Xem mẫu

  1. CHƯƠNG 3: LÃNH ĐẠO
  2.  3.1. Lãnh đạo thông qua việc sử dụng quyền lực  3.2. Lãnh đạo theo tình huống  3.3. Lãnh đạo theo mục tiêu  3.4. Lãnh đạo theo quá trình phát triển của tổ chức
  3.  Các cấp độ quyền lực trong tổ chức  Phong cách lãnh đạo theo quyền lực sử dụng
  4.  Nhận định các tình huống xảy ra  Phong cách lãnh đạo theo tình huống
  5.  Xác định các mục tiêu  Phong cách lãnh đạo theo mục tiêu
  6.  Các giai đoạn phát triển của tổ chức  Phong cách lãnh đạo theo các giai đoạn phát triển của tổ chức
  7. Công việc Lãnh Cá đạo nhân Nhóm 33
  8. Công việc Đạt được mục tiêu công việc là trách nhiệm chính của người lãnh đạo  Vạch rõ công việc  Lập kế hoạch  Phân phối công việc và các nguồn lực sẵn có  Kiểm tra chất lượng và nhịp độ công việc  Kiểm tra việc thực hiện công việc và đối chiếu với kế hoạch  Điều chỉnh kế hoạch 34
  9. Cá nhân  Lắng nghe và hiểu rõ từng cá nhân  Phân công công việc hợp với khả năng của từng cá nhân  Hỗ trợ và khuyến khích mỗi cá nhân trong nhóm  Giải thích rõ vai trò của từng cá nhân đối với công việc chung  Đánh giá cách thực hiện công việc  Bảo vệ cá nhân trong nhóm 35
  10. Nhóm  Thiết lập các tiêu chuẩn và chuẩn mực  Xây dựng tinh thần đồng đội  Duy trì tính kỷ luật và đoàn kết  Tham gia vào công việc của nhóm và hỗ trợ nhóm khi gặp khó khăn  Đảm bảo giao tiếp tốt trong nhóm  Đại diện của nhóm => Nhà lãnh đạo là thành viên/cấp trên của nhóm ? 36
  11. - Đảm bảo sự kết hợp hài hòa giữa các mục tiêu - Nhà lãnh đạo phải đóng vai trò là “phương tiện” để giúp nhân viên thỏa mãn nhu cầu và mong muốn của họ - Lãnh đạo phải theo chức trách và quyền hạn - Tuân thủ các nguyên tắc của ủy nhiệm, ủy quyền trong lãnh đạo
  12. PCLĐ: Là tập hợp các phương pháp và cách thức mang tính đặc trưng của nhà lãnh đạo khi tác động đến người khác Lựa chọn PCLĐ: điều chỉnh các tác động của mình theo phong cách nào đó phù hợp.
  13.  Phong cách chuyên quyền ◦ Sử dụng nhiều quyền lực, chỉ thị, mệnh lệnh ◦ Tự mình ra quyết định ◦ Kiểm tra chặt chẽ việc thực hiện công việc ◦ Giữ khoảng cách với nhân viên  Phong cách dân chủ ◦ Sử dụng ít hơn quyền lực ◦ Nhân viên đóng góp ý kiến, tham gia vào quá trình ra quyết định ◦ Thông tin hai chiều  Phong cách không can thiệp (tự do) ◦ Cung cấp thông tin và chỉ dẫn chung, để nhân viên tự làm và rất ít can thiệp 39
  14. 1. Chỉ huy (ra lệnh, chỉ đạo, định hướng, xác lập) 2. Huấn luyện (giảng giải, giải thích, làm sáng tỏ, thuyết phục) 3. Hỗ trợ (tham gia, khuyến khích, cộng tác, thu hút) 4. Giao việc (ủy quyền, giao phó, quan sát, tin cậy) 40
  15. Chỉ đạo Hỗ trợ Chỉ huy cao thấp  Nhận diện vấn đề, xây dựng mục tiêu, xác định vai trò  Phát triển kế hoạch hành động  Giao cho nhân viên mục đích, chỉ tiêu cụ thể  Đưa ra các chỉ dẫn chi tiết – hầu như chỉ giao tiếp một chiều  Công bố các giải pháp và quyết định  Giám sát chặt chẽ việc thực hiện công việc, đảm bảo tuân thủ nội quy, luật lệ 41
  16. Chỉ đạo Hỗ trợ Huấn cao cao luyện  Nhận diện vấn đề, xây dựng mục tiêu  Phát triển kế hoạch, sau đó tư vấn cho nhân viên  Mời gọi nhân viên đóng góp ý tưởng  Ra quyết định cuối cùng sau khi nghe ý kiến của nhân viên  Tăng cường giao tiếp hai chiều, đưa thông tin phản hồi  Hỗ trợ và khen ngợi sáng kiến của nhân viên  Điều hành và đánh giá công việc của nhân viên 42
  17. Chỉ đạo Hỗ trợ Hỗ trợ thấp cao  Nhân viên tham gia vào xây dựng mục tiêu, nhận diện vấn đề  Nhân viên đóng góp vào việc nên thực hiện công việc ra sao  Hỗ trợ, làm yên tâm, cung cấp nguồn lực và chỉ dẫn khi được yêu cầu  Chia sẻ trách nhiệm trong việc giải quyết vấn đề, ra quyết định  Lắng nghe và tạo điều kiện  Làm việc với nhân viên để đánh giá kết quả, định hướng sự phát triển của họ 43
  18. Chỉ đạo Hỗ trợ Giao thấp thấp việc • Cùng nhân viên nhận diện vấn đề, xác định mục tiêu • Nhân viên phát triển kế hoạch hành động, kiểm soát việc ra quyết định và giải quyết vấn đề • Thỉnh thoảng kiểm tra công việc của nhân viên • Cho phép nhân viên đánh giá công việc của mình • Cho phép nhân viên nhận trách nhiệm và có được lòng tìn 44
  19. Phong cách lãnh đạo theo mục tiêu:  Quan tâm tới công việc ◦ Chú trọng trước hết đến việc hoàn thành công việc  Quan tâm tới con người ◦ Chú trọng trước hết là quan tâm tới các mối quan hệ con người, bầu không khí làm việc, văn hóa lao động 45
  20.  Chú trọng mối quan hệ (1.9) ◦ Chỉ quan tâm tới con người : thỏa mãn nhu cầu, quan tâm tới mong muốn của nhân viên, không thích xung đột và muốn quan hệ tốt ◦ Cố gắng duy trì mối quan hệ thân thiện với nhân viên và tạo môi trường làm việc thoải mái ◦ Hầu như không để ý đến hiệu quả công việc 46
nguon tai.lieu . vn