xay ra, bên nhượng tai bao hiêm và bên nhân ̀̉ ́̉ ́̉ ̉ ̣ tai bao hiêm đêu phai chia sẻ trach nhiêm bôi thường theo tỷ lệ ́̉ ̉ ̀ ̉ ́ ̣ ̀ quy đinh trước. ̣
  20. ̉ ́ ̣ CÂU HOI TRĂC NGHIÊM Câu 19: Câu nao sau đây là sai ̀ a. Đôi với hợp đông bao hiêm sinh ky, nêu người mua bao hiêm ́ ̀ ̉ ̉ ̀́ ̉ ̉ không chêt trong thời han bao hiêm thì nhà bao hiêm phai trả ́ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̀ ̉ ̉ tiên bao hiêm b. Đôi với hợp đông bao hiêm tử ky, nêu người mua bao hiêm ́ ̀ ̉ ̉ ̀́ ̉ ̉ không sông hêt thời han bao hiêm thì nhà bao hiêm phai trả tiên ́ ́ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̀ ̉ ̉ bao hiêm c. Đôi với hợp đông bao hiêm hôn hợp, nhà bao hiêm trả tiên bao ́ ̀ ̉ ̉ ̃ ̉ ̉ ̀ ̉ hiêm vao bât kỳ luc nao cai chêt xay ra ̉ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́̉ d. Trong cung 1 thời han cua hợp đông bao hiêm, với môt STBH ̀ ̣ ̉ ̀ ̉ ̉ ̣ như nhau, phí bao hiêm sinh kỳ thông thường cao hơn phí bao ̉ ̉ ̉ hiêm tử ky. ̉ ̀
nguon tai.lieu . vn