Xem mẫu

  1. CHƯƠNG 4 BẢO HIỂM NHÂN THỌ
  2. CHƯƠNG 4 NỘI DUNG CHÍNH Đặc trưng của hợp đồng bảo hiểm nhân thọ 1 2 Các dạng chính của hợp đồng bảo hiểm nhân thọ 3 Quy trình kinh doanh bảo hiểm nhân thọ
  3. CHƯƠNG 4 MỤC TIÊU CHƯƠNG HỌC Nêu và giai thich được cac đăc trưng cua BHNT ̉ ́ ́ ̣ ̉ và những nguyên tăc trong kinh doanh BHNT. ́ Phân biêt và so sanh cac loai hợp đông ̣ ́ ́ ̣ ̀ BHNT 4 mục Nêu được quy trinh kinh doanh BHNT ̀ tiêu Xử lý thanh thao viêc đinh phí BHNT, dự trữ ̀ ̣ ̣ ̣ toan hoc, giá trị giai ước và cac trường hợp ́ ̣ ̉ ́ giai quyêt quyên lợi bao hiêm cho khach hang. ̉ ́ ̀ ̉ ̉ ́ ̀
  4. CHƯƠNG 4 I. ĐẶC TRƯNG CỦA HĐBH NHÂN THỌ 2 3 4 1 Các loại Quá trình Tính đa BHNT cho định HĐBH mục phép bảo nhân thọ phí khá hiểm trong đích rất phức tạp. cùng một đa dạng hợp đồng và hai sự kiện phức tạp. trái ngược nhau.
  5. CHƯƠNG 4 II. CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM NHÂN THỌ Bảo hiểm nhân thọ trọn đời Bảo hiểm Bảo hiểm sinh kỳ trả tiền định kỳ Bảo hiểm Bảo hiểm tử vong nhân thọ hỗn hợp
  6. CHƯƠNG 4 2.1 BẢO HIỂM NHÂN THỌ TRỌN ĐỜI Định nghĩa: Loai hinh bao hiêm nay cam kêt chi trả cho người ̣̀ ̉ ̉ ̀ ́ thụ hưởng bao hiêm môt số tiên bao hiêm đã được ân ̉ ̉ ̣ ̀ ̉ ̉ ́ đinh trên hợp đông, khi người được bao hiêm chêt vao ̣ ̀ ̉ ̉ ́ ̀ bât kỳ luc nao kể từ ngay kí hợp đông. ́ ́ ̀ ̀ ̀ Thời hạn hiệu lực của hợp đồng: tuổi tham gia – chết CHẾT SỐNG
  7. CHƯƠNG 4 2.1 BẢO HIỂM NHÂN THỌ TRỌN ĐỜI 1 Thơi han bao hiêm không xac ̀ ̣ ̉ ̉ ́ ̣ đinh. ĐẶC ĐIỂM 2 Số tiên bao hiêm trả môt lân ̀ ̉ ̉ ̣̀ khi người được bao hiêm ̉ ̉ ́ chêt. 3 Phí bao hiêm có thể đong môt lân hoặc ̉ ̉ ́ ̣̀ đong đinh kỳ và không thay đôi trong ́ ̣ ̉ suôt thời gian bao hiêm. ́ ̉ ̉ 4 Phí bao hiêm nhân thọ tron đời cao hơn ̉ ̉ ̣ so với bao hiêm tử kì. ̉ ̉ 5 Người thụ hưởng sẽ có được môt khoan tiêt ̣ ̉ ́ kiêm sau khi nhận được tiền bảo hiểm. ̣
  8. CHƯƠNG 4 2.1 BẢO HIỂM NHÂN THỌ TRỌN ĐỜI ̣́ Muc đich: - Đam bao cac chi phí mai tang, chôn cât. ̉ ̉ ́ ́ ́ - Đam bao thu nhâp để ôn đinh cuôc sông gia ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ đinh cua người được bao hiêm. ̀ ̉ ̉ ̉ - Giữ gin tai san, tao dựng và khởi nghiêp ̀̀̉ ̣ ̣ kinh doanh cho thế hệ sau.
  9. CHƯƠNG 4 2.2 BẢO HIỂM TỬ KỲ Định nghĩa: Là loại hợp đồng bảo hiểm nhân thọ có thời hạn chỉ từ vài tháng đến vài năm tùy theo lựa chọn của khách hàng. Nếu trong thời hạn hợp đồng, rủi ro tử vong không xảy ra, công ty bảo hiểm không phải chi trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng. Thời hạn hiệu lực của hợp đồng: tuổi tham gia – 18 tuổi 18 tuổi CHẾT SỐNG
  10. CHƯƠNG 4 2.2 BẢO HIỂM TỬ KỲ Thơi han bao hiêm ̀ ̣ ̉ ̉ ́ ̣ xac đinh Trach nhiêm và quyên lợi ́ ̣ ̀ ĐẶC ĐIỂM mang tinh tam thời ́ ̣ Mức phí bao hiêm thâp ̉ ̉ ́
  11. CHƯƠNG 4 2.2 BẢO HIỂM TỬ KỲ * Mục đích 1 2 3 ThemeGallery is a  ThemeGallery is a  ThemeGallery is a  Bảo trợ cho Thanh toán các Đảm b ảo Design Digital Content  Design Digital Content  Design Digital Content  & Contents mall  & Contents mall  & Contents mall  khoản nợ vay gia đình và chi phí mai developed by Guild  developed by Guild  developed by Guild  người hoặc thế chấp thân Design Inc. Design Inc. Design Inc. táng, chôn của người của người cất. được bảo được bảo hiểm hiểm. trong thời gian ngắn.
  12. CHƯƠNG 4 2.3 BẢO HIỂM SINH KỲ THUẦN TÚY  Định nghĩa: Là một phương pháp tiết kiệm đơn thuần trong thời gian bảo hiểm. Sự kiện bảo hiểm trong hợp đồng này là sự sống của người được bảo hiểm khi kết thúc hợp đồng. Thời gian hiệu lực của hợp đồng: tuổi tham gia – 18 tuổi SỐNG SỐNG
  13. CHƯƠNG 4 2.3 BẢO HIỂM SINH KỲ THUẦN TÚY Đặc điểm: Tương tự như bảo hiểm tử kỳ nhưng khác nhau ở biến cố trả tiền. Số tiền bảo hiểm phụ thuộc vào nhu cầu và khả năng tài chính của người mua. Phí bao hiêm đong môt lân hoặc định kỳ. ̉ ̉ ́ ̣̀ Mục đích: Tiết kiệm cho tương lai.
  14. CHƯƠNG 4 2.4 BẢO HIỂM NHÂN THỌ HỖN HỢP Định nghĩa Đây là sự kết hợp của hợp đồng nhân thọ có thời hạn và hợp đồng sinh kỳ thuần túy. Đặc điểm - Số tiên bao hiêm được trả khi hêt han hợp đông ̀ ̉ ̉ ̣́ ̀ hoăc người được bao hiêm bị tử vong trong thời gian ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ bao hiêm. - Thời han bao hiêm xac đinh ̣ ̉ ̉ ̣́ - Phí bao hiêm thường đong đinh kỳ, không thay ̉ ̉ ́ ̣ ̉ đôi. - Có thể được chia lai và có thể được hoan phí khi ̃ ̀
  15. CHƯƠNG 4 2.4 BẢO HIỂM NHÂN THỌ HỖN HỢP h ịn h, đ n đìn o ổ gia bả ng ảm c số thân Độ i itle uờ cư T ́ tri, dd g n a u ư o kt c, h ̣ c u Cli áo d i uỹ g ập q l Tạo ơ. ̣ ̉n tra it le T dd Click to a Mục đích Dung lam vât thế châp vay vôn ̀ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ngân hang
  16. CHƯƠNG 4 2.5 BẢO HIỂM TRẢ TIỀN ĐỊNH KỲ Định nghĩa: Bảo hiểm trả tiền định kỳ là nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống đến một thời hạn nhất định, sau thời hạn đó, doanh nghiệp bảo hiểm phải trả tiền bảo hiểm định kỳ cho người thụ hưởng theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm. Thời hạn hiệu lực của hợp đồng: tuổi bắt đầu – chết NGƯỜI MUA BH TRẢ PHÍ NHÀ BH TRẢ TIỀN ĐỊNH KỲ
  17. CHƯƠNG 4 2.5 BẢO HIỂM TRẢ TIỀN ĐỊNH KỲ * ĐẶC ĐIỂM - Thời hạn bảo hiểm của loại hợp đồng không xác định. - Hợp đồng bảo hiểm niên kim được chia làm hai thời kỳ là thời kỳ tích lũy và thời kỳ niên kim. - Người tham gia bảo hiểm cũng là người được bảo hiểm và là người thụ hưởng.
  18. CHƯƠNG 4 2.5 BẢO HIỂM TRẢ TIỀN ĐỊNH KỲ * MỤC ĐÍCH - Mang sự an tâm, đảm bảo ổn định về tài chính cho tuổi già của người được bảo hiểm. - Một hình thức giúp các cơ quan tăng phúc lợi, chăm lo cho nhân viên khi họ về hưu. * Loại niên kim áp dụng tại Việt Nam là việc kết hợp nhân thỤDigital chậm & Contents mall M C ĐÍCH giữa niên kimis a Designọ trả Content và niên kim bảo đảm chi ThemeGallery trả tối thiểu. Sản phẩm niên kim: an hưởng hưu trí, an developed by Guild Design Inc. bình hưu trí (Bảo Việt)…
  19. CHƯƠNG 4 III. QUY TRÌNH KINH DOANH BẢO HIỂM NHÂN THỌ Khai thác bảo hiểm 1 Tính phí bảo hiểm 2 Giải quyết quyền lợi 3 bảo hiểm
  20. CHƯƠNG 4 3.1 KHAI THÁC BẢO HIỂM -Đây là quá trình phân tích, định lượng rủi ro liên quan đến khách hàng đê:̉ + Loai bỏ những khach hang có rui ro cao. ̣ ́ ̀ ̉ ̣́ ́ ̣ ́ ̣ ̉ + Ra quyêt đinh châp nhân hay không châp nhân bao ̉ hiêm. + Xac đinh mức phí phù hợp. ̣́
nguon tai.lieu . vn