- Trang Chủ
- Kinh tế học
- Bài giảng Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - Chương 2: Phạm vi và phương pháp tiếp cận logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Xem mẫu
- 7/10/2020
CHƯƠNG II
PHẠM VI & PHƯƠNG PHÁP TIẾP
CẬN LOGISTICS & QUẢN LÝ 02
CHUỖI CUNG ỨNG
2.1 PHẠM VI HOẠT ĐỘNG LOGISTICS & CCƯ
2.2 NGUYÊN TẮC QUẢN TRỊ LOGISTICS & CCƯ TẠI DN
2.3 CÁC TIẾP CẬN TRONG QT LOGISTICS & CCƯ TẠI DN
PHẠM VI HOẠT ĐỘNG LOGISTICS
2.1 VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG
16
- 7/10/2020
2.1.1 PHẠM VI NGÀNH & QUỐC GIA
Khung thể chế pháp lý
Các
Khách
doanh
Hệ thống hàng
nghiệp
sử dụng
cung cấp Logistics
dịch vụ
dịch vụ Quốc gia
logistics
logistics
Hệ thống cơ sở hạ tầng logistics QG
2.1.1 PHẠM VI NGÀNH & QUỐC GIA
Thành phần:
• Luật chung và Luật chuyên ngành
• Nghị định, Thông tư, Chỉ thị, Kế hoạch
• Hiệp định, thoả thuận song và đa phương
Hoàn thiện hệ thống PL:
• Minh bạch hoá hệ thống pháp luật
• Đảm bảo các cơ quan quản lý áp dụng pháp luật đồng bộ, minh bạch
• Đảm bảo tính hiệu quả của chứng từ và thủ tục thông quan
Khơi thông luồng thương mại hàng hoá
trong & ngoài nước
17
- 7/10/2020
2.1.1 PHẠM VI NGÀNH & QUỐC GIA
Đầu tư hệ thống cơ sở
hạ tầng logistics
Tăng năng lực, hiệu quả, độ tin cậy, chất lượng DV logistics
Chi phí logistics Thời gian vận chuyển Mở rộng
thấp hơn hàng hoá ngắn hơn kinh doanh
Tăng năng suất
Tăng năng lực cạnh tranh
Tăng trưởng
kinh tế (Nguồn: Jean-Paull Rodrigue, 2013)
2.1.1 PHẠM VI NGÀNH & QUỐC GIA
Toàn cầu hoá, Vị trí địa lý,
thương mại QT Điều kiện tự nhiên
Quy mô & tăng Cơ sở hạ tầng
logistics quốc gia
trưởng nền KT Thị trường
Cầu ngành Cung
logistics Chính sách & luật
Thương mại
nội địa logistics
Năng lực các
Sự phát triển của doanh nghiệp
SX & CCƯ logistics
YẾU TỐ PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG NGÀNH LOGISTICS
18
- 7/10/2020
2.1.2 PHẠM VI DOANH NGHIỆP
DN dịch vụ logistics DN sử dụng DV
- Tập hợp thành ngành - Logistics là chức năng hỗ
logistics quốc gia trợ, phụ thuộc vào các
- Cung cấp các gói dịch vụ chức năng KD khác
logistics cho KH - DVKH, Mua hàng, Kho
- 2PL, 3PL, 4PL, 5PL… bãi, Dự trữ, Vận tải, Quản
lý ĐH và thông tin
NGUYÊN TẮC QUẢN TRỊ
2.2 LOGISTICS VÀ CHUỖI CUNG ỨNG
TẠI DOANH NGHIỆP
19
- 7/10/2020
2.2 NGUYÊN TẮC QT LOGISTICS & CCƯ TẠI DN
1 Định hướng khách hàng
2 Định hướng giá trị
BỐN
NGUYÊN
TẮC 3 Tích hợp để tối ưu hoá
4 Cộng tác và thích nghi công nghệ
2.2 NGUYÊN TẮC QT LOGISTICS & CCƯ TẠI DN
1 Định hướng khách hàng
• KH là thành viên tiên quyết trong bất cứ CCƯ nào
• Là nguồn khởi phát nhu cầu và nguồn thu của CCƯ
• Người tiêu dùng không phải là thành viên, mà là mục tiêu
• Thực hiện chức năng tiêu dùng
• Sử dụng và làm mất dần giá trị thị trường của SP
• CCƯ luôn là cụ thể, người tiêu dùng là chung chung
20
- 7/10/2020
2.2 NGUYÊN TẮC QT LOGISTICS & CCƯ TẠI DN
2 Định hướng giá trị
Tạo ra giá trị gia tăng cho sản phẩm hàng hoá
Giá trị của chuỗi cung ứng:
Giá trị khách hàng – chi phí của chuỗi cung ứng
Giá trị có liên quan mật thiết với lợi nhuận của chuỗi
Sự thành công của chuỗi được đo bằng tổng lợi nhuận
TỐI ĐA HOÁ GIÁ TRỊ CHO TOÀN HỆ THỐNG
2.2 NGUYÊN TẮC QT LOGISTICS & CCƯ TẠI DN
3 Tích hợp để tối ưu hoá
Tối ưu hoá cục bộ sang tối ưu hoá tổng thể
Tích hợp bên trong: giữa các hoạt động mua, dự trữ, kho, giao nhận
Tích hợp bên ngoài: theo chiều dọc và chiều ngang của chuỗi
Là nền tảng để nâng cao hiệu quả và hiệu lực của chuỗi
21
- 7/10/2020
2.2 NGUYÊN TẮC QT LOGISTICS & CCƯ TẠI DN
4 Cộng tác & thích nghi công nghệ
Cộng tác: cùng hướng đến mục tiêu chung trên cơ sở chia sẻ
Đối tượng: KH/ NCC vật liệu/ NCC dịch vụ
DVKH cải thiện, sử dụng nguồn lực hiệu quả
Thích nghi với sự phát triển công nghệ
Thích nghi công nghệ giữa các đối tác trong CCƯ
Tự động hoá và linh hoạt CCƯ
CÁC TIẾP CẬN TRONG QUẢN TRỊ
2.3 LOGISTICS VÀ CHUỖI CUNG ỨNG
TẠI DOANH NGHIỆP
22
- 7/10/2020
2.3.1 TIẾP CẬN CHIẾN LƯỢC
Yếu tố bên ngoài SWOT Yếu tố bên trong
Mục tiêu & Chiến lược KD
Chiến lược cạnh tranh
Chiến lược Chiến lược
Marketing Logistics
Chiến lược Chiến lược
Tài chính Sản xuất
2.3.1 TIẾP CẬN CHIẾN LƯỢC
• Xem logistics và CCƯ như một chiến lược chức năng
• Cho phép nhìn nhận các hoạt động ở tầm chiến lược
• Tầm nhìn từ 5 -10 năm
• Doanh nghiệp vừa và lớn
• Logistics và CCƯ ảnh hưởng nhiều đến kết quả kinh doanh
• Mặt hàng có nhu cầu lớn về logistics và chuỗi cung ứng
23
- 7/10/2020
2.3.2 TIẾP CẬN QUẢN TRỊ MỤC TIÊU
Quá trình quản trị
Hoạch Thực Kiểm
định thi soát
Đầu vào Đầu ra
Quản trị
Nguồn lực Lợi thế
Nhà
Vật chất Vật Bán Thành Khách Cạnh tranh
Cung thành
Nguồn liệu phẩm Tiện lợi về
cấp phẩm hàng
Nhân sự th/gian & đ.điểm
Các hoạt động logistics Hiệu quả vận
Nguồn
• Dịch vụ KH • Nghiệp vụ mua
Tài chính động h2 tới KH
• Xử lý ĐĐH • Nghiệp vụ kho
• Cung ứng h2 • Bao bì/đóng gói Tài sản
Nguồn
• QT dự trữ • Chất xếp, bốc dỡ
Thông tin • QT vận chuyển • Qlý thông tin sở hữu
MÔ HÌNH QUẢN TRỊ LOGISTICS TẠI DN
(Nguồn: James Stock & Douglas Lambert, 2001)
2.3.2 TIẾP CẬN QUẢN TRỊ MỤC TIÊU
• Nội dung gồm 3 bước:
Lập kế hoạch - Thực hiện - Kiểm tra
• Đánh giá và lượng hoá nỗ lực logistics và CCƯ theo các
chỉ tiêu được cụ thể hoá từ mục tiêu
• Phương pháp quản trị MBO
24
- 7/10/2020
2.3.4 TIẾP CẬN QUẢN TRỊ QUÁ TRÌNH
Dòng thông tin
DOANH NGHIỆP
Nhà
Mua Hỗ trợ Phân Khách
cung hàng sản xuất phối
hàng
cấp
Dòng hàng hóa
2.3.2 TIẾP CẬN QUẢN TRỊ QUÁ TRÌNH
• Xác định các bước để thực hiện công việc
• Xây dựng qui trình cho công việc đó –
• Xây dựng kế hoạch kiểm soát quá trình, kiểm tra thử nghiệm
• Đo lường theo kế hoạch kiểm soát quá trình và kế hoạch
kiểm tra thử nghiệ
Nền tảng của hệ thống QLCL ISO
25
- 7/10/2020
2.3.3 TIẾP CẬN HOẠT ĐỘNG
Dịch vụ khách hàng Thông tin
Bao bì & đóng gói Dự trữ hàng hoá
CÁC HOẠT ĐỘNG/
CHỨC NĂNG
Vận chuyển hàng hoá
Nghiệp vụ kho hàng
Mua hàng
2.3.3 TIẾP CẬN HOẠT ĐỘNG
Dịch vụ khách hàng Thông tin
• Giá trị gia tăng cho sản phẩm • Dòng thông tin đơn hàng
• Là thước đo toàn hệ thống & CCƯ • Th/tin nội bộ từng DN trong chuỗi
• Ảnh hưởng tới lợi thế cạnh tranh • Th/tin giữa các khâu trong CCƯ
• Quản lý quá trình đáp ứng đơn hàng • CNTT: chính xác, kịp thời, liên tục
Dự trữ hàng hoá Vận chuyển hàng hoá
• Tích luỹ, ngưng đọng SP • Đưa SP đến đúng nơi, đúng lúc
• Hoạt động KD liên tục, hiểu • Vận chuyển riêng hoặc thuê ngoài
quả, phòng ngừa rủi ro • PTVT, hành trình, lựa chọn NCC
• Quy mô, thời gian dự trữ dịch vụ vận tải
26
- 7/10/2020
2.3.3 TIẾP CẬN HOẠT ĐỘNG
Mua hàng
• Đầu vào của chuỗi cung ứng
• Tạo tiền đề chất lượng của toàn chuỗi
• Quy mô, cơ cấu, thời diểm mua
Nghiệp vụ kho hàng
• Duy trì số lượng, chất lượng hàng hoá tại kho
• Nhập hàng – Bảo quản – Xuất hàng
• Đặt để, chăm sóc giữ gìn, an ninh, quản lý định mức
Bao bì và đóng gói
• Phương tiện đi liền hàng hoá
• Bảo vệ, bảo quản, di chuyển hàng hoá
• Góp phần tối ưu trong dự trữ và vạn chuyển
• Pallet & container
CHƯƠNG III
KHUNG ĐỊNH HƯỚNG &
CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN TRONG 03
QT LOGISTICS & CCƯ TẠI DN
3.1 YẾU TỐ THÚC ĐẨY TĂNG TRƯỞNG LOGISTICS & QL CCƯ
3.2 KHUNG QUẢN LÝ LOGISTICS & CCƯ
3.3 CÁC VẤN ĐỂ CƠ BẢN TRONG QT LOGISTICS & CCƯ
27
nguon tai.lieu . vn