Xem mẫu
KINH T QU C T (NÂNG CAO)
Chương 2: Th trư ng qu c t
TS NGUY N MINH Đ C
1
Đư ng c u n i đ a
l
Vì sao đư ng c u có
đ d c đi xu ng?
Substitute effect
Income effect
P
15
10
5
D
100
Các y u t nào làm
d ch chuy n đư ng c u?
l
200
300
Q
Đường cầu nội địa
(Domestic demand)
TS Nguy n Minh Đ c 2009
2
Đư ng c u n i đ a
l
Các y u t nào làm d ch
chuy n đư ng c u?
l
l
l
l
l
Th hi u ngư i tiêu dùng
Lư ng ngư i mua ti m năng
S mong đ i v giá
Thu nh p ngư i tiêu dùng
Giá c a hàng hóa liên quan
P
15
10
5
D
100
200
300
D’
Q
Đường cầu nội địa
(Domestic demand)
TS Nguy n Minh Đ c 2009
3
1
Đư ng cung n i đ a
Vì sao đư ng cung
có đ d c đi lên?
l
P
S
Năng su t biên gi m d n
c a các y u t s n xu t
Giá s n ph m tăng thúc đ y
s n lư ng tăng
15
10
5
D
100
Các y u t nào làm
d ch chuy n đư ng cung?
l
Q
300
200
Đường cung nội địa
(Domestic supply)
TS Nguy n Minh Đ c 2009
4
Đư ng cung n i đ a
l
Các y u t nào làm d ch
chuy n đư ng cung?
l
l
l
l
K thu t
S lư ng ngư i s n xu t
S mong đ i v giá c a
nhà s n xu t
Giá c a các y u t đ u vào
P
S’
S
15
10
5
100
200
Q
300
Đường cung nội địa
(Domestic supply)
TS Nguy n Minh Đ c 2009
5
Cân b ng th trư ng
l
Cân b ng th trư ng
x y ra khi nào?
l
l
m
s x
m
s x
c giá 15, hi n tư ng gì
y ra?
c giá 5, hi n tư ng gì
y ra?
P
S
15
10
5
D
100
200
300
Q
Cân bằng thị trường
(market equilibrium)
TS Nguy n Minh Đ c 2009
6
2
Th trư ng qu c t
Mô hình thương m i gi a 2 qu c gia
S1
P (USD)
P (10.000 đồng)
15
Khan hiếm
S2
Thặng dư
18
10
9
D1
D2
100
300
200
100
Q (áo)
200
300
Q (áo)
Thị trường Việt Nam
Thị trường Hoa Kỳ
Tỷ giá 18000 đồng/USD
TS Nguy n Minh Đ c 2009
7
Đư ng c u nh p kh u và
đư ng cung xu t kh u
P (USD)
P (10.000 đồng)
15
ES
18
10
9
ED
Q
200
Q
200
Đường cầu nhập khNu
(Excess demand)
Đường cung xuất khNu
(Excess supply)
TS Nguy n Minh Đ c 2009
8
Cân b ng th trư ng th gi i
(International market equilibrium)
P (US$)
15
ES
10
5
ED
200
Q
Cân bằng thị trường thế giới
(International market equilibrium)
TS Nguy n Minh Đ c 2009
9
3
S di chuy n c a đư ng cung xu t kh u
Khi
t giá
VND/
USD
gi m
ES’
P (US$)
15
ES
12,5
10
ED
100
200
Q
Cân bằng thị trường thế giới
(International market equilibrium)
TS Nguy n Minh Đ c 2009
10
S di chuy n c a đư ng c u nh p kh u
P (US$)
15
ES
12,5
10
ED
200 300
ED’
Q (áo)
Cân bằng thị trường thế giới
(International market equilibrium)
TS Nguy n Minh Đ c 2009
11
Cân b ng thương m i (BOT)
l
# cán cân thương m i
BOT = X – M
= Px*Qx – Pm*Qm
Thâm h t thương m i: X < M
l
Th ng dư thương m i: X > M
l
l
l
VD: Gi a Vi t Nam và Trung Qu c
VD: Gi a Trung Qu c và M
TS Nguy n Minh Đ c 2009
12
4
nguon tai.lieu . vn