Xem mẫu

  1. Kiên nhẫn chờ đợi cơ hội! T4/2016 www.mbs.com.vn Making private Business Solution 1
  2. Nội dung Phần I: Kinh tế thế giới và Việt Nam Phần II: Thị trường chứng khoán thế giới và Việt Nam 1. Bối cảnh TTCK thế giới 2. Triển vọng thị trường chứng khoán Việt Nam Q2/2016 Phần III: Cơ hội đầu tư 2016 1. Cảng biển: DVP 5. Công nghệ thông tin: FPT 2. Dệt may: VGG 6. Ô tô: SVC 3. Nhiệt điện: NT2, BTP 7. Hàng tiêu dùng: KDC 4. VLXD: HSG, CVT, BMP… 8. Phân phối khí: PVG, CNG www.mbs.com.vn Making private Business Solution 2
  3. Bối cảnh kinh tế toàn cầu KINH TẾ THẾ GIỚI  Nền kinh tế thế giới dự báo sẽ tăng trưởng 3,4% thấp hơn mức dự báo hồi tháng 10/2015, cao hơn mức tăng trưởng 3,1% năm 2015.  Kinh tế Mỹ tăng trưởng vững chắc, kinh tế Châu Âu hồi phục ổn định nhờ chính sách nới lỏng tiền tệ. KINH TẾ  Tăng trưởng chậm tại Trung Quốc được bù đắp bởi tăng trưởng kinh tế Mỹ và Châu Âu và sự hồi phục của các nền kinh tế đang phát triển khác.  Giá cả hàng hóa có tín hiệu tạo đáy và ổn định, đặc biệt là giá dầu, giúp lạm phát được cải thiện. www.mbs.com.vn Making private Business Solution 3
  4. Tăng trưởng kinh tế toàn cầu: IMF Tăng trưởng kinh tế toàn cầu (GDP%) Cơ cấu GDP toàn cầu 10.0 8.0 4.7 100.0% 6.0 39.0% 39.2% 39.6% 4.0 80.0% 3.6 2.0 60.0% 2.1 0.0 40.0% 61.0% 60.8% 60.4% -2.0 20.0% -4.0 0.0% 1 2 3 -6.0 1980 1982 1984 1986 1988 1990 1992 1994 1996 1998 2000 2002 2004 2006 2008 2010 2012 2014 2016f Các nước phát triển Các nền kinh tế đang phát triển Toàn cầu Nguồn: IMF Nguồn: IMF Các nước phát triển Cơ cấu GDP toàn cầu Các nền kinh tế đang phát triển  Tăng trưởng kinh tế toàn cầu được dự báo đạt mức 3,4% năm 2016 và Mỹ 3,6% năm 2017, thấp hơn mức dự báo tháng 10/2015 ở mức 3,6% và Khác 24% 3,8%, cao hơn mức tăng trưởng năm 2015 là 3,1%. 39%  Các nước phát được dự báo thấp hơn 0,1 điểm phần trăm so với Khu vực đồng 10/2015: từ 2,2% xuống 2,1% cho năm 2016 và 2017. tiền Nhật Trung chung  Các nước đang phát triển đang đối diện với nhiều thách thức hơn, đặc Bản Quốc châu âu 6% biệt là Trung Quốc. Tăng trưởng GDP của các nền kinh tế này được dự 15% 16% báo giảm 0,2 điểm phần trăm so với lần dự báo 10/2015: 4,3% và 4,7% cho năm 2016 và 2017. Nguồn: IMF www.mbs.com.vn Making private Business Solution 4
  5. Giá cả hàng hóa thế giới: IMF Nguồn: IMF, 02/2016 Nguồn: IMF, 02/2016 Nguồn: IMF, 02/2016 Giá cả hàng hóa có tín hiệu tạo đáy và ổn định trong những tháng 2/2016, nhưng xu hướng giảm còn khá mạnh: • Giá dầu hổi phục lên 40 USD/thùng theo kỳ vọng các nước sản xuất dầu lửa trong và ngoài OPEC sẽ họp và đạt được thỏa thuận đóng băng sản lượng ở mức tương đương của tháng 1/2016. • Giá lương thực hồi phục nhẹ do anh hưởng bởi Il Nino dẫn đến hạn hán kéo dài. Nguồn: IMF, 02/2016 www.mbs.com.vn Making private Business Solution 5
  6. Tăng trưởng kinh tế Mỹ và Trung Quốc MỸ: GDP và Tỷ lệ thất nghiệp MỸ: Lạm phát và Lãi suất Nguồn: Tradingeconomics.com Nguồn: Tradingeconomics.com TRUNG QUỐC: GDP và Tỷ lệ thất nghiệp TRUNG QUỐC: Lạm phát và Lãi suất Nguồn: Tradingeconomics.com www.mbs.com.vn Making private Business Solution 6
  7. Tăng trưởng kinh tế Nhật và Euro Area NHẬT: GDP và Tỷ lệ thất nghiệp NHẬT: Lạm phát và Lãi suất Nguồn: Tradingeconomics.com Nguồn: Tradingeconomics.com Khu vực đồng Euro: GDP và Tỷ lệ thất nghiệp Khu vực đồng Euro: Lạm phát và Lãi suất Nguồn: Tradingeconomics.com Nguồn: Nguồn: Tradingeconomics.com Tradingeconomics.com www.mbs.com.vn Making private Business Solution 7
  8. Bối cảnh kinh tế toàn cầu KINH TẾ VIỆT NAM  Tăng trưởng GDP của Việt Nam nhiều khả năng sẽ thấp hơn so với năm 2015, đứng ở mức 6.2% do khu vực nông nghiệp suy giảm và khu vực công nghiệp tăng trưởng chậm (chủ yếu trong lĩnh vực dầu khí).  Lạm phát dự báo sẽ tăng cao hơn và tiệm cận mức KINH TẾ 4.5% do các dịch vụ công như y tế và giáo dục tăng mạnh cộng thêm áp lực tăng giá xăng dầu.  Lãi suất có xu hướng tăng nhẹ khoảng 0.5% do nhu cầu tăng trưởng tín dụng cao.  Tỷ giá có dấu hiệu ổn định khi Việt Nam đã xuất siêu trở lại và FED trì hoãn lộ trình tăng lãi suất. www.mbs.com.vn Making private Business Solution 8
  9. KINH TẾ VĨ MÔ VIỆT NAM 2016 Tăng trưởng GDP qua các quý Tăng trưởng GDP qua các năm 7% 8.00% 6.78% 7% 6.68% 6.81% 7% 7.00% 6% 6.03% 5.43% 6.20% 6.00% 6% 5.98% 5.89% 5.00% 6% 5.42% 4.00% 5.32% 5.24% 3.00% 5% 2.00% 5% 1.00% 0.00% 4% Quý I 2015 Quý II 2015 Quý III Quý IV Quý I 2016 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2015 2015 Nguồn: Tổng cục thống kê Nguồn: Tổng cục thống kê Tỷ trọng GDP quý I 2016 Tăng trưởng GDP có dấu hiệu suy giảm 10.61% trong quý 1 2016 do sự suy yếu của khu 34.34% vực nông nghiệp (giảm 1.3%), Công nghiệp (chỉ tăng 6.2%). 43.61% 11.44% Lạm phát có dấu hiệu gia tăng do sức ép gia tăng giá lương thực, dịch vụ công, gây sức ép lên mặt bằng lãi suất. Công nghiệp Nông nghiệp Dịch vụ Thuế SP Nguồn: Tổng cục thống kê www.mbs.com.vn Making private Business Solution
  10. KINH TẾ VĨ MÔ VIỆT NAM 2016 Lạm phát, lãi suất và tăng trưởng tín dụng 20% 17% 18% 15% 14.80% 13.50% 12.51% 12% 10% 9% 8.50% 8% 8.00% 6.80% 6.05% 5% 4.50% Tín dụng tăng 1.84% trưởng 1.54% 0% 0.64% trong 3 tháng đầu năm . 2012 2013 2014 2015 2016 Lạm phát Mặt bằng lãi suất cho vay Tăng trưởng tín dụng Tỷ lệ cho Nguồn: MBS tổng hợp vay/huy động trong hệ thống NH tăng lên Tỷ lệ đầu tư toàn xã hội, tín dụng/GDP 89.31%. 140% 50.0% Mặt bằng lãi suất gia tăng từ 0.2% -0.5% tại 120% các kỳ hạn ngắn. Vượt 40.0% 8% tại một số kỳ hạn dài. 100% 80% 30.0% 60% 20.0% 40% 10.0% 20% 0% 0.0% 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 Tỷ lệ đầu tư toàn xã hội /GDP Việt Nam Dư nợ tín dụng/ GDP Việt Nam Nguồn: MBS tổng hợp www.mbs.com.vn Making private Business Solution
  11. KINH TẾ VĨ MÔ VIỆT NAM 2016 Tỷ giá hối đoái Cán cán thương mại 23,000 3 2.14 22,500 2 22,000 1 0.789 0.776 21,500 0.2 21,000 0 2012 2013 2014 2015 Quý I 2016 20,500 -1 20,000 -2 Aug-15 Jul-15 Jan-15 Nov-15 Jan-16 Jun-15 Sep-15 Dec-15 Oct-15 Mar-15 Mar-16 Feb-15 May-15 Feb-16 Apr-15 -3 SBV VCB mua VCB bán -4 -3.5 Tự do Liên ngân hàng Nguồn: MBS tổng hợp Nguồn: Tổng cục thống kê Dự trữ ngoại hối qua các năm Tỷ giá VND/USD ổn định trong các tháng 2015 30.6 gần đây nhờ chính sách điều hành tỷ giá trung tâm mới của NHNN và FED trì hoãn 2014 36 tăng lãi suất. 2013 25.9 Áp lực nguồn cung USD giảm khi Việt Nam xuất siêu trở lại trong quý 1 2016. 2012 25.6 0 10 20 30 40 Nguồn: NHNN www.mbs.com.vn Making private Business Solution
  12. CẬP NHẬT KINH TẾ VĨ MÔ CDS 5 năm Lãi suất liên ngân hàng các kỳ hạn 7 450 6 400 5 350 300 4 250 3 200 2 150 1 100 0 50 0 23-Mar-12 23-Mar-13 23-Mar-14 23-Mar-15 23-Jul-12 23-Sep-12 23-Nov-12 23-Jul-13 23-Sep-13 23-Nov-13 23-Jul-14 23-Sep-14 23-Nov-14 23-Jul-15 23-Sep-15 23-Nov-15 23-Jan-12 23-Jan-13 23-Jan-14 23-Jan-15 23-Jan-16 23-May-12 23-May-13 23-May-14 23-May-15 O/N 1W 2W 1M Nguồn: Bloomberg Nguồn: Bloomberg Lợi suất trái phiếu phát hành quốc tế và CDS 5 năm đều gia tăng mạnh trong thời gian gần đây cho thấy các nhà đầu tư quốc tế đang thận trọng hơn với môi trường kinh tế vĩ mô của Việt Nam. Nguyên nhân chính nhiều khả năng là do lãi suất có xu hướng tăng, triển vọng tăng trưởng giảm. www.mbs.com.vn Making private Business Solution
  13. CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ Lãi suất điều hành Tăng trưởng 16% tín dụng định hướng 18- 14% 20% 12% 10% 8% Hỗ trợ tăng Tổng phương 6% trưởng kinh tiện thanh tế ở mức toán tăng 16 4% 6.7% -18% 2% 0% 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 Lãi suất cơ bản Lãi suất tái chiết khấu Giữ lạm phát mục tiêu Lãi suất tái cấp vốn dưới 5% Nguồn: NHNN NHNN không còn nhiều dư địa để nới lỏng chính sách tiền tệ khi áp lực lạm phát trong năm 2016 được dự báo gia tăng và áp lực giảm giá VND vẫn còn tiềm ẩn trước động thái tăng lãi suất của FED. Dự kiến NHNN sẽ giữ nguyên các mức LS điều hành như năm 2015. www.mbs.com.vn Making private Business Solution
  14. CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA Thâm hụt ngân sách /GDP Nợ công /GDP 7.00% 6.60% 6.10% 70% 6.00% 5.45% 5.50% 64% 65% 60% 60.30% 4.80% 5.00% 4.40% 54.90% 56.30% 54.20% 50% 50.80% 4.00% 40% 3.00% 30% 2.00% 20% 1.00% 10% 0.00% 0% 2011 2012 2013 2014 2015 2016F 2010 2011 2012 2013 VGBs 2014 2015 2016 VGBs Nguồn: MBS tổng hợp Nguồn: Tổng cục thống kê Lợi suất trái phiếu CP 14 12 10 Kho bạc nhà 8 nước dự kiến 6 huy động 222 4 2Y 5Y 10Y 15Y nghìn tỷ trái 2 phiếu Mar-11 Mar-12 Mar-13 Mar-14 Mar-15 Nguồn: Bloomberg www.mbs.com.vn Making private Business Solution
  15. Nội dung Phần I: Kinh tế thế giới và Việt Nam Phần II: Thị trường chứng khoán thế giới và Việt Nam 1. Bối cảnh TTCK thế giới 2. Triển vọng thị trường chứng khoán Việt Nam Q2/2016 Phần III: Ý tưởng đầu tư 2016 1. Cảng biển 4. Ngân hàng 2. Dệt may 5. Công nghệ thông tin (optional) 3. Bất động sản 6. Dầu khí (optional) 7. Hóa Chất (optional) www.mbs.com.vn Making private Business Solution 15
  16. Bối cảnh kinh tế toàn cầu THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN THẾ GIỚI  TTCK đầu 2016 hồi phục mạnh nhờ giá dầu  Các NHTW tiếp tục nới lỏng hỗ trợ thị trường  Giá dầu có tín hiệu tạo đáy nhưng phục hồi chậm do lượng cung ngắn hạn vẫn lớn. TTCK  Fed giảm số lần tăng lãi suất trong năm nay do đó thị trường tiền tệ sẽ bớt căng thẳng hơn  Thị trường chứng khoán các nước phát triển outperform hơn các thị trường mới nổi. www.mbs.com.vn Making private Business Solution 16
  17. TTCK THẾ GIỚI HỒI PHỤC NHỜ GIÁ DẦU Index phản ứng chậm hơn do Fed… Tạo đỉnh Tạo đáy www.mbs.com.vn Making private Business Solution 17
  18. Các NHTW tiếp tục cứu thị trường 93% biến động giá chứng khoán sau 2008 do ảnh hưởng của Fed www.mbs.com.vn Making private Business Solution 18
  19. Các NHTW tiếp tục cứu thị trường NHTW 12/2015 3/2016 Tăng lãi suất 4 lần trong Tăng lãi suất 2 lần trong năm 2016 Fed năm 2016 mức lãi suất dự kiến 0.75% đến 1% Giữ nguyên tốc độ mua 80 BOJ Giữ nguyên chính sách tiền tệ nghìn tỷ Yên/năm QE ở mức 60 tỷ euro/tháng Cắt lãi suất âm -0,4%, tăng QE lên ECB cho tới tháng 9/2016 đến tối 80 tỷ euro/tháng thiểu 1.100 tỷ 6 lần cắt giảm lãi suất, 4 lần Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc từ PBOC cắt giảm dự trữ bắt buộc 17,5% còn 17% Chính sách tiền tệ tiếp tục hỗ trợ khi thị trường biến động www.mbs.com.vn Making private Business Solution 19
  20. Giá dầu đã tạo đáy Tạo đáy quanh vùng dao động 30$-40$ www.mbs.com.vn Making private Business Solution 20
nguon tai.lieu . vn