Xem mẫu

  1. 1. BẢN CHẤT VÀ VAI TRÒ CỦA THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ 2. CÁC PHƯƠNG THỨC CUNG ỨNG TRONG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ 3. NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CÓ TÍNH ĐẶC THÙ CỦA THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ 4. XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
  2. 5.1 Bản chất và vai trò của TM DV 5.1.1 Khái niệm và phân loại TM DV a. Khái niệm TM DV Thương mại dịch vụ là toàn bộ những hoạt động cung ứng dịch vụ trên thị trường thông qua mua bán nhằm mục đích lợi nhuận. +DV là sp, kết quả của quá trình lao động nhằm thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người + DV là sp vô hình, phi vật chất và thường không thể lưu trữ được - Đối tượng trao đổi: Sản phẩm vô hình có giá trị và giá trị sử dụng
  3. b. Phân loại TMDV 1. DV kinh doanh 7. DV tài chính 2. DV bưu chính viễn 8. Các DV xã hội và liên thông, thông tin liên lạc quan đến y tế 3. DV xây dựng và các 9. Các DV du lịch và dv DV kỹ thuật khác liên liên quan đến lữ hành quan 10. Các DV văn hóa và 4. DV phân phối giải trí: 5. DV giáo dục 11. DV vận tải 6. DV môi trường 12. DV khác
  4. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế Nâng cao Thúc đẩy chất lượng phân công cuộc sống lao động và của con chuyển dịch người Vai trò cơ cấu KT của TM DV Tăng cường HNTMQT,cả Tạo công ăn i thiện cán việc làm cho cân TM quốc XH gia
  5. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, đóng góp vào GDP/GNP của nền KT quốc gia  Thúc đẩy hỗ trợ các ngành KT khác trong nền KTQD  Cơ cấu giá trị DV trong một sp HH chiếm tới 60% và tỷ lệ này có xu hướng gia tăng.  2005-2013, tốc độ tăng trưởng bình quân của TMDV là 8% (TMHH:6%). 60% giá trị FDI đầu tư vào lĩnh vực DV
  6. Thúc đẩy phân công lao động và chuyển dịch cơ cấu KT  Các ngành DV mới không ngừng ra đời và phát triển cùng với sự phát triển của lực lượng sx và phân công LĐXH  DV chiếm tỷ trọng cao trong cơ cấu nền KTQD.  Một số ngành DV ra đời thúc đẩy tích cực trao đổi HH và DV giữa các vùng, quốc gia -> thúc đẩy phân công LĐXH và chuyển dịch cơ cấu KT cho phù hợp lợi thế ss.  TMDV phát triển sẽ đẩy mạnh quá trình hình thành và phát triển các mối liên kết, gắn kết các thành phần KT, kết nối các ngành DV tạo tính năng động và hiệu quả trong phát triển KT và KD
  7. Tạo công ăn việc làm cho XH  Quy mô của lĩnh vực DV ngày càng được mở rộng -> tạo việc làm  Một số ngành DV phát triển đem lại sự gia tăng việc làm theo cả số tương đối và tuyệt đối, việc sử dụng LĐ sống có xu hướng tăng nhanh hơn LĐ vật hóa.  TMDV phát triển tạo ra quá trình chuyển dịch LĐ, số người làm việc trong các ngành DV tăng nhanh chóng
  8. Nâng cao chất lượng cuộc sống của con người  TMDV với vai trò tạo và tăng việc làm -> thu nhập có xu hướng tăng -> nâng cao chất lượng cuộc sống và thúc đẩy tiến bộ XH.  Xóa đói giảm nghèo, thu hẹp khoảng cách phân hóa giàu nghèo -> tiến bộ và công bằng XH  Chất lượng cuộc sống phụ thuộc vào khả năng thỏa mãn nhu cầu về sp DV
  9. Tăng cường hội nhập khu vực và quốc tế, cải thiện cán cân TM quốc gia  Tự do hóa TM trong TMDV cũng mở ra mạnh mẽ.  Các nước phát triển: XK các ngành DV tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, viễn thông, y tế và giáo dục -> thu được lợi ích cao.  Nhiều ngành DV mới, ứng dụng thành tựu KHCN -> giá trị gia tăng cao -> kết nối các nền KT, thu hẹp và rút ngắn thời gian trong các giao dịch
  10. Các phương thức cung ứng trong TM DV nói chung 1. Chỉ có sự di 2. Diễn ra tại nơi chuyển của DV nhà cung ứng 3. Diễn ra tại nơi 4. Diễn ra tại một người tiêu dùng địa điểm thứ ba
  11. Các phương thức cung ứng trong TM DV quốc tế Phương thức 1 • Cung cấp DV qua biên giới Phương thức 2 • Tiêu dùng DV ở nước ngoài Phương thức 3 • Hiện diện TM Phương thức 4 • Hiện diện thể của thể nhân
  12. Những đặc điểm có tính đặc thù của TM DV Đối tượng trao đổi, cung ứng Quá trình SX, lưu thông và tiêu dùng DV Chủ thể trao đổi Cung DV trên TT Cầu DV trên TT Quan hệ cung – cầu, cạnh tranh và giá cả trên TT DV Đặc điểm dễ tạo ra rào cản cho quá trình tự do hóa TM
  13. Đặc điểm về đối tượng trao đổi, cung ứng - Đối tượng trao đổi: sản phẩm dịch vụ mang tính chất vô hình, không tồn tại dưới dạng vật chất cụ thể -> trong quan hệ TM không thể xác định chất lượng DV trực tiếp bằng tiêu chuẩn kỹ thuật được lượng hóa. -> Ảnh hướng đến cách thức tiến hành các hoạt động TM, cạnh tranh và quan hệ cung cầu, xây dựng khung khổ pháp lý và chính sách quản lý
  14. Đặc điểm của quá trình SX, lưu thông và tiêu dùng DV  Lưu thông DV không thể tách khỏi sản xuất và tiêu dùng để trở thành một khâu độc lập.  Việc cung ứng DV trên TT không thể sx đồng loạt, không có bán buôn, không thể lưu kho  Không thể nhìn thấy trước sản phẩm -> rủi ro
  15. Đặc điểm về chủ thể trao đổi  Nhà cung ứng: bất kỳ tổ chức, cá nhân nào tiến hành cung ứng DV trên TT nhằm mục đích lợi nhuận  Người tiêu dùng: là bất kỳ tổ chức hoặc cá nhân nào có nhu cầu được thỏa mãn DV trên TT  Trung gian TM: ghép nối giữa nhà cung ứng và người tiêu dùng DV về thông tin và thủ tục đăng ký.  Không có sự chuyển giao quyền sở hữu DV
  16. Đặc điểm về cung DV trên TT  Tính cứng và khả năng khó điều hòa của cung trên TT DV  Tính liên ngành và đa dạng trong cung ứng DV trên TT  Tính nhạy cảm và khó kiểm soát đối với các hoạt động cung ứng DV trên TT
  17. Đặc điểm về cầu DV trên TT  Cầu DV có tính không ổn định, tập trung vào mùa vụ nhất định trong năm, thời điểm trong ngày.  Phụ thuộc vào điều kiện khả kháng, nhạy cảm: Điều kiện khí hậu, tình hình chính trị, sắc tộc, tôn giáo, thời gian tiêu dùng  Tính co giãn mạnh với thu nhập của dân cư
  18. Đặc điểm về quan hệ cung – cầu, cạnh tranh và giá cả trên TT DV  Tính cứng, khó điều hòa của cung, tính không ổn định, thời vụ, thời điểm của cầu -> không ăn khớp, mâu thuẫn giữa cung và cầu -> sự tách rời giữa giá cả và giá trị DV trên TT -> cạnh tranh gay gắt giữa nhà cung cấp DV (cung > cầu) hoặc gây thiệt thòi cho người tiêu dùng (cung < cầu)
  19. Đặc điểm dễ tạo ra những rào cản cho quá trình tự do hóa TM  Chức năng và vị trí chiến lược của một số ngành DV khiến cho ngành DV đó trở thành đối tượng chịu sự chi phối độc quyền của NN -> sp DV có mức giá thấp; rào cản phức tạp cho tự do hóa  Đặc điểm của DV là phụ thuộc nhiều vào các yếu tố sx: nhân công, vốn, công nghệ… khó tự do hóa (dịch chuyển lao động)  Hình thức bảo hộ: rào cản vô hình (quy định, luật lệ, độc quyền) khó nhận biết và loại bỏ  Việc tự do hóa TMDV đòi hỏi có khuôn khổ pháp lý tốt
  20. Xu hướng phát triển của TM DV Xu hướng tăng nhanh qui mô và chiếm tỷ trọng ngày càng cao trong cơ cấu TM của các quốc gia Xu hướng ngày càng gia tăng tỷ trọng những loại dịch vụ sử dụng hàm lượng tri thức, công nghệ cao Xu hướng thay đổi phương thức cung ứng DV Xu hướng phát triển TM DV quốc tế
nguon tai.lieu . vn