Xem mẫu

  1. Chương 9 LÝ THUYẾT TĂNG TRƢỞNG KINH TẾ VÀ THƢƠNG MẠI QUỐC TẾ 160
  2. CHƢƠNG 9 NỘI DUNG CHƢƠNG LÝ THUYẾT LÝ THUYẾT TĂNG TRƯỞNG THƯƠNG MẠI KINH TẾ QUỐC TẾ
  3. 9.1. LÝ THUYẾT TĂNG TRƢỞNG KINH TẾ Tăng trƣởng kinh tế đƣợc hiểu là sự gia tăng thu nhập của nền kinh tế trong một khoảng thời gian nhất định (thƣờng là một năm). Sự gia tăng đƣợc thể hiện ở quy mô và tốc độ.
  4. 9.1. LÝ THUYẾT TĂNG TRƢỞNG KINH TẾ Mô hình Rostow, Cái vòng luẩn quẩn, mô hình Nhị nguyên, các nƣớc Châu Á gió mùa NƢỚC ĐANG PHÁT TRIỂN Harrod-Domar, Slow, nội sinh, phát triển bền vững, Kinh tế TĂNG TRƢỞNG HIỆN ĐẠI xanh A.Smith, Ricacdo, Marshall CỔ ĐIỂN VÀ TÂN CỔ ĐIỂN CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA LÝ THUYẾT TĂNG TRƢỞNG KINH TẾ
  5. 9.1. LÝ THUYẾT TĂNG TRƢỞNG KINH TẾ TĂNG TĂNG TIẾT KIỆM ĐẦU TƢ MÔ HÌNH HAROD - DOMAR TĂNG TĂNG TRƢỞNG VỐN KINH TẾ Mô hình giải thích mối quan hệ giữa tăng trƣởng và thất nghiệp ở các nƣớc phát triển
  6. 9.1. LÝ THUYẾT TĂNG TRƢỞNG KINH TẾ MÔ HÌNH SOLOW Hàm sản xuất có dạng: Y (t) = F[K(t),L (t), A(t)] - K: Vốn - L: Lao động - A: Kỹ thuật công nghệ Robert Solow (23/8/1924)
  7. 9.1. LÝ THUYẾT TĂNG TRƢỞNG KINH TẾ MÔ HÌNH ROSTOW Giai đoạn tiêu dùng cao Giai đoạn trƣởng thành Giai đoạn cất cánh Giai đoạn chuẩn bị cất cánh Giai đoạn xã hội truyền thống
  8. 9.1. LÝ THUYẾT TĂNG TRƢỞNG KINH TẾ Lý thuyết về "Cái vòng luẩn quẩn và "Cú huých từ bên ngoài TIẾT KIỆM VÀ ĐẦU TƯ THẤP TỐC ĐỘ TÍCH THU NHẬP BÌNH QUÂN THẤP LŨY VỐN THẤP NĂNG SUẤT THẤP
  9. 9.1. LÝ THUYẾT TĂNG TRƢỞNG KINH TẾ MÔ HÌNH KINH TẾ NHỊ NGUYÊN Tiền lƣơng Đƣa ra cách giải thích hiện đại về D' mối quan hệ giữa: công nghiệp và D nông nghiệp P P' V1 V2 D D ' 0 L1 L2 Lao động
  10. 9.1. LÝ THUYẾT TĂNG TRƢỞNG KINH TẾ LÝ THUYẾT CỦA CÁC NƢỚC CHÂU Á GIÓ MÙA  Giữ lao động dƣ thừa trong nông nghiệp bằng cách tạo nhiều việc làm  Phát triển các ngành nghề trong kinh tế nông thôn  Đối với các nƣớc đang phát triển cần tập trung phát triển ngành nông nghiệp trƣớc để tạo ra thị trƣờng cho công nghiệp và dịch vụ phát triển
  11. 9.2. LÝ THUYẾT VỀ THƢƠNG MẠI QUỐC TẾ Thƣơng mại quốc tế đƣợc hiểu là việc trao đổi hàng hóa và dịch vụ giữa các quốc gia, tuân theo nguyên tắc trao đổi ngang giá nhằm đem lại lợi ích cho các bên.
  12. 9.2. LÝ THUYẾT VỀ THƢƠNG MẠI QUỐC TẾ LÝ THUYẾT LÝ THUYẾT LÝ THUYẾT MỚI VỀ LỢI THẾ LỢI THẾ THƢƠNG MẠI TUYỆT ĐỐI SO SÁNH QUỐC TẾ 171
  13. 9.2. LÝ THUYẾT VỀ THƢƠNG MẠI QUỐC TẾ LÝ THUYẾT LỢI THẾ TUYỆT ĐỐI Xét ví dụ Năng suất lao động Bồ Đào Nha Anh Rƣợu 6 1 Vải 4 5  Khái niệm lợi thế tuyệt đối  Lợi ích của các quốc gia khi tham gia thƣơng mại quốc tế
  14. 9.2. LÝ THUYẾT VỀ THƢƠNG MẠI QUỐC TẾ LÝ THUYẾT LỢI THẾ SO SÁNH Xét ví dụ Quốc gia Rƣợu Vải Tỷ lệ trao đổi trong nƣớc Bồ Đào Nha 80h/l 90h/m 1l rƣợu = 8/9 m vải Anh 120h/l 100h/m 1l rƣợu = 6/5 m vải  Khái niệm lợi thế so sánh tƣơng đối  Thƣơng mại quốc tế xảy ra khi có lợi thế so sánh
  15. 9.2. LÝ THUYẾT VỀ THƢƠNG MẠI QUỐC TẾ LÝ THUYẾT LỢI THẾ SO SÁNH CỦA HECKSCHER VÀ OLIN Nội dung lý thuyết Một quốc gia sẽ xuất khẩu những mặt hàng mà việc sản xuất đòi hỏi sử dụng nhiều những yếu tố sản xuất dồi dào, rẻ và nhập khẩu những mặt hàng mà việc sản xuất đòi hỏi sử dụng nhiều yếu tố sản xuất khan hiếm, đắt.
  16. 9.2. LÝ THUYẾT VỀ THƢƠNG MẠI QUỐC TẾ LÝ THUYẾT LỢI THẾ CẠNH TRANH QUỐC GIA M.Porter đƣa ra cách giải thích mới về các yếu tố quyết định đến khả năng cạnh tranh quốc gia thông qua mô hình kim cƣơng Chiến lƣợc công ty, cơ cấu và cạnh tranh Điều kiện các yếu Điều kiện về tố sản xuất cầu Các ngành côn nghiệp hỗ trợ và liên quan Yếu tố quyết định của lợi thế cạnh tranh quốc gia
  17. SƠ ĐỒ TỔNG KẾT TRƢỜNG PHÁI CỔ ĐIỂN VÀ TÂN CỔ TĂNG TRƢỞNG ĐIỂN KINH TẾ TĂNG LÝ THUYẾT TĂNG TRƢỞNG TRƢỞNG HIỆN ĐẠI VÀ THƢƠNG CÁC NƢỚC ĐANG PHÁT TRIỂN MẠI QUỐC TẾ THƢƠNG MẠI QUẢN ĐIỂM LỢI QUỐC TẾ ÍCH THƢƠNG MẠI LÝ THUYẾT THƢƠNG MẠI QT
nguon tai.lieu . vn