Xem mẫu

  1. ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NÔI ĐẠI HỌC KINH TẾ HỌC THUYẾT ĐÀO TẠO 6/28/2014 Page 1
  2. Đào tạo Đào tạo cung cấp cho nhân viên Thông tin Kỹ năng Hiểu tổ chức và mục tiêu của tổ chức Khả năng đóng góp tích cực vào kết quả hoạt động của doanh nghiệp 6/28/2014 Page 2
  3. Đào tạo Nhiệm vụ Phối hợp giữa nhân viên và Mục tiêu doanh nghiệp Văn hóa Giải thích công việc cần được hoàn thành Đào tạo cũng được sử dụng Đưa nhân viên đến với giám đốc và nhóm 6/28/2014 Page 3
  4. Đào tạo  Xu thế đào tạo  Các yếu tố ảnh hưởng  Xác định nhu cầu đào tạo  Hình thức đào tạo  Phương pháp đào tạo  Đánh giá sau đào tạo 6/28/2014 Page 4
  5. Xu thế đào tạo  Yêu cầu kỹ năng đối với công nghệ;  Cải thiện chất lượng giáo dục;  Tái cấu trúc;  Nhiều tổ chức cung cấp dịch vụ đào tạo;  ứng dụng công nghệ cải thiện phương pháp giảng dạy;  đào tạo truyền thống chuyển dần sang đào tạo linh hoạt;  các công ty có xu thế muốn đào tạo, có dự trù kinh phí đào tạo;  nhân viên là tài sản quan trọng của doanh nghiệp; 6/28/2014 Page 5
  6. Các yếu tố ảnh hưởng  ủng hộ của ban lãnh đạo;  ứng dụng công nghệ cao;  sự phức tạp của tổ chức, kiến thức về khoa học hành vi;  chất lượng nhân viên tuyển mới, chất lượng sinh viên tốt nghiệp;  nguyên tắc đào tạo, kế hoạch đào tạo;  kết quả và năng lực của nhân viên; 6/28/2014 Page 6
  7. Xác định nhu cầu đào tạo  Nhu cầu của doanh nghiệp về kiến thức, kỹ năng cần thiết để thực hiện công việc;  Nhu cầu của người nắm giữ công việc;  Mục đích ngắn hạn & dài hạn của DN. 6/28/2014 Page 7
  8. Xác định nhu cầu đào tạo Thông qua Kết quả Interviews Đào tạo cái gì? Surveys Đào tạo cho ai? Review of records Đào tạo khi nào? Quan sát Đào tạo ở đâu? Thảo luận 6/28/2014 Page 8
  9. Xác định nhu cầu đào tạo Cụ thể xác định nhu Quan sát cầu đào tạo Nghe ý kiến nhân viên Trao đổi với supervisors Xem xét vấn đề mà nhân viên gặp phải Xem xét khoảng cách giữa kỳ vọng và kết quả thực tế 6/28/2014 Page 9
  10. Xác định nhu cầu đào tạo Organizational Tỉ lệ được đào tạo charts Mục đích Tỉ lệ vắng mặt Review Chất lượng của Đánh giá năng lực sản xuất Hiệu quả 6/28/2014 Page 10
  11. Nhu cầu đào tạo cụ thể  Kỹ năng máy tính;  Giao tiếp, Đọc, Nghe, Viết;  Dịch, truyền đạt thông tin;  Tổ chức;  Dịch vụ khách hàng;  Định hướng Chất lượng;  Phân tích;  Xuyên văn hóa &Văn hóa doanh nghiệp;  Bán hàng/marketing;  Tính toán;  Team work;  ......... 6/28/2014 Page 11
  12. Hình thức đào tạo  Thông qua công việc  Đào tạo tách riêng công việc 6/28/2014 Page 12
  13. Phương pháp đào tạo  Huấn luyện & Hướng dẫn;  Trò chơi;  Tình huống cụ thể;  giải quyết công việc hàng ngày;  Trình chiếu video;  Thực tập;  Đào tạo qua mạng;  Lớp học truyền thống;  Phối hợp trường đại học; 6/28/2014 Page 13
  14. We don’t teach We develop what’s already inside you 6/28/2014 Page 14
  15. Dùng máy tính hỗ trợ đào tạo  Ưu thế  Cho phép người học tương tác  Người học có thể nghiên cứu cái họ cần  Linh hoạt  Tự học  Internet cung cấp  Tăng hiệu quả và cung cấp nhiều thông tin  Kết nối các nguồn lực  Chia sẻ kiến thức trong & ngoài doanh nghiệp 6/28/2014 Page 15
  16. Dùng máy tính hỗ trợ đào tạo Multimedia-based training E-mail Conferences Chuyển tải Đào tạo Bảng điện tử Online courses Online courses Forums Newsgroups Distance learning Intranets (just-in-time training) 6/28/2014 Page 16
  17. Đánh giá sau đào tạo Giai đoạn cuối của đào tạo Phân tích Cost-benefit Total cost = direct costs + indirect costs So sánh kết quả (lợi ích) với mục tiêu Các yếu tố so sánh dựa vào mục tiêu đề ra từ: ban quản trị, người đào tạo, người được đào tạo 6/28/2014 Page 17
  18. Đánh giá sau đào tạo Yếu tố đánh giá Phản ứng Nội bộ DN Ngoài DN của người tham gia 6/28/2014 Page 18
  19. Đánh giá sau đào tạo  Lấy ý kiến của người được đào tạo  Dùng test sau đào tạo  Hành vi thay đổi  Đánh giá mục tiêu đào tạo, benchmark  ROI 6/28/2014 Page 19
  20. Cấp độ học hỏi của tổ chức 6/28/2014 Page 20
nguon tai.lieu . vn