Xem mẫu
- Chương 6
THỊ TRƯỜNG
CẠNH TRANH HOÀN TOÀN
(PERFECT COMPETITION)
GV: ThS Nguyễn Ngọc Hà Trân
Email: nnhatran@gmail.com
1
- Nội dung
Đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn toàn
Đặc điểm của Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh
hoàn toàn
Tối đa hóa lợi nhuận (tối thiếu hóa lỗ ) của DN trong thị
trường cạnh tranh hoàn toàn
Đường cung của Doanh nghiệp và của ngành trong ngắn
hạn
2
- BỐN DẠNG CẤU TRÚC THỊ TRƯỜNG
SỐ LƯỢNG DOANH NGHIỆP?
Nhiều DN
Một DN LỌAI SẢN PHẨM?
Sản phẩm
Một ít phân biệt
Sản phẩm
DN giống hệt
Độc quyền Độc quyền Cạnh tranh Cạnh tranh
hòan toàn nhóm độc quyền hoàn hảo
Điện, nước Máy bay, Dầu gội đầu, Lúa mì, gạo
sắt thép, xà bông
dầu thô
3
- Đặc điểm thị trường cạnh tranh hoàn toàn
• Nhiều người tham gia vào thị trường
• Việc gia nhập và rút lui khỏi thị trường
của DN và cá nhân dễ dàng
• Sản phẩm đồng nhất
• Thông tin hoàn hảo
4
- Đặc điểm của DN CTHT
Đường cầu của doanh nghiệp CTHT
P P (S)
P0 (d) P0
(D)
q Q0 Q 5
- Tổng doanh thu (Total Revenue)
TR = P x q
TR
TR
q
6
- Doanh thu biên (MR- Marginal revenue)
MR = TRn – TRn-1
TR
MR
q
dTR
MR
dq
Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn:
MR = P
7
- Doanh thu trung bình
(AR- Average Revenue)
TR
P AR P
q
(d)
P
(AR) (MR)
Q 8
- PHÂN TÍCH NGẮN HẠN
Lợi nhuận: Pr – Profit
Pr= TR - TC
Nguyên tắc Tối đa hóa lợi nhuận:
sản xuất tại q*: MR = MC = P
9
- TR, TC TR
TC Tổng Lợi nhụân
TR0
TC0
* Tối đa hoá lợi nhuận
q
Pr
MC
AR AC
tại q* Tổng lợi nhuận
AR0= P
(d)
MR, AR
LN/SP
AC0
AC q
tại q* q1 q* q2
- TR, TC TR
TC
TR0 = TC0
Hoà vốn
q
MC
AC
(d)
AC0 = AR0 = P MR, AR
q
q*
- TR, Tối thiểu hóa lỗ
TC TC Tiếp tục sản xuất mặc dù bị lỗ
Lỗ
TC0
TR
TR0 TFC TVC
q
AC MC
tại q* Tổng khoản AC
lỗ AVC
AC0
Lỗ/SP
AR0 =
P
AR MR, AR
tại q*
q* q
- TR,
TC TC Đóng cửa
TC0
Lỗ
TFC TVC TR
TR0
q
MC
AC
AVC
MR, AR
P
q q
- Tối đa hóa lợi nhuận q*: MR = MC = P
P> ACmin DN có lợi nhuận
P=ACmin DN hòa vốn
AVCmin
- Bài tập 1
Một doanh nghiệp nhỏ bán hàng theo giá thị
trường có hàm tổng chi phí trong ngắn hạn
TC = (1/8)q2 + 20q + 800
Xác định sản lượng và lợi nhuận của DN khi giá
thị trường là
a. P1 = 20
b. P2 = 40
c. P3 = 60
- Đường cung Doanh nghiệp CTHT
MC
(s)
Ngưỡng sinh lời AC
P1 AVC MR1
P2 MR2
P3 MR3
MR4
P4
P5 MR5
Ngưỡng đóng cửa
q4 q3q2 q1 q
Đường cung của Doanh nghiệp là một phần của đường MC, từ AVCmin trở lên
Hàm cung của Doanh nghiệp: P= MC 16
- Đường cung ngắn hạn của ngành
P P P
QS = qA + qB
P0 sB P0
QS
P2 sA P2 P2 (S)
P1 P1 qA2 qB2
P1
qA2 q qB1qB2 qB qB1 Q
A
Tổng cộng các đường cung ngắn hạn của
DN hoạt động trong ngành theo hoành độ 17
- Cân bằng ngắn hạn
Ngành đạt được trạng thái
cân bằng ngắn hạn khi các
DN hiện có trong ngành sản
xuất ở mức sản lượng cân
bằng tương ứng với mức giá
cân bằng của thị trừơng.
- Cân bằng ngắn hạn
P P
MC
(S)
AC
P1 MR1 P1
P0
MR0 P0
(D1)
(D0)
q0 q1 Q0 Q1 Q
19
- Bài 2
Một DN CTHT có số liệu về tổng chi phí biến đổi ngắn hạn
như sau
Q 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
TVC 130 150 169 190 213 238 266 297 332 372 420 478
a. Tìm sản lượng để DN tối đa hóa lợi nhuận biết P = 40
b.Tính lợi nhuận cực đại biết rằng tại mức sản lượng mà DN
tối đa hóa lợi nhuận, AFC = 5.
c. Xác định ngưỡng cửa sinh lời và ngưỡng cửa đóng cửa của
DN.
nguon tai.lieu . vn