Xem mẫu
- Chương II – Hồi qui đơn
Ước lượng và kiểm định giả thuyết
- Chương II – Hồi qui đơn
Ước lượng và kiểm định giả thuyết
1. Ước lượng SRF
2. Các giả thiết cơ bản của phương pháp OLS
3. Độ chính xác của các ước lượng
4. Phân tích hồi qui
5. Kiểm định sự phù hợp của hàm hồi qui
6. Báo cáo OLS của phần mềm EVIEWS
7. Dự báo
- Chương II – Hồi qui đơn
Ước lượng và kiểm định giả thuyết
1. Ước lượng SRF
1.1. Phương pháp bình phương nhỏ nhất (Ordinary
Least Squares)
ˆ ˆ ˆ
SRF : Yi 1 2 X i
ˆ X e
SRM : Yi 1 ˆ
2 i i
Tiêu chuẩn ước lượng phương pháp OLS:
n
2
1
e min
i
- Chương II – Hồi qui đơn
Ước lượng và kiểm định giả thuyết
1. Ước lượng SRF
- Chương II – Hồi qui đơn
Ước lượng và kiểm định giả thuyết
1. Ước lượng SRF
n n
Q e (Yi 1 ˆ2
2
i
ˆ X ) 2 min
i
1 1
Điều kiện để biểu thức trên đạt cực trị:
n
Q ˆ ˆ
2(Yi 1 2 X i ) (1) 0
1ˆ 1
n
Q ˆ ˆ
2(Yi 1 2 X i ) ( X i ) 0
ˆ
2 1
Hệ phương trình chuẩn của phương pháp OLS
- Chương II – Hồi qui đơn
Ước lượng và kiểm định giả thuyết
Ta có:
n n n
n Yi X i Yi X i
ˆ ˆ
1 Y 2 X ˆ
2 i 1 i 1 i 1
n n
n X i2 ( X i ) 2
i 1 i 1
Đặt biến: xi X i X
y i Yi Y
n
Ta có:
x i yi
ˆ
2 i 1
n
x i2
i 1
- Chương II – Hồi qui đơn
Ước lượng và kiểm định giả thuyết
1. Ước lượng SRF
Ví dụ 2.1 (Tr.24 - giáo trình):
Y – lãi suất (đơn vị: %)
X – tỷ lệ lạm phát (đơn vị: %)
(?) Giải thích kết quả ước lượng
(?) Kết quả ước lượng có phù hợp với lý thuyết kinh tế không
- Chương II – Hồi qui đơn
Ước lượng và kiểm định giả thuyết
1. Ước lượng SRF
Tính chất của các ước lượng OLS:
- Các ˆ
với mẫu cụ thể (mẫu xác định): ước lượng điểm
với mẫu ngẫu nhiên: biến ngẫu nhiên
n
- Một số tính chất khác: e
i 1
i 0
ˆ ˆ
Y 1 2 X
ˆ
Y Y
n
e X
i 1
i i 0
n
Yˆ e
i 1
i i 0
- Chương II – Hồi qui đơn
Ước lượng và kiểm định giả thuyết
2. Các giả thiết (Assumptions) cơ bản của
phương pháp OLS
ˆ
Các đại diện cho β cần là các BLUE (best linear
unbiased estimator)
- Ước lượng tuyến tính
- Ước lượng không chệch
- Ước lượng hiệu quả (có phương sai nhỏ
nhất trong lớp các ước lượng tuyến tính
không chệch)
Các ước lượng là BLUE Các giả thiết OLS thỏa mãn
- Chương II – Hồi qui đơn
Ước lượng và kiểm định giả thuyết
10 giả thiết cơ bản của phương pháp OLS được chia
thành 2 nhóm:
- Các giả thiết có ý nghĩa lý thuyết
(Các giả thiết này hoặc dễ dàng thỏa mãn, hoặc có
thể không phản ánh đúng thực tế nhưng thông qua
các giả thiết này mô hình đảm bảo sự vững chắc dưới
góc độ lý thuyết)
- Các giả thiết có ý nghĩa thực tế
(Trong 1 bộ số liệu hồi quy có thể thỏa mãn hoặc
không, qua đó ảnh hưởng đến chất lượng hồi quy)
- Chương II – Hồi qui đơn
Ước lượng và kiểm định giả thuyết
3. Độ chính xác của các ước lượng
3.1. Độ chính xác của các ˆ
n
2
X i
ˆ 2
ˆ
var(1 ) i 1
2 var( 2 ) n
n
n x 2
i xi2
i 1 i 1
ˆ ˆ
sd ( 1 ) var(1 ) ˆ ˆ
sd ( 2 ) var( 2 )
Thay: 2 2
ˆ
n
ei2
Với: 2
ˆ i 1
ˆ ˆ
sd ( ) se ( )
n2
- Chương II – Hồi qui đơn
Ước lượng và kiểm định giả thuyết
3. Độ chính xác của các ước lượng
ˆ
3.1. Độ chính xác của các
Ví dụ 2.1:
Phương sai và sai số chuẩn của các ước lượng càng lớn
các ước lượng càng kém chính xác và ngược lại.
- Chương II – Hồi qui đơn
Ước lượng và kiểm định giả thuyết
3. Độ chính xác của các ước lượng
3.2. Độ chính xác (độ phù hợp) của SRF:
Toàn bộ sự biến động = Sự biến động + Sự biến động
của biến Y của biến Y của biến Y
do SRF giải thích do ei giải thích
TSS = ESS + RSS
- Chương II – Hồi qui đơn
Ước lượng và kiểm định giả thuyết
3. Độ chính xác của các ước lượng
R2 (R-squared): hệ số xác định của mô hình
Ý nghĩa: Hệ số R2 cho biết X (hoặc hàm hồi quy mẫu SRF)
giải thích được bao nhiêu % sự biến động của Y.
Dependent Variable: IBM
Method: Least Squares
Included observations: 120
Variable Coefficient Std. Error
MARKET 0.453024 0.067675
C 0.003278 0.004703
R-squared 0.275235 Mean 0.009617
dependent var
- Chương II – Hồi qui đơn
Ước lượng và kiểm định giả thuyết
4. Phân tích hồi qui
Tham số và các
thông tin khác của mẫu
Tham số tổng thể
β1, β2 và σ2
n: số quan sát
k: số hệ số hồi quy
Dựa trên giả thiết 10
Xây dựng thống kê:
- Chương II – Hồi qui đơn
Ước lượng và kiểm định giả thuyết
4.1. Kiểm định giả thuyết về βj :
Cặp giả thuyết 1: H 0 : j *
j
*
H1 : j j
Tiêu chuẩn kiểm định:
ˆ *
j j
Tqs
ˆ
SE ( ) j
Miền bác bỏ H0:
W T : T T
( n2)
2
Tqs thuộc miền bác bỏ H0 bác bỏ H0 và ngược lại
- Chương II – Hồi qui đơn
Ước lượng và kiểm định giả thuyết
4.1. Kiểm định giả thuyết về βj :
Cặp giả thuyết 2:
H 0 : j *
j
*
H1 : j j
Tiêu chuẩn kiểm định:
ˆ *
j j
Tqs
ˆ
SE ( ) j
Miền bác bỏ H0:
W T : T T
( n2)
Tqs thuộc miền bác bỏ H0 bác bỏ H0 và ngược lại
- Chương II – Hồi qui đơn
Ước lượng và kiểm định giả thuyết
4.1. Kiểm định giả thuyết về βj :
Cặp giả thuyết 3:
H 0 : j *
j
*
H1 : j j
Tiêu chuẩn kiểm định:
ˆ *
j j
Tqs
ˆ
SE ( ) j
Miền bác bỏ H0:
W T : T T
( n2)
Tqs thuộc miền bác bỏ H0 bác bỏ H0 và ngược lại
nguon tai.lieu . vn