Xem mẫu
- Chƣơng 6
CHỨNG MINH & BÁC BỎ
- Chƣơng 6. Chứng minh & Bác bỏ
1
1 Định nghĩa và đặc điểm cấu trúc của chứng minh
2 Phân loại chứng minh
3 Các quy tắc chứng minh
- Chƣơng 6. Chứng minh & Bác bỏ
6.1. Định nghĩa và đặc điểm cấu trúc của chứng minh
6.1.1. Định nghĩa và đặc điểm của chứng minh
* Chứng minh là hình thức tư duy, mà nhờ đó trên cơ sở một
số tri thức chân thực người ta xác lập tính chân thực hay giả dối của
các tri thức khác
* Đặc điểm của chứng minh:
• - Chứng minh xác định tính chân thực hoặc giả dối của tri thức
đang có
• - Chứng minh lại là phương tiện quan trọng để tạo lên sức thuyết
phục – tức là sự tự tin vào tính đúng đắn của tri thức
- Chƣơng 6. Chứng minh & Bác bỏ
6.1. Định nghĩa và đặc điểm cấu trúc của chứng minh
6.1.2. Cấu trúc logic của chứng minh
a. Luận đề b. Luận cứ c. Luận chứng
Quá trình sắp
Là luận điểm đã
Là những luận xếp, tổ chức các
được định hình, phát
điểm mà từ đó rút luận cứ theo mạch
biểu rõ ràng bằng
ra tính chân thực lôgíc xác định gọi là
ngôn từ, nhưng tính
hay giả dối của luận chứng. Luận
chân thực của nó còn
luận đề. Luận cứ là chứng, tức chứng
cần phải được xác
cái, mà dùng để minh như thế nào,
minh. Luận đề là cái,
chứng minh chứng minh bằng
mà phải chứng minh
cách nào.
- Chƣơng 6. Chứng minh & Bác bỏ
6.2. Phân loại chứng minh
6.2.1. Chứng
minh và bác bỏ
Chứng minh Bác bỏ
•Chứng minh theo •Là luận chứng cho
nghĩa riêng của từ là tính giả dối hoặc
luận chứng cho tính không chứng minh
chân thực của luận đề được của luận đề nhờ
các luận cứ chân thực
- Chƣơng 6. Chứng minh & Bác bỏ
6.2. Phân loại chứng minh
6.2.2.Chứng minh trực
tiếp và gián tiếp
Chứng minh trực tiếp Chứng minh gián tiếp
Luận cứ được tổ chức để luận
Tìm kiếm những luận cứ được
chứng cho tính chân thực của
thừa nhận là có tính thuyết phục
luận đề bằng cách luận chứng
cao.
cho tính giả dối của phản đề.
Thiết lập mối liên hệ lôgíc giữa
Phản đề giả dối có nghĩa là,
các luận cứ tìm được với luận đề
luận đề chân thực.
- Chƣơng 6. Chứng minh & Bác bỏ
6.2. Phân loại chứng minh
6.2.3. Các loại chứng minh theo loại hình suy luận
• -Chứng minh bằng con đường suy luận diễn dịch
• -Chứng minh bằng con đường suy luận quy nạp (dùng trong
khoa học xã hội và nhân văn)
Sơ đồ chứng minh:
• A1, A2, . . . An T, trong đó T – luận đề; A – luận cứ; “” là
chỉ quan hệ kéo theo giữa các luận cứ và luận đề
- Chƣơng 6. Chứng minh & Bác bỏ
6.3. Các quy tắc chứng minh
6.3.1. Quy tắc đối với luận đề
Luận đề phải Phải giữ nguyên
Luận đề chứng được phát biểu
minh cần phải luận đề trong
chặt chẽ, chính suốt quá trình
chân thực xác, rõ ràng chứng minh
- Chƣơng 6. Chứng minh & Bác bỏ
6.3. Các quy tắc chứng minh
6.3.2. Quy tắc đối với luận cứ
Mỗi luận cứ là
Tính chân cần, còn tất cả
thực của Các luận
Các luận cứ cứ không
chúng cùng
cần phải các luận cứ nhau thì phải là
phải có cơ được mâu đủ để luận
chân thực thuẫn nhau
sở độc lập chứng cho luận
với luận đề đề
- Chƣơng 6. Chứng minh & Bác bỏ
6.3. Các quy tắc chứng minh
6.3.3. Quy tắc đối với luận chứng
Luận đề cần phải Quy tắc riêng cho luận
được tất suy lôgíc từ chứng là không được
các luận cứ, như kết chứng minh vòng quanh,
luận từ các tiền đề tức là không được lấy luận
trong suy luận đề làm luận cứ.
nguon tai.lieu . vn